Đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 12 (Cơ bản) - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bình Sơn

pdf5 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 12 (Cơ bản) - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bình Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018–2019 TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN MÔN THI: TOÁN (CB) - KHỐI: 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề này gồm có 5 trang Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hàm số yaxbxcxd=+++32 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng? y x -1 O 1 A. abcd 0, 0, 0, 0. B. abcd 0, 0, 0, 0. C. abcd >0, 0, 0, 0. D. abcd >0, 0, 0, 0. Câu 2: Hàm số yxxx 22432 45 3 2 đồng biến trên khoảng 1 A. . B. ;. 14 1 1 1 C. ; và ;. D. ;. 16 14 16 x 1 Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là x 2 A. y 1. B. x 2. C. x 1. D. y 2. Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx 3 3? x 4; 2 . 2; 4 . 2; 4 . A. B. 2; 4 . C. D. x 5m Câu 5: Cho hàm số y (m là tham số thực) thỏa mãn miny 4 . Khi đó giá trị thực của tham số x 3 1;2 m thuộc tập hợp nào? 2;0 . 2; 4 . 0; 2 . 4;6 . A.  B.  C.  D.  Câu 6: Khối đa diện đều loại 4; 3 là khối đa diện nào sau đây ? A. Khối lập phương. B. Khối mười hai mặt đều . C. Tứ diện đều . D. Khối bát diện đều . Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số yx 2 43 x trên 0; 2 bằng A. 3. B. 7. C. 2 . D. 10. Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào có 3 điểm cực trị? x 1 A. yx 4223 x . B. yx 32 x31 x . C. yx 4223 x . D. y . x 2 Câu 9: Hàm số yaxbxc=++42 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào y sau đây là đúng? x A. abc >0, 0, 0. O C. abc 0, 0, 0. D. abc<><0, 0, 0. Trang 1/5 - Mã đề thi 132 Câu 10: Cho hàm số yfx () xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số yfx '( ) như hình bên. Khi đó hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 21x y Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x m đi qua điểm M (2;5) khi A. m 2. B. m 5. C. m 5. D. m 2. Câu 12: Cho hàm số yx 3221 x có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(3;10) là A. yx 15 35. B. yx 15 55. C. yx 31. D. yx 319. Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số yx 32 mx (6 mx ) 2 đồng biến trên ? A. 12. B. 11. C. 13. D. 10. Câu 14: Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. 32 Câu 15: Hàm số yx 2(32)2 x mx đạt cực tiểu tại x0 2 . Khi đó giá trị thực của tham số m thuộc tập hợp nào? 0; 2 . 2; 4 . 2;0 . 4;6 . A.  B.  C.  D.  253xx2 -+ Câu 16: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x 2 -1 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 17: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới y 2 1 x -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 -+x 1 -+x 2 --x 1 --x 2 A. y = . y = . C. y = . y = . x +1 B. x -1 x -1 D. x -1 Câu 18: Cho hàm số yfx= () có bảng biến thiên như sau x -3 +¥ -¥ y ' - 0 + -4 2 y -7 Khi đó đồ thị hàm số yfx= () A. có 2 đường tiệm cận đứng là x = 2 và x =-4. B. có 2 đường tiệm cận ngang là y = 2 và y =-4. C. có 2 đường tiệm cận ngang là x = 2 và x =-4. D. có 2 đường tiệm cận đứng là y = 2 và y =-4. mx 4 Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 1; x m A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Trang 2/5 - Mã đề thi 132 bx- c Câu 20: Hàm số y = (a ¹ 0; abc, , Î ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? x -a y O x A. abcab> >->0, 0, 0. C. abcab>>-=0, 0, 0. D. abcab>>-<0, 0, 0. 1312 Câu 21: Cho a, b > 0 thỏa mãn aa,bb24 33 . Khi đó A. 0a1,0b1. B. a1,b1. C. 0a1,b1. D. a > 1, 0 < b < 1. Câu 22: Trong các tiếp tuyến với đồ thị hàm số yx 3262 x x , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là A. yx 11 20. B. yx 11 10. C. yx 11 10. D. yx 11 20. Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số yx 4223 mx có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2 ? A. m 2 . B. m 3 4. C. m 3 4. D. m 5 4. 