Câu1. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. thành Phần phân tử B. phản ứng thuỷ phân
C. phản ứng tráng gương D. cấu trúc mạch phân tử.
Câu 2. Cho các hợp chất (1) Glucozơ ; (2) Tinh bột ; (3) Saccarozơ ; (4) Mantozơ ; (5)Xenlulozơ
a) Những chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A. (1) , (4) B. (1), (2) , (3)
C. ((1) ; (3) D. (1) ; (3) ;(5)
b) Những chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dd màu xanh lam là:
A. (1) ,(3), (4), (5) B. (1) ,(3), (4),
C. (1) ,(2), (4) D. (2) ,(3), (4), (5)
Câu 3. Các chất: saccarozơ, mantozơ, tinh bột có tính chất hoá học giống nhau là A. đều có phản ứng thuỷ phân ; C. đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam B. đều có phản ứng tráng gương; D. đều có phản ứng màu với iot.
Câu 4. Cho glucozơ tham gia phản ứng tráng gương người ta thu được 3,24 gam bạc kim loại. biết rằng hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối lượng glucozơ đã dùng là( C =12, O = 16, H = 1, Ag = 108)
A. 3,375 gam B. 2,16 gam C. 4,375 gam D. 21,6 gam.
6 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì 1 Hóa học Lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..
Lớp:..
Bài kiểm tra học kì I
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước lựa chọn đúng.
Câu1. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. thành Phần phân tử B. phản ứng thuỷ phân
C. phản ứng tráng gương D. cấu trúc mạch phân tử.
Câu 2. Cho các hợp chất (1) Glucozơ ; (2) Tinh bột ; (3) Saccarozơ ; (4) Mantozơ ; (5)Xenlulozơ
a) Những chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A. (1) , (4) B. (1), (2) , (3)
C. ((1) ; (3) D. (1) ; (3) ;(5)
b) Những chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dd màu xanh lam là:
A. (1) ,(3), (4), (5) B. (1) ,(3), (4),
C. (1) ,(2), (4) D. (2) ,(3), (4), (5)
Câu 3. Các chất: saccarozơ, mantozơ, tinh bột có tính chất hoá học giống nhau là A. đều có phản ứng thuỷ phân ; C. đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam B. đều có phản ứng tráng gương; D. đều có phản ứng màu với iot.
Câu 4. Cho glucozơ tham gia phản ứng tráng gương người ta thu được 3,24 gam bạc kim loại. biết rằng hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối lượng glucozơ đã dùng là( C =12, O = 16, H = 1, Ag = 108)
A. 3,375 gam B. 2,16 gam C. 4,375 gam D. 21,6 gam.
Câu 5. Tinh bột có tính chất khác với saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ là
A. có phản ứng thuỷ phân; B. có phản ứng tráng gương;
C. có phản ứng với Cu(OH)2 D. có phản ứng màu với iot.
Câu 6. glucozơ và saccarozơ được phân biệt bằng
A. phản ứng với Ag2O trong dd NH3 ; B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhịêt độ phòng
C. phản ứng với iot; D. phản ứng với dd Brom.
Câu 7. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi bông là 1750000 đ.v.C số mắt xích (C6H10O5) trung bình có trong sợi bông là( C =12, O = 16, H = 1)
A. 10802 B. 11802 C. 10820 D. 108002
Câu 8. Phản ứng của glucozơ với Ag2O trong dd NH3 cho kết tủa bạc chứng minh rằng trong phân tử glucozơ
A. có 5 nhóm hidroxyl –OH B. có nhiều nhóm hidôxyl –OH;
C. có nhóm chức andehit –CH=O D. có nhiều nhóm chức andehit –CH=O
Câu 9. Man tozơ và saccarozơ khác nhau về:
A. Công thức phân tử B. Thành phần nguyên tố
C. Cấu tạo phân tử D. Phản ứng thuỷ phân
Câu 10. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết tất cả các dung dịch: glucozơ, glixerin, andehit fomic, rượu etylic?
A.Cu(OH)2 B. dd Ag2O trong NH3 C. Na kim loại D.Nước brom
Câu 11. . Cho các amino axit sau : (1) HOOC - CH2- CH (NH2) COOH, (2) H2N- CH2 – CH(NH2)- COOH ,
(3) H2N- CH2- CH2- COOH , (4) H2N- CH2 COOH. Chất có thể làm quì tím hóa xanh là:
A. (1), B. (2) C. (3), D. (4)
Câu 12. Glucozơ và fructozơ là
A. hai chất đồng phân ; B. hai chất đồng đẳng C. đi saccarit D. poli saccarit
Câu 13. Điều khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về amino axit?
