Câu 1: người ta muốn bóc lớp đồng dày 20 trên một bản đồng có diện tích 1cm2 bằng phương pháp điện phân. Cường độ dòng điện là 0,02A.Tính thời gian cần thiết để bóc lớp đồng? cho biết đồng có khối lượng riêng là 8900kg/m3, A=64 và n=2.
A 3000giây.
B 2784 giây.
C 2684giây.
D 2674 giây.
Câu 2: Hai bóng đèn có điện trở 4 mắc song song và nối vào nguồn điện có điện trở trong 1 thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,5 A. Hỏi khi tháo bớt một bóng đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch kín là bao nhiêu?
A 1,5A.
B 3A.
C 2A.
D 0,9A.
Câu 3: 15. Dụng cụ nào sau đây biến đổi hòan tòan điện năng thành nhiệt năng?
A Bàn ủi điện. B Ăc quy đang nạp điện. C Quạt điện. D Bóng đèn điện.
Câu 4: Một quả cầu mang điện tích Q=18.10-9C đặt trong không khí . Tìm cường độ điện trường tại điểm A cách quả cầu 3cm? Nếu tại A đặt điện tích thử q=10-8 C . Tìm độ lớn lực điện tác dụng lên q?
A 18.106 V/m; 18.10-4 N. B 18.104 V/m; 18.10-4 N. C 18V/m; 18.10-4 N. D 18.104 V/m; 18N.
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn Vật lí khối 11 - Ban cơ bản - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2011-2012.
MÔN VẬT LÍ- KHỐI 11- BAN CƠ BẢN. gv: Trần thị phương khanh.
Câu 1: người ta muốn bóc lớp đồng dày 20 trên một bản đồng có diện tích 1cm2 bằng phương pháp điện phân. Cường độ dòng điện là 0,02A.Tính thời gian cần thiết để bóc lớp đồng? cho biết đồng có khối lượng riêng là 8900kg/m3, A=64 và n=2.
A 3000giây.
B 2784 giây.
C 2684giây.
D 2674 giây.
Câu 2: Hai bóng đèn có điện trở 4 mắc song song và nối vào nguồn điện có điện trở trong 1 thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,5 A. Hỏi khi tháo bớt một bóng đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch kín là bao nhiêu?
A 1,5A.
B 3A.
C 2A.
D 0,9A.
Câu 3: 15. Dụng cụ nào sau đây biến đổi hòan tòan điện năng thành nhiệt năng?
A Bàn ủi điện. B Ăc quy đang nạp điện. C Quạt điện. D Bóng đèn điện.
Câu 4: Một quả cầu mang điện tích Q=18.10-9C đặt trong không khí . Tìm cường độ điện trường tại điểm A cách quả cầu 3cm? Nếu tại A đặt điện tích thử q=10-8 C . Tìm độ lớn lực điện tác dụng lên q?
A 18.106 V/m; 18.10-4 N. B 18.104 V/m; 18.10-4 N. C 18V/m; 18.10-4 N. D 18.104 V/m; 18N.
Câu 5: Hiệu điện thế hai đầu đọan mạch chứa nguồn điện được tính bởi công thức nào sau đây?
A B C D
Câu 6: Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm (E=) , thì F và q là gì?
A F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
B F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
C F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
D F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
Câu 7: .chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong điện môi đồng tính?
A B C D
Câu 8: .Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi:
A Dùng pin hay ăcquy để mắc một mạch điện kín. B Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc điện.
C Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. D Không mắc cầu chì trong mạch điện kín.
Câu 9: Cường độ dòng điện không đổi I=0,564A chạy qua dây dẫn. Số hạt electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khỏang thời gian 1 phút là bao nhiêu?
A 21,15.1020 .
B 21,15.1019 .
C 21,15.1017 .
D 21,15.1016 .
Câu 10: Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O. A và B là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OA=10cm và OB=20cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng?
A VB<VA<0.
B VB>VA>0.
C VA>VB>0.
D VA<VB<0.
Câu 11: Một mạch điện kín có nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r=2. Mạch ngòai là gồm hai điện trở 6 và 4 mắc nối tiếp. Tìm hiệu suất của nguồn điện ?
A 73,3%
B 83,3%.
C 70%.
D 90%
Câu 12: . chọn câu đúng? Khi chất khí bị ion hóa thì trong chất khí xuất hiện hạt tải điện là:
A Các ion dương và ion âm. B Electron tự do.
