1. Cho tập hợp . Số nào sau đây không phải là phần tử của tập hợp ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
2. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 có bao nhiêu phần tử ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2.
3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. . C. . D. .
4. Biết chia hết cho 2 và 9. Khi đó * là số nào trong các số dưới đây.
A. . B. . C. . D. .
5. Khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:
A. B.
C. D.
6. Số đoạn thẳng có trong hình vẽ bên là:
A. . B. C. D. .
7. Cho điểm nằm giữa hai điểm và . Tia trùng với tia là tia:
A. Tia . B. Tia . C. Tia . D. Tia
8. Qua ba điểm phân biệt thẳng hàng chỉ vẽ được đúng:
A. Một đường thẳng phân biệt. B. Nhiều đường thẳng phân biệt.
C. Hai đường thẳng phân biệt. D. Vô số đường thẳng phân biệt
5 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì I Toán Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN
TỔ TỰ NHIÊN
Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2020 – 2021
TIẾT(PPCT): Tiết 29 - 30
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 12/11/2020
TRẮC NGHIỆM (2điểm):
Ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất vào bài kiểm tra
Cho tập hợp . Số nào sau đây không phải là phần tử của tập hợp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 có bao nhiêu phần tử ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Biết chia hết cho 2 và 9. Khi đó * là số nào trong các số dưới đây.
A. . B. . C. . D. .
Khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:
A. B.
C. D.
Số đoạn thẳng có trong hình vẽ bên là:
A. . B. C. D. .
Cho điểm nằm giữa hai điểm và. Tia trùng với tia là tia:
A. Tia . B. Tia. C. Tia. D. Tia
Qua ba điểm phân biệt thẳng hàng chỉ vẽ được đúng:
A. Một đường thẳng phân biệt. B. Nhiều đường thẳng phân biệt.
C. Hai đường thẳng phân biệt. D. Vô số đường thẳng phân biệt
TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
Bài 2 (2 điểm). Tìm biết:
và
Bài 3 (1,5 điểm).
Cô giáo có 18 quyển vở và 24 cái bút. Hỏi cô giáo có thể chia thành bao nhiêu phần thưởng phát cho học sinh sao cho số vở và số bút ở mỗi phần thưởng là như nhau (biết số phần thưởng được chia nhiều hơn 2 phần thưởng)?
Bài 4 (2 điểm). Vẽ hình theo yêu cầu sau:
Vẽ đường thẳng xy. Trên đường thẳng xy vẽ các điểm A, O, B sao cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Lấy điểm M nằm trên đoạn thẳng OA (điểm M không trùng với hai đầu mút của đoạn thẳng AB).
Tia OA là tia đối của tia nào? Tia MB trùng với tia nào?
Tia Ax có là tia đối của tia By không? Vì sao?
Trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Hãy kể tên các đoạn thẳng đó?
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên biết:
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
B
A
C
D
D
A
II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ
Biểu điểm
Bài 1
(2 điểm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
=
=
= =
0,25đ
0,25đ
Bài 2
(2 điểm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
và
B
Vì và
Nên chọn :
0.25đ
0,25đ
Bài 3
(1,5 điểm)
Gọi số phần thưởng cần tìm là ( và )
Vì số vở và số bút được chia đều vào mỗi phần thưởng nên ƯC
Ta có: Ư(18) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18}
Ư(24) = { 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
ƯC= {1; 2; 3; 6}
Vì ƯC và
{ 3; 6}
Vậy cô giáo có thể chia thành: 3 phần thưởng hoặc 6 phần thưởng
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Bài 4
(2 điểm)
Hình vẽ: Đến câu a
Tia OA là tia đối của các tia OB và Oy
Tia MB trùng với các tia MO và My
Tia và tia không đối nhau vì không chung gốc.
Trên hình vẽ có tất cả 6 đoạn thẳng:
Đoạn thẳng AM, AO, AB, MO, MB và OB
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 5
(0,5 điểm)
Ta có:
Vì:
hay Ư(3) =
0,25đ
0,25đ
Ban giám hiệu duyệt
Cao Thị Phương Anh
Tổ trưởng/ Nhóm Trưởng
Chu Thị Thu
Người ra đề
Bùi Văn Hùng
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_i_toan_lop_6_de_1_nam_hoc_2020_2021_truon.docx