A. Amino axit là những hợp chất hữu cơ đa chức;
B. Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức;
C. Amino axit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức amino- NH2 và nhóm
cacboxyl- COOH
D. Thành phần nguyên tố của amino axit phải có các nguyên tố C, H ,O, N.
Câu 14. Cho glucozơ len men thành rượu êtylic. Dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư, thu được 50 gam kết tủa, biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Khối lượng glucozơ đã dùng là( C =12, O = 16, H = 1,
Ca = 40)
A. 56,25 gam B. 36 gam C. 72 gam D. 65,25 gam
Câu 15. Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Thuỷ phân protit bằng axit khi đun nóng sẽ thu được hỗn hợp các amino axit;
Các amino axit đều tan trong nước;
Phân tử tinh bột và xenlulozơ đều gồm các gốc glucozơ kết hợp với nhau;
Xenlulozơ và tinh bột đều là những loại polime thiên nhiên có mạch không phân nhánh.
Câu 16. Câu nào đúng trong các câu sau:
Saccarozơ và xenlulozơ đều là các polime thiên nhiên ;
Trong phân tử các protit đều có chứa nhóm peptit -NH – CO-
Fructozơ , tinh bột , xenlulozơ, protit đều tham gia phản ứng thuỷ phân;
Mantozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam một hợp chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam CO2 , 4,5 gam H2O và 1,4 gam N2. Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 37.5. Công thức phân tử của A là( C =12, O = 16, H = 1)
A. C2H5NO2 B. C2H3N2O C. C3H11N D. Kết quả khác
Câu 18. Một polime có công thức cấu tạo là: (- CH2- CH-)n thì monome tương ứng có cấu tạo là:
C6H5
A. CH2 – CH – C6H5 B. C6H5- CH=CH2 C. C6H5= CH- CH2 D. Tất cả đều sai.
Câu 19. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân lipit , tinh bột , protit lần lượt là
A. glucozơ ; glixerin ; hỗn hợp các axit béo
B. glixerin , glucozơ ; axit amino axetic
glucozơ ; glixerin và hỗn hợp các axit béo ; hỗn hợp các aminoaxit ;
D. glixerin và hỗn hợp các axit béo, glucozơ, hỗn hợp các aminoaxit
Câu 20. Một loại protit có chứa 0,4% sắt , nếu giả thiết rằng trong mỗi phân tử protít đó chỉ có một nguyên tử sắt thì khối lượng phân tử của protít là( C =12, O = 16, H = 1, Fe = 56, N = 14)
A. 1400 đvC B. 14000 đvC C. 28000 đvC D. 56000 đvC
Câu 21 . Phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dd màu xanh lam chứng minh rằng trong phân tử glucozơ
A. có 5 nhóm hidroxyl – OH B. có một nhóm chức andehit - CH=O
C. có nhóm chức andehit - CH=O D. có nhiều nhóm hidroxyl – OH
Câu 22. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không tham gia phản ứng tráng gương , nhưng sau khi đun nóng với dd H2SO4 loãng lại có thể tham gia phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Đã có sự tạo thành andehit no đơn chức
B. Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương trong môi trường axit
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo ra glucozơ và fructozơ
Cả A, B, C đều đúng
Câu 23. Phân tử saccarozơ C12H22O11 được cấu tạo bởi:
A. Hai gốc glucozơ B. Một gốc glucozơ và một gốc fructozơ
C. Hai gốc fructozơ D. Một gốc mantozơ và một gốc glucozơ.
Câu 24. Cho 8,1 gam glucozơ tham gia phản ứng tráng gương người ta thu được 7,776g bạc kim loại . Hiệu suất của phản ứng là( C =12, O = 16, H = 1, Ag = 108)
A. 80% B. 85% C. 90% D. 75%
Họ và tên:.........
Lớp:..
Bài kiểm tra học kì I
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước lựa chọn đúng.
Câu1. . Glucozơ và saccarozơ được phân biệt bằng:
A. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhịêt độ phòng; B. Phản ứng với Ag2O trong dd NH3
C. Phản ứng với iot D. Tất cả đều sai
Câu 2. Cho các hợp chất (1) Glucozơ ; (2) Tinh bột ; (3) Saccarozơ ; (4) Mantozơ ; (5)Xenlulozơ
a) Những chất tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. (1) ,(3), (4), (5) B. (1), (3), (4),
C. (1) ,(3) (5) D. (2), (3) , (4), (5)
b)Những chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dd màu xanh lam là:
A. (1) ,(3), (4), (5) B. (1) ,(3), (4),
C. (1) ,(2), (4), D. (2) ,(3), (4), (5)
Câu 3. Các chất: saccarozơ, mantozơ có tính chất hoá học khác với tinh bột là A. đều có phản ứng thuỷ phân ; C. đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam B. đều có phản ứng tráng gương; D. đều có phản ứng màu với iot.