C Ion dương, ion âm và electron tự do. D Ion dương và electron tự do.
Câu 13: Một bộ nguồn điện gồm 12 pin giống nhau được mắc thành 3 hàng. Biết suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là 10V và 2. Vậy mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là bao nhiêu?
A 2,5V ; 0,5.
B 25V ; 1,5.
C 3,5V ; 1,5.
D 2,5V ; 1,5.
Câu 14: . Một dây kim lọai ở 200C có điện trở suất là . Điện trở suất của dây đó ở 12000C là 600.10-9 và hệ số nhiệt điện trở của nó là . Tính ?
A
B
C
D
Câu 15: Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ điện giảm 3 lần thì năng lượng điện trường của tụ điện như thế nào?
A Tăng 6 lần.
B Giảm 6 lần.
C Giảm 9 lần.
D Tăng 9 lần.
Câu 16: . Khi điện tích q dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 20J. Hỏi khi dịch chuyển tạo với đường sức một góc 300 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là bao nhiêu?
A 100J.
B 10J.
C 30J.
D 20J.
Câu 17: .Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện trường đều A=q.E.d thì d là gì?chỉ ra câu khẳng định không chắc chắn đúng?
A d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.
B d là chiều dài của đường đi.
C d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
D d là khỏang cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.
Câu 18: . Chọn công thức đúng? Công thức của định luật Jun-Len xơ là:
A
B
C
D
Câu 19: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì lực tương tác là 2N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50cm trong không khí thì lực tương tác có độ lớn là bao nhiêu?
A 25N.
B 10N.
C 20N.
D 16N.
Câu 20: .Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện lên 2 lần và tăng thời gian lên 3 lần thì khối lượng của chất được giải phóng ở điện cực như thế nào?
A Tăng 6 lần.
B Giảm 6 lần.
C Tăng 3 lần.
D Giảm 3 lần.
Câu 21: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r=0,6. Mạch ngòai là hai điện trở 4 và 6 mắc song song nhau. Tìm cường độ dòng điện trong mạch kín?
A 5A.
B 1A.
C 2A.
D 4A.
Câu 22: chọn câu đúng? Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện sẽ càng lớn nếu
A Đường đi MN càng dài. B Hiệu điện thế UMN càng nhỏ.
C Hiệu điện thế UMN càng lớn. D Đường đi MN càng ngắn.
Câu 23: . Một đọan mạch có điện trở ngòai bằng 4 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đỏan mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đỏan mạch và cường độ dòng điện không đỏan mạch là bao nhiêu?
A 3.
B 2.
C 10.
D 5.
Câu 24: .Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U=2000V là A=2J. Độ lớn của điện tích đó là bao nhiêu?
A
B
C
D
Câu 25: chọn câu đúng? hạt tải điện trong chất điện phân là
A Ion dương và electron tự do. B Ion âm và electron tự do.
C Cac ion và electron tự do. D Cac ion duong và ion âm.
Câu 26: . Một bóng đèn (6V-6W) được mắc vào hiệu điện thế U=4V. Nhiệt lượng tỏa ra của đèn trong 20 phút là bao nhiêu?
A 3200J.
B 1000J.
C 2000J.
D 500J.
Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động 200mV. Để chuyển một điện lượng 12C qua nguồn thì lực lạ sinh công là bao nhiêu?
A 2,4J.
B 10J.
C 5J.
D 6J.
Câu 28: . Một mạch điện kín gồm bộ nguồn điện gồm hai pin giống nhau mắc nối tiếp, mạch ngòai là một bóng đèn (6V-6W) sáng bình thường. Tìm suất điện động của mỗi pin? Biết điện trở trong mỗi pin là 1.
A 3V.
B 2V.
C 8V.
D 4V.
Câu 29: .Biểu thức nào sau đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A
B
C
D
Câu 30: . Điều kiện để có dòng điện là:
A Chỉ cần có hạt tải điện. B Chỉ cần có một hiệu điện thế.
C Chỉ cần có nguồn điện. D Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Đáp án :
1. C 2. D 3. A 4. B 5. C 6. A 7. B 8. C 9. B 10. D 11. B 12. C 13. D 14. B 15. C 16. B 17. B 18. B 19. D 20. A 21. C 22. C 23. D 24. A 25. D 26. A 27. A 28. D 29. A 30. D
File đính kèm:
- DE THI HOC KI I LI 11 BCB MOI.doc