21x Câu 24: Hàm số y nghịch biến trên khoảng x 3 A. . B. ;3  3; . C. ;3 và 3; . D. \3.  Câu 25: Phương trình x42 23xm có 4 nghiệm thực phân biệt khi A. 03. m B. 23. m C. 23. m D. 03. m Câu 26: Điểm cực đại của hàm số yx 4283 x là A. 0; 3 . B. x 0. C. x 2. D. y 0. Câu 27: Cho hàm số yfx có lim f x 0 và lim f x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x x A. Đồ thị hàm số yfx không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số yfx có một tiệm cận đứng là đường thẳng y 0. C. Đồ thị hàm số yfx có một tiệm cận ngang là trục hoành. D. Đồ thị hàm số yfx có một tiệm cận đứng là đường thẳng x 0. 32 Câu 28: Số giao điểm của đồ thị hàm số yx 231 x với đường thẳng d : yx 1 là A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số yx 1 2 bằng A. 1. B. 0. C. 1. D. 2 . Câu 30: Hàm số yxx 20042 4 1 nghịch biến trên khoảng 1 A. . B. ;. 10 1 1 C. ;0 . D. ; và 0; . 10 10 Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số yx 32 mxm (2 9) x 2 không có cực trị? A. 13. B. 12. C. 14. D. 11. Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 32: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới y A. yx 3 31 x B. yxx 3 31 C. yx 3 31 x D. yx 3 31 x 42x 1 Câu 33: Tìm m để đồ thị hàm số y cắt đường thẳng x 1 yx 31 m tại hai điểm phân biệt A, B sao choAB 52. O x Khi đó giá trị thực của m thuộc tập nào? 0; 2 . 2;0 . A.  B.  4; 2 . C. 2; 4 . D.  35 ab4 Câu 34: Cho các số thực dương ab, . Rút gọn biểu thức P 7 5 là ba 2 b a a a A. B. C. D. a b b b Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? 21x A. yxxx 2331.32 B. y . x 2 C. yx 4253. x D. yxxx 235.32 Câu 36: Cho x,y là hai số thực dương và m,n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? m A. xyn xnn y . B. x.ymn xymn . C. xx.nnm D. x.xmn x mn . Câu 37: Cho khối chóp SABCD. có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD và SA 3 a . Khi đó thể tích khối chóp SABCD. là a3 A. a3. B. . C. 3.a3 D. 6.a3 3 Câu 38: Rút gọn biểu thức H = xx1xx1xx1 44 (điều kiện H có nghĩa) ta được A. x2 - x + 1. B. x2 + 1. C. x2 + x + 1. D. x2 – 1. 3 Câu 39: Tập xác định D của hàm số yx3x4 2 là A. D1;4. B. D;14;.  C. D1;4.  D. D\1,4.   3 Câu 40: Cho hàm số yx 4 . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc tọa độ O0;0 . D. Là hàm số nghịch biến trên 0; . Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số ym (3)(213)65 x42 m x m có 3 điểm cực trị? A. 9. B. 11. C. 10. D. 8. Trang 4/5 - Mã đề thi 132 Câu 42: Mỗi hình sau đây gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình nào sau đây không phải là hình đa diện ? hình (1). hình (2). hình (3). hình (4). A. hình (4). B. hình (3). C. hình (2). D. hình (1). Câu 43: Đồ thị hàm số yx 32321 x m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi 1 5 5 15 0. m m. m . m . A. 2 B. 2 C. 2 D. 22 Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.' A B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AAa'4 . Thể tích khối lăng trụ ABC.' A B ' C ' là 3a3 A. a3. B. 23a3 . C. 3.a3 D. . 3 Câu 45: Tổng số đỉnh, cạnh, mặt của hình lập phương là A. 26. B. 14. C. 24. D. 28. Câu 46: Khối lăng trụ có diện tích đáy là S và chiều cao là h thì thể tích của khối lăng trụ đó là 1 1 1 A. Sh. B. Sh. . C. Sh. . D. Sh. . 3 2 6 Câu 47: Thể tích khối hộp chữ nhật có chiều dài 3 kích thước 2,3,4cm cm cm là A. 24cm3 . B. 9.cm3 C. 18cm3 . D. 30cm3 . Câu 48: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên -1 1 A. y x 4 2x 2 3 O 4 2 B. y x 3x 3 -2 C. y x 4 2x 2 3 -3 1 -4 D. y x 4 3x 2 3 4 x 1 Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên 2;3 bằng x 1 A. 2 . B. 3. C. 4. D. 1. Câu 50: Cho hàm số yf ()x xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số yf '(x ) như hình bên. Khi đó hàm số nghịch biến trên các khoảng A. (;1);(0;1). B. (;0);(2;). C. (;1);(2;). D. (;0);(1;). ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_co_ban_ma_de_132_nam_ho.pdf