Câu 4. Cho glucozơ tham gia phản ứng tráng gương người ta thu được 4,32 gam bạc kim loại. biết rằng hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối lượng glucozơ đã dùng là( C =12, O = 16, H = 1, Ag = 108):
A. 3,375 gam B. 4,5 gam C. 4,575 gam D. 26,6 gam.
Câu 5. Phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dd màu xanh lam chứng minh rằng trong phân tử glucozơ :
A. Có 5 nhóm hidroxyl – OH B. Có một nhóm chức andehit - CH=O
C. Có nhóm chức andehit - CH=O D. Có nhiều nhóm hidroxyl – OH
Câu 6. Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Thuỷ phân protit bằng axit khi đun nóng sẽ thu được hỗn hợp các amino axit;
Các amino axit đều, khó tan trong nước;
Phân tử tinh bột và xenlulozơ đều gồm các gốc glucozơ kết hợp với nhau;
D. Xenlulozơ là loại polime thiên nhiên có mạch không phân nhánh
Câu 7. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi bông là 1750000 đ.v.C số mắt xích (C6H10O5) trung bình có trong sợi bông là( C =12, O = 16, H = 1):
A. 10802 B. 11802 C. 1802 D. 108002
Câu 8. Câu nào đúng trong các câu sau:
Saccarozơ và tinh bột đều là các polime thiên nhiên ;
Trong phân tử các protit đều có chứa nhóm peptit -NH – CO-
Fructozơ , tinh bột , xenlulozơ, protit đều tham gia phản ứng thuỷ phân;
Mantozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 9. Glucozơ và fructozơ khác nhau về
A. công thức phân tử B. cấu tạo phân tử
C. thành phần nguyên tố D. phản ứng với Cu(OH)2
Câu 10. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết tất cả các dung dịch: glucozơ, glixerin, andehit fomic,
rượu etylic?
A. Na kim loại B. dd Ag2O trong NH3 C. Cu(OH)2 D.Nước brom
Câu 11. . Cho các amino axit sau : (1) H2N- CH2 COOH , (2) H2N- CH2 – CH(NH2)- COOH , (3) H2N- CH2- CH2- COOH , (4) HOOC - CH2- CH (NH2) COOH . Chất có thể làm quì tím hóa đỏ là:
A. (1), B. (2) C. (3), D. (4)
Câu 12. Phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dd màu xanh lam chứng minh rằng trong phân tử glucozơ
A. có nhiều nhóm hidroxyl – OH B. có một nhóm chức andehit - CH=O
C. có nhóm chức andehit - CH=O D. có 5 nhóm hidroxyl – OH
Câu 13. Điều khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về aminoaxit?
Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức;
B. Amino axit là những hợp chất hữu cơ đa chức;
C. Amino axit là những hợp chất hữu trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức amino- NH2 và
nhóm cacboxyl- COOH
D. Thành phần nguyên tố của amino axit phải có các nguyên tố C, H ,O, N.
Câu 14. Cho glucozơ len men thành rượu êtylic. Dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư, thu được 25 gam kết tủa, biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Khối lượng glucozơ đã dùng là( C =12, O = 16, H = 1,
Ca = 40):
A. 56,25 gam B. 36 gam C. 28,125 gam D. 65,25 gam
Câu 15 Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:
