Đề thi học kì 2 môn: Toán - Lớp 12 - Trường THPT Thường Xuân 2

ĐỀ THI HỌC Kè 2

Mụn: Toỏn-lớp12

Trường THPT Thường Xuõn 2

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 791 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 môn: Toán - Lớp 12 - Trường THPT Thường Xuân 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Thanh Hoá Đề thi học kì 2 Trường THPT Trần Khát Chân Môn: Toán-lớp12 Trường THPT Thường Xuân 2 Thời gian: 60 phút GV: Trịnh Văn Thắng-Ng Thị Thanh Huyền Câu1: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số y = sin2x A. 2cos2x. B. sin2x. C.-1/2cos2x. D.-2cos2x. Câu 2 : Tích phân sau có giá trị là: A. 1/2. B. -1/2. C. 3/2. D. -3/2. Câu 3: Tích phân bằng: A.1. B.2 . C.. D.. Câu 4: Tích phân bằng: A.. B.e2 . C. . D. e. Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=sinx,y=0,x=0,x=2 bằng: A.0 . B.1 . C.2. D.4. Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3-3x,y=x,x=-2,x=2 bằng: A.0. B.4. C.8 . D.16. Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2+1,y=0,x=1,x=2 là: A. . B. . C. 8 . D.12. Câu 8:Hình phẳng giới hạn bởi y=3x,y=x , x=0, x=1 khi quay quanh Ox có thể tích là: A.. B. . C.8. D.8. Câu 9:Hình phẳng giới hạn bởi y2=4-x và trục tung khi quay quanh Oy có thể tích là: A. . B. . C.4 . D.4. Câu 10 Cho hình H giới hạn bởi các đường y=x2,y=0,x=0,x=2.Thể tích của vậtthể tròn xoay sinh ra bởi H khi nó quay quanh trục Ox là: A.. B.. C.2. D . Câu 11: Có 7 bông hoa trong đó có 4 bông màu vàng và 3 bông màu đỏ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bông hoa trong đó có 3 vàng và 2 màu đỏ. A.C57 cách. B.C34 cách. C.C23 cách . D.C34 C23 cách. Câu 12: Nghiệm của phương trình: C2 x + A3x =3x là: A. x=1 . B. x=2 C.x=3. D. x=4. Câu 13: Hệ số của x5 sau khi khai triển và rút gọn đa thức: (1+x)7+(1+x)8 là: A. 21 . B. 77. C. 56 . D. 35. Câu 14: Giá trị của biểu thức P= C110+C210+C310+.+C910+C1010 là: A. 1024. B. 1025. C. 1026 . D. 1027. Câu 15: Biểu thức Q= C0n+2C1n+22C2n+23C3n++2nCnn có giá trị bằng: A. 1. B. 2n . C. 3n . D. 4n.. Câu 16: Biết hệ số của x2 trong khai triển của (1+3x)n là 90. Khi đó giá trị của n là: A. n=4 . B. n=5. C. n=6 . D. n=7. Câu 17: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển Niutơn của: (x+)6 A. 1. B. 6. C. 15 . D. 20. Câu 18: Hãy tính tổng: S = C0n – C1n+C2n- C3n++(-1)nCnn : A. -2n . B. 2n. . C. 0. D. 1. Câu 19:Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A.1250. B.1260 . C.1280 . D.1270. Câu 20: Giá trị của biểu thức:P4+2C37-3A25 bằng: A.34. B.14. C.64 . D.54 . Câu 21: cho hyperbol (H) có trục thực bằng 8, tâm sai e=, tiêu điểm trên 0x. Phương trình chính tắc của (H) là: A.. B. . C. . D. . Câu 22: Đường thẳng x + my – 1=0 là tiếp tuyến của hyperbol (H): khi và chỉ khi: A. m= . B. m=-. C. m=. D. m=. Câu 23: Pảabol (P) có đỉnh là gốc toạ độ và đường chuẩn x=-2 có phương trình: A. y2 = -8x . B. y2 =8x . C. y2 = 4x . D. y2 =-4x. Câu 24: Cho parabol (P): y2 =x và đường thẳng d: x- y – 2= 0. Số giao điểm của (P) và d là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 25: Cho parabol (P): y2 =16x. Mệnh đề nào sau đây sai: A. (P) có tiêu điểm là (4; 0) . B. (P) có đường chuẩn x=- 4. C. (P) có tâm sai bằng 1 . D. (P) có tham số tiêu là 4. Câu 26: cho ba vectơ =(-1; 2; 1), =( 3; 5;7), =(2; -4; -2). Mệnh đề nào sau đây sai: A. cùng phương . B. cùng phương. C. đồng phẳng. D. không cùng phương. Câu 27: Cho =(-1; 1; 0), =(1; 1; 0). Mệnh đề nào đúng: A. = 1. B. =0. C. . cùng phương. D. . Câu 28: Cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(1; 1; 1). Toạ độ trọng tâm tứ diện ABCD là: A. () . B. () . C. () . D. (). Câu 29: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 1; 1) và song song với mặt phẳng (Q): x- y+ 2z- 3 =0 là: A. x- y+ 2z= 0 . B. x- y+ 2z- 3= 0. C. x- y+ 2z- 2= 0 . D. x- y- 2z- 3= 0. Câu 30: Cặp mặt phẳng nào sau đây vuông góc với nhau A. (P): x+ y+ 2z+ 1= 0 và (Q): x+ y+ 5= 0. B. (P): x+ y+ 2z+ 1= 0 và (Q): x+ y- z+ 3= 0. C. (P): x+ y+ 2z+ 1= 0 và (Q): x- y- z= 0. D. (P): 2x+ y+ 3= 0 và (Q): x+ z=0. Câu 31: Vị trí tương đối của (P): x+ 2y+ z- 2= 0 và đường thẳng d: là: A. Cắt nhau . B. (P) chứa d. C. (P) song song d . D. (P) vuông góc d. Câu 32: Đường thẳng đi qua 2 điểm M(2;1;3) và N(-1;2;0) có phương trình chính tắc là: A. . B.. C.. D.. Câu 33 : Khoảng cách từ điểm M(1;0;2) đến mặt phẳng (P): 4x-3z+5=0 là: A. . B. . C. . D.. Câu 34:Cho 2 đường thẳng d1: và d2: .mệnh đề nào sau đây là đúng: A.d1d2. B.d1 song song với d2. C.d1 trùng với d2 . D.d1 và d2 chéo nhau.. Câu 35:Toạ độ giao điêm M của đường thẳng d: và mặt phẳng (Q): 2x-y-z-1=0 là: A.(3;3;0) . B (0;-3;2). C.(1;2;-1) . D.(1;0;1). Câu 36: Góc giữa đường thẳng d: và mặt phẳng (P): y-z+1=0 là: A.300 . B.450 C. 600 D.900 . Câu 37: Mặt cầu tâm I(4;2;-3) tiêp xúc với mặt phẳng (P): 12x-5z+5=0 có bán kính là: A.39 . B.3 . C.13. D.15. Câu 38: phương trình mặt cầu tâm I(2;-2;1) tiếp xúc với mặt phẳng (Q): 2x-2y-z+9=0 là: A.(x-3)2+(y+2)2+(z-1)2=6. B.(x-3)2+(y+2)2+(z-1)2=36. C.(x+3)2+(y-2)2+(z+1)2=6. D.(x+3)2+(y-2)2+(z+1)2=36. Câu 39:Cho mặt cầu (S) tâm I nằm trên măt phẳng(xOy) và đi qua 3 điểm A(1;2;-1),B(1;-3;1), C(2;2;3). Tâm I có toạ độ là: A.(-2;1;0) . B.(0;0;-2). C.(2;-1;0). D.(0;0;1). Câu 40: Măt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình: (x-1)2+ (y+3)2+(z-2)2=49 tại điểm M (7;-1;5) là: A.3x+y+z-22=0 B. 6x+2y+3z-55=0 C.6x+2y+3z+55=0 D.3x+y+z+22=0.

File đính kèm:

  • docTrinh Van Thang & Nguyen Thi Thanh Huyen (TKC&THX2).doc
Giáo án liên quan