Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 628 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên

Câu 3: Vùng đồi núi phía tây của Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển ngành nào?

 A. Khai thác dầu khí. B. Chăn nuôi gia súc.

 C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D. Chăn nuôi gia cầm

Câu 4: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn được xây dựng trên sông Đà là:

 A. Sơn La, Nà Hang B. Hòa Bình, Trị An

 C. Sơn La, Hòa Bình D. Hòa Bình, Thác Bà.

Câu 5: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả các loại cây

 A. nhiệt đới, cây cận nhiệt và cây ôn đới B. lương thực, cây ăn quả và cây thực phẩm

 C. công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu D. thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp

Câu 6: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đ¬ường bờ biển kéo dài từ Móng Cái đến

 A. Sầm Sơn B. Hà Tiên. C. Quảng Yên. D. Cam Ranh.

Câu 7: Diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 95,8 nghìn km², dân số là 19,8 triệu người (2016). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:

 A. 207,0 người/km2 B. 153 người/km2 C. 151,5 người/km2 D. 189,6 người/km2

Câu 8: Dân tộc nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cư trú ở vùng núi cao trên 1000m?

 A. Dao B. Nùng C. Tày D. Mông

 

doc2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 628 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2020 – 2021 MÃ ĐỀ 628 TIẾT (PPCT): 32 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 17/12/2020 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và dùng bút chì tô đậm vào chữ cái tương ứng ở mỗi câu trong phiếu trắc nghiệm khách quan. tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của: A. Dãy núi Trường Sơn Bắc. B. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam C. Dãy núi Bạch Mã.. D. Dải đồng bằng hẹp ven biển Câu 2: Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh/thành? A. 10 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 3: Vùng đồi núi phía tây của Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển ngành nào? A. Khai thác dầu khí. B. Chăn nuôi gia súc. C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D. Chăn nuôi gia cầm Câu 4: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn được xây dựng trên sông Đà là: A. Sơn La, Nà Hang B. Hòa Bình, Trị An C. Sơn La, Hòa Bình D. Hòa Bình, Thác Bà. Câu 5: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả các loại cây A. nhiệt đới, cây cận nhiệt và cây ôn đới B. lương thực, cây ăn quả và cây thực phẩm C. công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu D. thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp Câu 6: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đường bờ biển kéo dài từ Móng Cái đến A. Sầm Sơn B. Hà Tiên. C. Quảng Yên. D. Cam Ranh. Câu 7: Diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 95,8 nghìn km², dân số là 19,8 triệu người (2016). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là: A. 207,0 người/km2 B. 153 người/km2 C. 151,5 người/km2 D. 189,6 người/km2 Câu 8: Dân tộc nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cư trú ở vùng núi cao trên 1000m? A. Dao B. Nùng C. Tày D. Mông Câu 9: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống A. sông Hồng và sông Thái Bình B. sông Hồng và sông Lục Nam C. sông Hồng và sông Cầu D. sông Hồng và sông Đà Câu 10: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010 ( Đơn vị: tỷ đồng) Năm 2000 2010 Nông- lâm- thủy sản 108 356 407 647 Công nghiệp- xây dựng 162 220 814 065 Dịch vụ 171 070 759 202 Tổng số 6 1980 914 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010 là biểu đồ A. Tròn B. Miền C. Cột D. Đường Câu 11: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. a patit, mangan, than nâu, đồng B. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ C. thiếc, vàng, chì, kẽm D. cát thủy tinh, vàng, ti tan Câu 12: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là gì? A. Dãy núi Trường Sơn Bắc. B. Dãy núi Trường Sơn Nam. C. Dãy núi Bạch Mã. D. Dãy núi Hoành Sơn. Câu 13: Bắc Trung Bộ là dải đất hẹp ngang kéo dài từ: A. Thanh Hoá đến Thừa Thiên - Huế. B. Hà Tĩnh đến Quảng Trị. C. Nghệ An đến Thừa Thiên - Huế. D. Thanh Hoá đến Hà Tĩnh. Câu 14: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền trung? A. Thừa Thiên Huế B. Quảng Trị C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 15: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ? A. Hưng Yên B. Vĩnh Phúc C. Hải Phòng D. Hải Dương Câu 16: Tỉnh nào sau đậy thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Bình B. Nghệ An C. Quảng Trị D. Quảng Ngãi Câu 17: Tỉnh nào ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ vừa giáp Lào, vừa giáp Trung Quốc? A. Sơn La B. Điện Biên C. Hà Giang D. Lai Châu Câu 18: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản nào thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phố cổ Hội An B. Vịnh hạ Long C. Hoàng thành Thăng Long D. Phong Nha – Kẻ Bàng Câu 19: Dải đất chuyển tiếp giữa miền núi Bắc Bộ và châu thổ sông Hồng có tên gọi là gì? A. Đồng bằng Bắc Bộ B. Cao nguyên C. Trung du Bắc Bộ D. Đồi bát úp Câu 20: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là gì? A. Hà Nội và Hải Dương. B. Hà Nội và Hà Đông. C. Hà Nội và Nam Định. D. Hà Nội và Hải Phòng. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) a. Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng. (2 điểm) b. Từ những đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trên, em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng. (1 điểm) Câu 2: (2 điểm): Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn) Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 38,8 27,6 Khai thác 153,7 493,5 a) So sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ? b) Vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng? Học sinh được sử dụng ATLAT Địa lí Việt Nam ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_dia_li_lop_9_ma_de_628_nam_hoc_2020_2021_tru.doc