Đề thi học kì 2 năm 2011-2012 môn : hóa 8

Câu 1: Thành phần theo thể tích của không khí gồm:

a/ 21% oxi, 78% nitơ , 1% các khí khác b/ 78% oxi, 21% ni tơ, 1% các khí khác

c/ 1% oxi, 78%ni tơ, 21% các khí khác d/ 21%oxi, 1% ni tơ, 78% các khí khác

Câu 2: Oxit là hợp chất của oxi với

a/ Một nguyên tố hóa học khác b/ Các nguyên tố hóa học khác

c/ Một nguyên tố phi kim khác d/ Một nguyên tố kim loại

 

docx4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2218 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 năm 2011-2012 môn : hóa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2011-2012 MÔN : HÓA 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Thành phần theo thể tích của không khí gồm: a/ 21% oxi, 78% nitơ , 1% các khí khác b/ 78% oxi, 21% ni tơ, 1% các khí khác c/ 1% oxi, 78%ni tơ, 21% các khí khác d/ 21%oxi, 1% ni tơ, 78% các khí khác Câu 2: Oxit là hợp chất của oxi với a/ Một nguyên tố hóa học khác b/ Các nguyên tố hóa học khác c/ Một nguyên tố phi kim khác d/ Một nguyên tố kim loại Câu 3: Bằng cách nào có được 200g dung dịch BaCl2 5% a/ Hòa tan 190g BaCl2 vào 10g nước b/ Hòa tan 200g BaCl2 vào 5g nước c/ Hòa tan 100g BaCl2 vào 100g nước d/ Hòa tan 10g BaCl2 vào 190g nước Câu 4: Những dãy chất nào sau đây đều là oxit a/ ZnS, NaCl, KCl, CaO, SO2 b/ KClO, KCl, CO2, K2O, CaO c/ MgO, CO2, CaO, SO2, ZnO d/ KNO3, K2CO3, Na2CO3, CaCO3 Câu 5: Cho 4,6g Na vào 195,6g nước. C% dung dịch thu được là a/ 4% b/ 2,3% c/ 3,996% d/ 16% Câu 6: Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm người ta đun nóng phân hủy a/ K2MnO4 b/ H2O c/ KMnO4 d/ KCl Câu 7:Thành phần % theo khối lượng của hdro và oxi trong nước là a/ %H = 10%, %O = 90% b/ %H = 11,1%, % O = 88,9% c/ % H = 15%, % O = 85% d/ % H = 12%, % O = 88% Câu 8: Dãy các chất nào sau là công thức hóa học của axit a/ HCl, Ca(OH)2, H2SO4, NaCl b/ NaCl, HNO3, K2SO4, H2SO4 c/ HCl, Ba(OH)2, H3PO4, NaCl d/ HCl, HNO3, H2CO3, H2SO4 Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng : 3H2 + Fe2O3 ------> 2A + 3 H2O. Chất A có thể là: a/ FeO b/ Fe c/ Fe3O4 d/ Fe2O3 Câu 10: Trong các hợp chất , nguyên tố oxi: a/ Có hóa trị xác định b/ Có hóa trị II c/ Có hóa trị tùy theo hóa trị của nguyên tố trong hợp chất d/ Có hóa trị III Câu 11: Dung dịch là một hỗn hợp : a/ Của chất rắn trong chất lỏng b/ Của chất khí trong chất lỏng c/ Đồng nhất của chất rằn và dung môi d/ Đồng nhất của dung môi và chất tan Câu 12: Chất có thể tác dụng với nước cho dung dịch làm cho quỳ tím chuyển thành xanh là a/ CO2 b/ P2O5 c/ SO2 d/ K2O II. Tự luận (7đ) Câu 1: (2đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau a/ Sắt (III)oxit + khí hidro → Sắt + nước b/ Điphotphopentaoxit + nước → Axit photphoric c/ Natrioxit + Nước → Natri hidroxit d/ Nhôm + Axitclohidric → Nhôm clorua + Khí hidro Câu 2: (1,5đ) Để pha chế : 500g dung dịch NaCl 8% thì cần bao nhiêu gam nước và bao nhiêu gam muối ăn (NaCl) Câu 3: (3,5đ) Cho 13gam Zn vào dung dịch axit clohidric vừa đủ phản ứng a/ Viết phương trình phản ứng của hiện tượng trên b/ Tính khối lượng kẽm clorua tạo thành c/ Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc d/ Nếu cho khí H2 thoát ra ở trên vào 12g đồng (II)oxit, đun nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam đồng. Cho biết : H= 1; S= 32; O= 16; Cu= 64; Cl= 35,5; Zn = 65; Na= 23 ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2010-2011 MÔN : HÓA 8 