A. thành Phần phân tử B. phản ứng thuỷ phân
C. phản ứng tráng gương D. cấu trúc mạch phân tử.
Câu 16. Phản ứng của glucozơ với Ag2O trong dd NH3 cho kết tủa bạc chứng minh rằng trong phân tử glucozơ
A. có 5 nhóm hidroxyl –OH B. có nhiều nhóm hidôxyl –OH;
C. có nhóm chức andehit –CH=O D. có nhiều nhóm chức andehit –CH=O
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một hợp chất hữu cơ A, thu được 13,2 gam CO2 , 8,1 gam H2O và 1,4 gam N2. tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 29.5. Công thức phân tử của A là( C =12, O = 16, H = 1, N = 14)
A. C2H5NO2 B. C2H3N2O C. C3H9N D. Kết quả khác
Câu 18. Một polime có công thức cấu tạo là: (- CH2- CH=CH – CH2-) n thì monome tương ứng có cấu tạo là:
A. CH2 – CH – C6H5 B. C6H5- CH=CH2
C. CH2 - CH = CH- CH2 D. CH2 = CH – CH= CH2
Câu 19. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân protit , tinh bột , lipit lần lượt là
A. glucozơ ; glixerin ; hỗn hợp các axit béo ;
B. hỗn hợp các aminoaxit ; glucozơ , glixerin và hỗn hợp các axit béo;
C. glucozơ ; glixerin và hỗn hợp các axit béo ; hỗn hợp các aminoaxit ;
D. hỗn hợp các aminoaxit , glucozơ, glixerin và hỗn hợp các axit béo;
Câu 20. Một loại protit có chứa 0,4% sắt , nếu giả thiết rằng trong mỗi phân tử protít đó chỉ có một nguyên tử sắt thì khối lượng phân tử của protít là( C =12, O = 16, H = 1, Fe = 56)
A. 1400 đvC B. 14000 đvC C. 28000 đvC D. 56000 đvC
Câu 21. Phân tử mantozơ C12H22O11 được cấu tạo bởi:
A. hai gốc glucozơ B. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ
C. hai gốc fructozơ D. một gốc mantozơ và một gốc glucozơ.
Câu 22. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không tham gia phản ứng tráng gương , nhưng sau khi đun nóng với dd H2SO4 loãng lại có thể tham gia phản ứng tráng gương. Đó là do
A. đã có sự tạo thành andehit no đơn chức
saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương trong môi trường axit
saccarozơ bị thuỷ phân tạo ra glucozơ và fructozơ
trong môi trường axit saccarozơ đã chuyển hoá thành mantozơ
Câu 23. Saccarozơ và mantozơ là;
A. Hai chất đồng phân ; B. Hai chất đồng đẳng C. Đi saccarit D. A và C đều đúng
Câu 24. Cho 4,50 gam glucozơ tham gia phản ứng tráng gương người ta thu được 4,59g bạc kim loại . Hiệu suất của phản ứng là( C =12, O = 16, H = 1, Ag = 108)
A. 80% B. 85% C. 82% D. 75%
Họ và tên:..
Lớp:..
Bài kiểm tra học kì I
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước lựa chọn đúng.
Câu1. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. thành phần phân tử B. phản ứng thuỷ phân
C. cấu trúc mạch phân tử D. phản ứng tráng gương
Câu 2. Cho các hợp chất (1) Glucozơ ; (2) Tinh bột ; (3) Saccarozơ ; (4) Mantozơ ; (5)Xenlulozơ
a) Những chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A. (1) , (4) ;(5) B. (1), (2) , (3)
C. ((1) ; (3) D. (1) ; (4)
b)Những chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dd màu xanh lam là:
A. (1) ,(3), (4) B. (1) ,(2), (4),
C. (1) ,(2), (4) D. (2) ,(3), (4), (5)
Câu 3. Mantozơ có tính chất hoá học khác các chất saccarozơ, tinh bột là: A. Có phản ứng thuỷ phân ; C. Có phản ứng với axit tạo este B. Có phản ứng tráng gương; D. Có phản ứng màu với iot.
Câu 4. Cho glucozơ tham gia phản ứng tráng gương người ta thu được 8,64 gam bạc kim loại. biết rằng hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối lượng glucozơ đã dùng là( C =12, O = 16, H = 1, Ag = 108)
A. 3,375 gam B. 9,00 gam C. 8,370 gam D. 21,60 gam.
Câu 5. Tinh bột có tính chất khác với saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ là
A. có phản ứng thuỷ phân; B. có phản ứng tráng gương;
C. có phản ứng với Cu(OH)2 D. có phản ứng màu với iot.
Câu 6. Glucozơ và saccarozơ được phân biệt bằng
A. phản ứng với Ag2O trong dd NH3 ; B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhịêt độ phòng
C. phản ứng với iot; D. phản ứng dd Brom.
Câu 7. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi bông là 1782000 đ.v.C số mắt xích (C6H10O5) trung bình có trong sợi bông là( C =12, O = 16, H = 1)
A. 10802 B. 11802 C. 11000 D. 11800
Câu 8. Phản ứng của glucozơvới Ag2O trong dd NH3 cho kết tủa bạc chứng minh rằng trong phân tử glucozơ
A. có 5 nhóm hidroxyl –OH B. có nhiều nhóm hidrôxyl –OH;
C. có nhóm chức andehit –CH=O D. có nhiều nhóm chức andehit –CH=O
Câu 9. Man tozơ và saccarozơ khác nhau về:
A. Công thức phân tử B. Thành phần nguyên tố
C. Cấu tạo phân tử D. Phản ứng thuỷ phân
Câu 10. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết tất cả các dung dịch: glucozơ, glixerin, andehit fomic, rượu etylic?
