ĐỀ 1
I.Lý thuyết :
1. Trình bày phương và chiều , độ lớn của lức từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
2. Thế nào là dòng điện Fu cô
3. Nêu điều kiện để có phản xạ toàn phần
4.Khi bị viễn thị thì phải đeo kính gì, tiêu cự của kính để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25 cm
II. Bài tập : M
Bài 1: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau d = 8cm
trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây
là I1 = 10A, I2 = 20A và cùng chiều nhau. I1 I2
Xác định véc tơ cảm ứng từ tổng tại điểm M cách mỗi dây 5cm A B
Bài 2: Một thấu kính hội tụ O1 có độ tụ D1 = 5dp
a. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng 10cm.Xác định vị trí, tính chất của ảnh.Vẽ ảnh
b.Ghép với thấu kính trên một thấu kính O2 có độ tụ D2 = 10 đi ốp Hai thấu kính cách nhau a . Vật AB cách thấu kính O1 một đoạn 30cm. Xác định a cho ảnh của AB qua hệ là ảnh ảo
c. Một người cận thị có cực cận cách mắt 15 cm , cực viễn cách mắt 50cm dùng thấu kính O2 để quan sát vật . Vật phải đặt trong khoảng nào trước kính . Kính cách mắt 5 cm
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 397 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 Vật lí 11 (kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
I.Lý thuyết :
1. Trình bày phương và chiều , độ lớn của lức từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
2. Thế nào là dòng điện Fu cô
3. Nêu điều kiện để có phản xạ toàn phần
4.Khi bị viễn thị thì phải đeo kính gì, tiêu cự của kính để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25 cm
II. Bài tập : M
Bài 1: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau d = 8cm
trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây
là I1 = 10A, I2 = 20A và cùng chiều nhau. I1 I2
Xác định véc tơ cảm ứng từ tổng tại điểm M cách mỗi dây 5cm A B
Bài 2: Một thấu kính hội tụ O1 có độ tụ D1 = 5dp
a. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng 10cm.Xác định vị trí, tính chất của ảnh.Vẽ ảnh
b.Ghép với thấu kính trên một thấu kính O2 có độ tụ D2 = 10 đi ốp Hai thấu kính cách nhau a . Vật AB cách thấu kính O1 một đoạn 30cm. Xác định a cho ảnh của AB qua hệ là ảnh ảo
c. Một người cận thị có cực cận cách mắt 15 cm , cực viễn cách mắt 50cm dùng thấu kính O2 để quan sát vật . Vật phải đặt trong khoảng nào trước kính . Kính cách mắt 5 cm
*********************************************************************
ĐỀ 2
I.Lý thuyết :
1. Trình bày phương , chiều, độ lớn của lực Lorenxơ
2. Phát biểu định luật lenxơ về chiều dòng điện cảm ứng
3.Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng . Biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng
4. Khi bị cận thị thì phải đeo kính gì, tiêu cự bằng bao nhiêu để nhìn được vật ở vô cực mà không điều tiết
II. Bài tập : M
Bài 1: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau d = 16cm
trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây là
I1 = 2A, I2 = 4A và ngược chiều nhau. I1 I2
Xác định véc tơ cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách mỗi dây 10cm A B
Bài 2: Một thấu kính hội tụ O1 có độ tụ D1 = 10dp
a. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng 30cm.Xác định vị trí, tính chất của ảnh.Vẽ ảnh
b.Ghép với thấu kính trên một thấu kính O2 có độ tụ D2 = 5 dp Hai thấu kính cách nhau a . Vật AB cách thấu kính O1 một đoạn 30cm. Xác định a cho ảnh của AB qua hệ là ảnh ảo
c. Một người cận thị có cực cận cách mắt 20 cm , cực viễn cách mắt 50cm dùng thấu kính O2 để quan sát vật nhỏ . Vật phải đặt trong khoảng nào trước kính . Kính cách mắt 5cm
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1 : I. Lý thuyết :
1.Câu 1: Trình bày được phương chiều độ lớn ............................................................................ 1,5 đ
2. Cầu 2 : Trình bày được dòng điện Fu cô ....................................................................................... 0,5 đ
3. Câu 3: Trình bày được 2 điều kiện ................................................................................................. 1 đ
4. Câu 4 : đeo kính hôi tụ , tiêu cự f = ......................................................................................1 đ
II. Bài tập :
1. Bài 1 :
- Vẽ đúng hình ...............................................................0,5 đ M
- Tình B1= 2.10-7 = 4.10-5T..................................0,5 đ
- Tình B2= 2.10-7 = 8.10-5T..................................0,5 đ I1 I2
= + = .................................... 0,5 đ
= 74 0 và B = 7,88.10-5 T .....................................................................0,5 đ
2. Bài 2 : Câu a :
- Tình: f1 = = 20cm , d’ = = - 20cm .............................................................0,5 đ
- Là ảnh ảo vì d’<0............................................................................................................0,5 đ
- Vẽ hình đúng tỉ lệ ..........................................................................................................0,5 đ
Câu b: f2 = 10cm = 15cm , d2 = a - 15 < 0 ..0,5đ
15cm < a < 25cm....................................................................................................0,5đ
Câu c:
- Vật gần kính nhất qua kính cho ảnh ở cực cận : = -(OCc – 5) = - 10cm
d1 = = 5cm
- Vật xa kính nhất qua kính cho ảnh ở cực viễn của mắt -(OCv -5) = - 45 cm
d2 = = 90/11 cm
Vật đặt cách kính từ 5 cm< d < 90/11 cm
ĐỀ 2 : I. Lý thuyết :
1.Câu 1: Trình bày được phương chiều độ lớn ............................................................................ 1,5 đ
2. Cầu 2 : Trình bày được nội dung định luật..................................................................... .............. 0,5 đ
3. Câu 3: Trình bày đượchiện tượng , biểu thức địnhluật............................................................... ....1 đ
4. Câu 4: Đeo kính phân kỳ, tiêu cự f = -OCv ......................................................................................1đ
II. Bài tập :
1. Bài 1 :
- Vẽ đúng hình ...............................................................0,5 đ M
- Tình B1= 2.10-7 = 4.10-6T..................................0,5 đ
- Tình B2= 2.10-7 = 8.10-6T..................................0,5 đ I1 I2
= + B2 = .................................... 0,5 đ
= 1060 và B = 9,88.10-6 T .....................................................................0,5 đ
2. Bài 2 : Câu a :
- Tình: f1 = = 10cm , d’ = = 15 cm .............................................................0,5 đ
- Là ảnh thật vì d’>0............................................................................................................0,5 đ
- Vẽ hình đúng tỉ lệ ..........................................................................................................0,5 đ
Câu b: f2 = 20cm = 60cm , d2 = a – 60 < 0 ..0,5đ
60cm < a < 80cm....................................................................................................0,5đ
Câu c:
- Vật gần kính nhất qua kính cho ảnh ở cực cận : = -(OCc – 5) = - 10cm
d1 = = 20/3cm ............................................................................ 0,5 đ
- Vật xa kính nhất qua kính cho ảnh ở cực viễn của mắt -(OCv -5) = - 45 cm
d2 = = 180/13cm
Vật đặt cách kính từ 20/3 cm< d < 180/13 cm .........................................0,5 đ
File đính kèm:
- hoc ki 2 lop 11(2).doc