Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên

Câu 2: Dân tộc nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cư trú ở vùng núi cao trên 1000m?

 A. Nùng B. Mông C. Dao D. Tày

Câu 3: Tỉnh nào sau đậy thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

 A. Quảng Bình B. Nghệ An C. Quảng Ngãi D. Quảng Trị

Câu 4: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản nào thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

 A. Hoàng thành Thăng Long B. Phố cổ Hội An

 C. Vịnh hạ Long D. Phong Nha – Kẻ Bàng

Câu 5: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền trung?

 A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Trị D. Thừa Thiên Huế

Câu 6: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

 A. Vĩnh Phúc B. Hưng Yên C. Hải Dương D. Hải Phòng

Câu 7: Dải đất chuyển tiếp giữa miền núi Bắc Bộ và châu thổ sông Hồng có tên gọi là gì?

 A. Cao nguyên B. Trung du Bắc Bộ

 C. Đồi bát úp D. Đồng bằng Bắc Bộ

 

doc2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2020 – 2021 MÃ ĐỀ 132 TIẾT (PPCT): 32 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 17/12/2020 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và dùng bút chì tô đậm vào chữ cái tương ứng ở mỗi câu trong phiếu trắc nghiệm khách quan. Câu 1: Tỉnh nào ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ vừa giáp Lào, vừa giáp Trung Quốc? A. Lai Châu B. Điện Biên C. Hà Giang D. Sơn La Câu 2: Dân tộc nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cư trú ở vùng núi cao trên 1000m? A. Nùng B. Mông C. Dao D. Tày Câu 3: Tỉnh nào sau đậy thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Bình B. Nghệ An C. Quảng Ngãi D. Quảng Trị Câu 4: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản nào thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Hoàng thành Thăng Long B. Phố cổ Hội An C. Vịnh hạ Long D. Phong Nha – Kẻ Bàng Câu 5: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền trung? A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Trị D. Thừa Thiên Huế Câu 6: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ? A. Vĩnh Phúc B. Hưng Yên C. Hải Dương D. Hải Phòng Câu 7: Dải đất chuyển tiếp giữa miền núi Bắc Bộ và châu thổ sông Hồng có tên gọi là gì? A. Cao nguyên B. Trung du Bắc Bộ C. Đồi bát úp D. Đồng bằng Bắc Bộ Câu 8: Bắc Trung Bộ là dải đất hẹp ngang kéo dài từ: A. Hà Tĩnh đến Quảng Trị. B. Thanh Hoá đến Thừa Thiên - Huế. C. Nghệ An đến Thừa Thiên - Huế. D. Thanh Hoá đến Hà Tĩnh. Câu 9: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của: A. Dải đồng bằng hẹp ven biển B. Dãy núi Bạch Mã.. C. Dãy núi Trường Sơn Bắc. D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam Câu 10: Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh/thành? A. 6 B. 10 C. 7 D. 8 Câu 11: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là gì? A. Dãy núi Bạch Mã. B. Dãy núi Trường Sơn Nam. C. Dãy núi Hoành Sơn. D. Dãy núi Trường Sơn Bắc. Câu 12: Vùng đồi núi phía tây của Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển ngành nào? A. Chăn nuôi gia cầm B. Khai thác dầu khí. C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D. Chăn nuôi gia súc. Câu 13: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả các loại cây A. công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu B. thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp C. lương thực, cây ăn quả và cây thực phẩm D. nhiệt đới, cây cận nhiệt và cây ôn đới Câu 14: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. cát thủy tinh, vàng, ti tan B. a patit, mangan, than nâu, đồng C. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ D. thiếc, vàng, chì, kẽm Câu 15: Diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 95,8 nghìn km², dân số là 19,8 triệu người (2016). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là: A. 207,0 người/km2 B. 151,5 người/km2 C. 153 người/km2 D. 189,6 người/km2 Câu 16: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đường bờ biển kéo dài từ Móng Cái đến A. Cam Ranh. B. Quảng Yên. C. Sầm Sơn D. Hà Tiên. Câu 17: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn được xây dựng trên sông Đà là: A. Sơn La, Nà Hang B. Hòa Bình, Thác Bà. C. Hòa Bình, Trị An D. Sơn La, Hòa Bình Câu 18: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010 ( Đơn vị: tỷ đồng) Năm 2000 2010 Nông- lâm- thủy sản 108 356 407 647 Công nghiệp- xây dựng 162 220 814 065 Dịch vụ 171 070 759 202 Tổng số 6 1980 914 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010 là biểu đồ A. Tròn B. Đường C. Miền D. Cột Câu 19: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống A. sông Hồng và sông Cầu B. sông Hồng và sông Đà C. sông Hồng và sông Thái Bình D. sông Hồng và sông Lục Nam Câu 20: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là gì? A. Hà Nội và Nam Định. B. Hà Nội và Hà Đông. C. Hà Nội và Hải Dương. D. Hà Nội và Hải Phòng. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) a. Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng. (2 điểm) b. Từ những đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trên, em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng. (1 điểm) Câu 2: (2 điểm): Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn) Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 38,8 27,6 Khai thác 153,7 493,5 a) So sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ? b) Vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng? Học sinh được sử dụng ATLAT Địa lí Việt Nam ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_dia_li_lop_9_ma_de_132_nam_hoc_2020_2021_tru.doc
  • docxĐáp án đề thi HKI Địa lí 9.docx
  • docxĐề cương đề thi HKI Địa lí 9.docx
  • docMa trận đề thi HKI Địa lí 9.doc