A. Nước brom B. dd Ag2O trong NH3 C. Na kim loại D. Cu(OH)2
Câu 11 . Cho các amino axit sau : (1) H2N- CH2 COOH , (2) H2N- CH2 – CH(NH2)- COOH , (3) H2N- CH2- CH2- COOH , (4) HOOC - CH2- CH (NH2) COOH . Chất không thể làm đổi màu quì tím là:
A. (1), B. (2) C. (1), (3) D. (4)
Câu 12. Phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dd màu xanh lam chứng minh rằng trong phân tử glucozơ
A. có 5 nhóm hidroxyl – OH B. có một nhóm chức andehit - CH=O
C. có nhóm chức andehit - CH=O D. có nhiều nhóm hidroxyl – OH
Câu 13. Cho glucozơ len men thành rượu êtylic. Dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư, thu được 20 gam kết tủa, biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Khối lượng glucozơ đã dùng là( C =12, O = 16, H = 1,
Ca = 40)
A. 26,25 gam B. 16 gam C. 42 gam D. 22,5 gam
Câu 14. Điều khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về aminoaxit?
Amino axit là những hợp chất hữu cơ đa chức;
B. Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức;
C. Amino axit là những hợp chất hữu trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức amino- NH2 và
nhóm cacboxyl- COOH
D. Thành phần nguyên tố của amino axit phải có các nguyên tố C, H ,O, N.
Câu 15. Câu nào sai trong các câu sau đây?
Thuỷ phân protit bằng axit khi đun nóng sẽ thu được hỗn hợp các amino axit;
Các amino axit đều tan trong nước;
Phân tử tinh bột và xenlulozơ đều gồm các gốc fructozơ kết hợp với nhau;
Xenlulozơ là loại polime thiên nhiên có mạch không phân nhánh.
Câu 16. Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Saccarozơ và xenlulozơ đều là các polime thiên nhiên ;
Trong phân tử các protit đều có chứa nhóm peptit -NH – CO-
Fructozơ , tinh bột , xenlulozơ, protit đều tham gia phản ứng thuỷ phân;
Mantozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam một hợp chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam CO2 , 4,5 gam H2O và 1,4 gam N2. Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 37.5. Công thức phân tử của A là( C =12, O = 16, H = 1, N = 14)
A. C2H5NO2 B. C2H3N2O C. C3H11N D. Kết quả khác
Câu 18. Một polime có công thức cấu tạo là: (- CH2- CH-)n thì monome tương ứng có cấu tạo là:
C6H5
A. CH2 – CH – C6H5 B. C6H5- CH=CH2 C. C6H5= CH- CH2 D. Tất cả đều sai.
Câu 19. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân tinh bột , lipit , protit lần lượt là:
A. glucozơ ; glixerin ; hỗn hợp các axit béo
B. glucozơ ; glixerin , axit amino axetic
glucozơ ; glixerin và hỗn hợp các axit béo ; hỗn hợp các aminoaxit
D. glucozơ; hỗn hợp các aminoaxit ; glixerin và hỗn hợp các axit béo
Câu 20. Một loại protit có chứa 0,4% sắt , nếu giả thiết rằng trong mỗi phân tử protít đó chỉ có một nguyên tử sắt thì khối lượng phân tử của protít là( C =12, O = 16, H = 1, Fe = 56)
A. 1400 đvC B. 14000 đvC C. 28000 đvC D. 56000 đvC
Câu 21. Phân tử saccarozơ C12H22O11 được cấu tạo bởi
A. hai gốc glucozơ B. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ
C. hai gốc fructozơ D. một gốc mantozơ và một gốc glucozơ.
Câu 22. . Dung dịch saccarozơ tinh khiết không tham gia phản ứng tráng gương , nhưng sau khi đun nóng với dd H2SO4 loãng lại có thể tham gia phản ứng tráng gương. Đó là do
A. đã có sự tạo thành andehit no đơn chức
B. saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương trong môi trường axit
C. saccarozơ bị thuỷ phân tạo ra glucozơ và fructozơ
D. saccarozơ bị thuỷ phân tạo ra anđehit no đa chức
Câu 23. Glucozơ và fructozơ là
A. hai chất đồng đẳng ; B. hai chất đồng phân; C. đi saccarit ; D. Tất cả đều đúng
Câu 24. Cho 10,8 gam glucozơ tham gia phản ứng tráng gương người ta thu được 11,664g bạc kim loại . Hiệu suất của phản ứng là( C =12, O = 16, H = 1, Ag = 108)
A. 81% B. 85% C. 75% D.90%
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_12.doc