Đề thi học kì I Vật lí Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên

Câu 2: Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, thì bóng nào sáng mạnh nhất? A. 220V- 50W B. 220V- 100W C. 220V- 25W D. 220V- 75W

Câu 3: Để chế tạo một nam châm điện mạnh ta cần điều kiện:

A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép.

B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non.

C. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép.

D. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non.

Câu 4: Dùng hai nam châm đặt cạnh nhau nếu để các đầu cùng tên sẽ có tác dụng:

A. Đẩy nhau B. Hút nhau

C. Không tương tác D. Lúc hút nhau, lúc đẩy nhau.

Câu 5: Khi nói về la bàn điều nào sau đây đúng?

A. La bàn là dụng cụ để xác định nhiệt độ.

B. La bàn là dụng cụ để xác định phương hướng.

C. La bàn là dụng cụ để xác định độ cao.

D. La bàn là dụng cụ để xác định hướng gió thổi.

Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về các các cực từ của ống dây có dòng điện chạy qua?

A. Đầu có các đường sức từ đi ra là cực bắc, đầu còn lại là cực nam.

B. Đầu có các đường sức từ đi vào là cực bắc, đầu còn lại là cực nam.

C. Hai đầu của ống dây đều là cực bắc

D. Hai đầu của ống dây đều là cực nam

 

doc2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Vật lí Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC: 2020– 2021 LỚP: 9 TIẾT (theo PPCT): 36 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 28 /12/2020 Mã đề thi 132 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và dùng bút chì tô vào phiếu trả lời TNKQ Câu 1: Biện pháp tiết kiệm nào sau đây là hợp lý nhất khi sử dụng các dụng cụ đốt nóng bằng điện gia dụng? A. không sử dụng bất kỳ dụng cụ nào B. chỉ sử dụng các dụng cụ có công suất nhỏ C. chỉ sử dụng với thời gian rất ít D. sử dụng với thời gian tối thiểu cần thiết Câu 2: Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, thì bóng nào sáng mạnh nhất? A. 220V- 50W B. 220V- 100W C. 220V- 25W D. 220V- 75W Câu 3: Để chế tạo một nam châm điện mạnh ta cần điều kiện: A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép. B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non. C. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép. D. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non. Câu 4: Dùng hai nam châm đặt cạnh nhau nếu để các đầu cùng tên sẽ có tác dụng: A. Đẩy nhau B. Hút nhau C. Không tương tác D. Lúc hút nhau, lúc đẩy nhau. Câu 5: Khi nói về la bàn điều nào sau đây đúng? A. La bàn là dụng cụ để xác định nhiệt độ. B. La bàn là dụng cụ để xác định phương hướng. C. La bàn là dụng cụ để xác định độ cao. D. La bàn là dụng cụ để xác định hướng gió thổi. Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về các các cực từ của ống dây có dòng điện chạy qua? A. Đầu có các đường sức từ đi ra là cực bắc, đầu còn lại là cực nam. B. Đầu có các đường sức từ đi vào là cực bắc, đầu còn lại là cực nam. C. Hai đầu của ống dây đều là cực bắc D. Hai đầu của ống dây đều là cực nam Câu 7: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kéo. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng kẹp inox. Câu 8: Giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó có mối quan hệ là: A. tỉ lệ thuận B. không tỉ lệ . C. tỉ lệ nghịch D. tỉ lệ Câu 9: Trong đoạn mạch mắc ba điện trở song song công thức nào dưới đây là sai? A. R = R1 + R2 + R3 B. I = I1 + I2 + I3 C. U = U1 = U2 = U3 D. Câu 10: Hãy cho biết đơn vị của điện năng dùng để đo trên công tơ điện: A. Niu tơn (N) B. Kilo Oát (kW) C. Kilo Niu tơn (kN) D. Kilo Oát giờ (kW.h) Câu 11: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80W và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 phút là: A. 12000J. B. 18000J C. 30000J. D. 24000J Câu 12: Điện trở của dây tóc đèn pin khi thắp sáng là . Biết dòng điện chạy qua đèn bằng 0,1 A. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. A. 0,25V. B. 25V. C. 250V. D. 2,5V. Câu 13: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là: A. B. C. R1 + R2 D. Câu 14: Hai điện trở R1 = 3Ω, R2 = 6Ω, R3 = 9Ω mắc nối tiếp với nhau, điện trở tương đương của mạch là : A. Rtđ = 9Ω B. Rtđ = 15Ω C. Rtđ = 18Ω D. Rtđ = 12Ω Câu 15: Hai điện trở R1 = 3Ω, R2 = 6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là : A. Rtđ = 9Ω B. Rtđ = 2Ω C. Rtđ = 4Ω D. Rtđ = 6Ω Câu 16: Quy tắc nắm tay phải dùng để làm gì? A. Xác định chiều đường sức từ của nam châm thẳng. B. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn có hình dạng bất kì C. Xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua. D. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Câu 17: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 18: Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 200cm, tiết diện 2 mm2,điện trở suất r =1 ,7.10 -8 Wm. Điện trở của dây dẫn là : A. 17.10 -2 W. B. 0,017.10-2W. C. 0,17.10-2 W. D. 1,7.10-2W. Câu 19: Những dụng cụ đốt nóng bằng điện được chế tạo dựa trên tác dụng nào sau đây: A. tác dụng hóa của dòng điện B. tác dụng từ của dòng điện C. tác dụng cơ của dòng điện D. tác dụng nhiệt của dòng điện Câu 20: Hãy tính điện trở của một bàn là ghi 220V – 400W . A. R = 141Ω B. R = 121Ω C. R = 111Ω D. R = 131Ω II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (3 điểm): Một bếp điện có điện trở 242W và một bóng đèn có điện trở 24,2W được mắc song song vào hiệu điện thế 220V. a) Tính điện trở tương đương của mạch điện và cường độ dòng điện chạy trong mạch. b) Biết rằng mỗi ngày bếp được sử dụng trong 1,5giờ. Tính điện năng tiêu thụ của bếp trong 30 ngày. c) Khi sử dụng bếp này để đun sôi 2 lít nước ở nhiệt độ 200C.Tính thời gian để đun sôi nước. Biết hiệu suất của bếp là 90% và nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/Kg.K. Bài 2 (2 điểm) Trình bày cách xác định chiều đường sức từ trong hình vẽ sau: P Q b) Trình bày cách xác định chiều dòng điện chạy trong ống dây trong hình vẽ sau:

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_vat_li_lop_9_ma_de_132_nam_hoc_2020_2021_tru.doc
  • docĐáp án đề thi HKI Vật lí 9.doc
  • docMa trận đề thi HKI Vật lí 9.doc