1: Nhóm cất tác dụng được với axit H2SO4 loãng.
A: Cu;BaCl2 ; NaOH ; CaO.
B: Fe; Cu(OH)2 ; KOH ; Pb(NO3)2.
C: KCl ; Ca(OH)2 ; Al2O3 ; Na.
D: Ag; BaO; Fe(OH)3 ; Ba(NO3)2.
2: Nhóm chất tác dụng với NaOH.
A: Al; SO2 ; FeSO4; HCl.
B: Fe; P2O5; HNO3 ; CuSO4.
C: Ca; SO3 ; H2SO4; KCl.
D: O2; Al2O3 ; BaSO4.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I năm học 2008 – 2009 môn hoá học 9 thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trung tâm GDTX văn bàn
Họ và tên : _____________________
đề thi học kì I năm học 2008 – 2009
Môn hoá học 9
Thời gian 45 phút.
A. Phần I : Trắc nghiệm.
Hãy khoanh tròn vào một phương án đúng trong mỗi câu sau:
1: Nhóm cất tác dụng được với axit H2SO4 loãng.
A: Cu;BaCl2 ; NaOH ; CaO.
B: Fe; Cu(OH)2 ; KOH ; Pb(NO3)2.
C: KCl ; Ca(OH)2 ; Al2O3 ; Na.
D: Ag; BaO; Fe(OH)3 ; Ba(NO3)2.
2: Nhóm chất tác dụng với NaOH.
A: Al; SO2 ; FeSO4; HCl.
B: Fe; P2O5; HNO3 ; CuSO4.
C: Ca; SO3 ; H2SO4; KCl.
D: O2; Al2O3 ; BaSO4.
3:Nhóm chất tác dụng với H2O
A: Na2O; SO3; K;Cl2.
B: H2; BaO; CO2; Fe.
C: CaO.; P2O5; Na; O2.
4: Nhóm chất tác dụng với muối AgNO3.
A: dung dịch CaCO3; dung dịch CuCl2; dung dịch KOH.
B: dung dịch BaCl2; dung dịch FeCl3; HCl.
C: dung dịch AlCl3; dung dịch HNO3; dung dịch ZnCl2.
5: Nhóm chất tác dụng được với CaO.
A: H2O; HCl; CO2.
B: H2SO3; NaOH; K2O.
C: SO2 ; H3PO4; Ba(OH)2.
6: Nhóm chất tác dụng được với SO2 .
A: K2O; CaSO4; NaOH.
B: H2O; BaO; Ca(OH)2;.
C: CO2; KOH; CuO.
B. Phần II: tự luận.
Câu 1:
Hãy viết phương trình hoá học thực hiện các dãy biến hoá sau:
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
SO2 đ SO3 đ H2SO4 đ Fe2(SO4)3 đ Fe(OH)3 đ Fe2O3 đ Fe
Câu 2.
Cho 0,54 gam nhôm tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl .Sau phản ứng thu được một chất khí và một dung dịch muối.
a: Viết phương trình hoá học xảy ra.
b: Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
Đáp án
Câu 1.
Chọn đúng mỗi ý cho 0.5 điểm.
1-b; 2-a; 3-a; 4-b; 5-a; 6-b.
Câu 2.
Viết đúng 1 PTHH , ghi đủ điều kiện cho 0.5 điểm.
V2O5, t0
2 SO2 + O2 đ 2 SO3.
SO2 + H2O đ H2SO4.
Fe2O3 + 3 H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + H2O.
Fe2(SO4)3 + 6 NaOH đ 2 Fe(OH)3 ¯ + 3 Na2SO4
2 Fe(OH)3 đ Fe2O3 + 3 H2O.
Fe2O3 + 3 H2 đ 2Fe + 3 H2O.
Câu 3.
a)
2 Al + 6 HCl đ 2 AlCl3 + 3 H2 ư.
số mol Al = 0,54/27=0,02 mol.
b)
Vì số mol Al = số mol H2 Û 2 : 3 ị
số mol H2 = 3/2 . số mol Al = 3. 0,02/2 = 0,03 mol.
Thể tích H2( Đktc) = 0,03 . 22,4= 6 .72 (l)
File đính kèm:
- de kiem tra 1 tiet.doc