I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Thành phần theo thể tích của không khí gồm: a/ 21% oxi, 78% nitơ , 1% các khí khác b/ 78% oxi, 21% ni tơ, 1% các khí khác c/ 1% oxi, 78%ni tơ, 21% các khí khác d/ 21%oxi, 1% ni tơ, 78% các khí khác Câu 2: Dung dịch là một hỗn hợp : a/ Chất rắn trong chất lỏng b/ Chất khí trong chất lỏng c/ Không đồng nhất của dung môi và chất tan d/ Đồng nhất của dung môi và chất tan Câu 3: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết : a/ Số gam chất tan có trong một lít dung dịch b/ Số gam chất tan có trong 100g nước c/ Số gam chất tan có trong 100g dung dịch d/ Số gam chất tan có trong 100g dung môi Câu 4: Dãy chất nào sau đây toàn là oxit bazơ a/ CaO, CuO, SiO2, Na2O, SO2 b/ CuO, BaO, K2O, P2O5 c/ Al2O3, FeO, BaO, K2O d/ CO2, CuO, FeO, K2O Câu 5: 0,4gam khí hidro ở đktc có thể tích là a/ 1,12 lít b/ 4,48 lít c/ 2,24 lít d/ 3,36 lít Câu 6: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit a/ SO2, P2O5, K2O, SiO2 b/ CuO, CO, CO2, BaO c/ SiO2, SO2, CO2, CaO d/ SiO2, SO2, P2O5, CO2 Câu 7: Tên của muối KHCO3 đọc là : a. Kali clorua. b. Kali hiđrô cacbonat c. Kali đihiđrô cacbonat d. Kali cacbonat Câu 8: Khi nhứng quỳ tím vào dung dịch bazơ , giấy quỳ sẽ chuyển sang màu a/ Đỏ b/ Xanh c/ Vàng d/ Không đổi màu Câu 9: Nồng độ mol của dung dịch cho biết a/ Số mol chất tan có trong một lít dung dịch b/ Số gam chất tan có trong một lít dung dịch c/ Số mol chất tan có trong một lít dung môi d/ Số gam chất tan có trong một lít dung môi Câu 10: Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm người ta đun nóng phân hủy a/ KMnO4 b/ H2O c/ K2MnO4 d/ KCl Câu 11: Để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm người ta cho dung dịch HCl có thể tác dụng với a/ Zn b/ Fe c/ Al d/ Cà a,b,c đều đúng Câu 12: Người ta điều chế 12g đồng bằng cách dùng hidro khử đồng (II) oxit. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là a/ 7,5g b/ 22,5g c/ 30g d/ 15g II. Tự luận (7đ) Câu 1: Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây a/ …K + … H2O → ….KOH + ? b/ ……Na2O + ………H2O → …..NaOH c/ …N2O5 + …H2O → …HNO3 d/ ….Al + …. H2SO4 → …Al2(SO4)3 + …..H2 Hãy cho biết sản phẩm thuộc loại hợp chất nào? Câu 2: Dùng khí hdro để khử hoàn toàn a gam sắt (III) oxit (Fe2O3) thì thu được nước và 11,2 gam Fe a/ Viết phương trình phản ứng của hiện tượng trên b/ Tính giá trị a gam c/ Tính thể tích khí H2 đem khử ở đktc Câu 3: Cần bao nhiêu gam dung dịch NaOH 6% trộn với bao nhiêu gam dung dịch NaOH 12% để được 150gam dung dịch NaOH 10%. Cho biết : H= 1; O= 16; Cu= 64; Na= 23; Fe= 56 ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2009-2010 MÔN : HÓA 8 I. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Sự cháy và sự oxi hóa chậm giống nhau vì đều là quá trình a/ oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng b/ Oxi hóa có tỏa nhiệt c/ Hóa học d/ Oxi hóa khử Câu 2: Trong phản ứng oxi hóa khử a/ Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác b/ Chất khử là chất nhường oxi cho chất khác c/ Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác d/ Tất cả đều đúng Câu 3: Làm thế nào để nhận ra dung dịch axit a/ Làm xanh quỳ tím b/ Làm đỏ quỳ tím c/ Làm hồng phenolphtalein d/ Tất cả đều sai Câu 4: Tên hợp chất Ca(HCO3)2 là a/ Canxi cacbonat b/ Canhxidihidro cacbonat c/ Canxi hidro cacbonat d/ Tất cả đều đúng Câu 5: Dung dịch là một hỗn hợp đồng nhất a/ gồm chất rắn hòa