Đề thi Học kì 1 Toán Lớp 9 Trường THCS Võ Trường Toản

Câu 1 : Giá trị của biểu thức là :

 a) b) c) d)

 Câu 2 : Rút gọn biểu thức với x < 0 , được kết quả là :

 a) b) c) d)

 Câu 3 : Đường thẳng y = 2 – 3x cắt đường thẳng nào sau đây tại một điểm nằm trên trục

 tung ?

 a) y = – 3x – 2 b) c) y = 2x – 3 d) y = x + 2

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì 1 Toán Lớp 9 Trường THCS Võ Trường Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN Giáo viên : Nguyễn Trí Dũng -- i -- ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 9 ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC : 2007 – 2008 cd A/ Câu hỏi trắc nghiệm : ( 2 đ ) Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Giá trị của biểu thức là : a) b) c) d) Câu 2 : Rút gọn biểu thức với x < 0 , được kết quả là : a) b) c) d) Câu 3 : Đường thẳng y = 2 – 3x cắt đường thẳng nào sau đây tại một điểm nằm trên trục tung ? a) y = – 3x – 2 b) c) y = 2x – 3 d) y = x + 2 Câu 4 : Với giá trị nào của m thì hàm số y = (1 – 2m) x + m – 3 đồng biến trên R ? a) b) c) m > 3 d) m ¹ Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Tìm câu đúng : a) b) c) d) AB . BC = AC . AH Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 15cm , AC = 20 cm thì đường cao AH bằng : a) 9 cm b) 16 cm c) 6 cm d) 12 cm. Câu 7 : Cho hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; r) . Nếu OO’ = 14 cm , R = 7 cm và r = 5 cm thì vị trí tương đối của hai đường tròn này là : a) (O) đựng (O’) b) Tiếp xúc ngoài c) Ở ngoài nhau d) cắt nhau. Câu 8 : Trên tiếp tuyến tại A thuộc đường tròn (O ; R) lấy điểm B sao cho AB = 2R. Tính độ dài OB theo R ta được : a) OB = 3R b) OB = c) OB = R d) OB = B/ Các bài toán : Bài 1 : ( 2 điểm ) Tính : a) b) Bài 2 : ( 1 điểm ) Cho biểu thức A = ( với x > 0 ; x ¹ 1 ) Rút gọn biểu thức A. Tìm giá trị của x để A = 1 Bài 3 : ( 1,5 điểm ) Cho hàm số có đồ thị và hàm số y = x + 3 có đồ thị Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Gọi A là giao điểm của và B là giao điểm của với trục hoành. Xác định tọa độ của hai điểm A , B và tính diện tích của tam giác AOB. Bài 4 : ( 3,5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) có đường cao AH. Đường tròn tâm O đường kính BH cắt AB ở D , đường tròn tâm O’ đường kính CH cắt AC ở E. Chứng minh : tứ giác ADHE là hình chữ nhật. Chứng minh : AB . AD = AC . AE = Chứng minh : DE là tiếp tuyến chung của đường tròn (O) và đường tròn đường kính OO’. Cho BC = 10 cm , AH = 4 cm. Tính diện tích của tứ giác ADHE. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : A/ Câu hỏi trắc nghiệm : 1 2 3 4 5 6 7 8 c a d b b d c d B/ Các bài toán : Bài 1 : a) Kết quả : 5 (1 điểm ) b) Kết quả : ( 1 điểm ) Bài 2 : a) Rút gọn biểu thức : A = ( 0,75 điểm ) b) Kết quả : x = 9 ( 0,25 điểm) Bài 3 : a) Vẽ đúng hai đường thẳng : ( 0,5 điểm) b) Xác định đúng tọa độ hai điểm : A ( – 1 ; 2) và B (– 3 ; 0 ) bằng phép toán : ( 0,5 điểm ) Diện tích tam giác AOB bằng : 3 ( đvdt) ( 0,5 điểm ) Bài 4 : a) 1 điểm b) 1 điểm c) Chứng minh : DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) : ( 0,5 điểm ) DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’ ( 0,5 điểm ) d) ( 0,5 điểm )

File đính kèm:

  • docDe thi HKI_Toan9_Vo Truong Toan_07-08.doc