tan vào nước b/ Gồm chất rắn hòa tan vào dung môi c/ Gồm dung môi và chất tan d/ Của chất tan và nước Câu 6: Khử 48g đồng (II)oxit bằng khí hidro .Số gam đồng kim loại thu được là a/ 19,2g b/ 47,6g c/ 34,8g d/ 38,4g Câu 7: Số gam nước thu được khi cho 8,4 lít hidro tác dụng với 2,8lit oxi (đktc) là a/ 4,5g b/ 9,5g c/ 6,5g d/ 3,5g Câu 8: Trong 300ml dung dịch NaOH có hòa tan 12g NaOH. Nồng độ mol của dung dịch đó là a/ 0,2M b/ 0,5M c/ 1,5M d/ 1M II. Tự luận : (6đ) Câu 1: Trình bày định nghĩa và phân loại muối.Mỗi loại cho ví dụ công thức hóa học và đọc tên muối đó Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây và cho biết phản ứng thuộc loại nào? a/ Fe + O2 → b/ Na + H2O → c/ H2SO4 + Fe → Câu 3: Khử 14,4 g Sắt (II)oxit bằng khí hidro thu được kim loại sắt và nước. a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra b/ Tính khối lượng sắt kim loại thu được sau phản ứng. c/ Để có được lượng khí hidro tham gia phản ứng trên người ta phải dùng bao nhiêu gam kẽm để tác dụng với axit clohidric dư. Biết rằng lượng khí hidro thu được bị hao hụt 10% (Cho H= 1; O = 16; Zn = 65; Fe = 56; Na = 23; Cu = 64) ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2008-2009 MÔN : HÓA 8 I. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Thành phần phần trăm về thể tích của khí oxi và khí ni tơ trong không khí lần lượt là a/ 20% oxi; 80% nitơ b/ 21% oxi; 78% nitơ c/ 80% oxi; 20% nitơ d/ 78% oxi; 21% nitơ Câu 2: Dãy chất nào sau đây có công thức hóa học lần lượt với tên đọc : Natri sunfat, Sắt(III)sunfat; kali dihidro photphat a/ Na2SO4, Fe2(SO4)3, KH2PO4 b/ NaSO4, Fe2(SO4)3, KH2PO4 c/ Na2SO4, FeSO4, KHPO4 d/ Na2SO4, Fe2(SO4)3, K2H2PO4 Câu 3: Cho lường khí H2 dư qua đồng(II)oxit đốt nóng. Hiện tượng quan sát được là a/ Có chất rắn màu đen tạo thành và hơi nước ngưng tụ b/ Không có hiện tượng gì c/ Có chất rắn màu đỏ tạo thành và hơi nước ngưng tụ d/ Có chất rắn màu đỏ tạo thành và khí làm đục nước vôi trong Câu 4: Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với a/ Kim loại b/ Nhóm – OH c/ Nhiều gốc axit d/ Một gốc axit Câu 5: Cho phản ứng : 3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O . Vai trò của Fe2O3 là chất a/ Oxi hóa b/ Khử c/ Vừa khử, vừa oxi hóa d/ Một vai trò khác Câu 6: Nồng độ phần trăm là lượng chất tan chứa trong a/ 100g nước b/ 100g dung môi c/ 100g chất tan d/ 100g dung dịch Câu 7: Công thức bazơ tương ứng với oxit: Na2O , FeO, Al2O3 lần lượt là a/ NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3 b/ NaOH, Fe(OH)2, Al(OH)2 c/ NaOH, Fe(OH)2, Al(OH)3 d/ NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)2 Câu 8: Hiện tượng quan sát được khi cho tàn đóm đỏ vào bình chứa khí oxi là a/ Bùng cháy b/ Tắt c/ Không có hiện tượng gì d/ Có tiếng nổ nhỏ II. Tự luận (6đ) Câu 1: (1đ) Thế nào là nồng độ mol của dung dịch ? Viết công thức và giải thích kí hiệu Câu 2: (2đ) Trình bày tính chất hóa học của khí hidro ? Mỗi tính chất viết phương trình phản ứng minh họa Câu 3: (2,5đ) Hòa tan hoàn toàn 13gam kẽm vào dung dịch axit clohidric dư thì tạo thành kẽm clorua và khí hidro a/ Viết phương trình phản ứng b/ Tính khối lượng axit clohidric phản ứng c/ Tính thể tích khí hidro thoát ra o83 đktc Câu 4: (0,5đ) Cho 9,2gam Na vào 391,2 gam nước thu được dung dịch A. Tính C% của dung dịch A (Cho H = 1 ; Cl = 35,5; O = 16 ; Zn = 65; Na = 23)

File đính kèm:

  • docxMot so De Hoa 8.docx
Giáo án liên quan