Câu 3: Quy tắc nắm tay phải dùng để làm gì?
A. Xác định chiều đường sức từ của nam châm thẳng.
B. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn có hình dạng bất kì
C. Xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.
D. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về các các cực từ của ống dây có dòng điện chạy qua?
A. Đầu có các đường sức từ đi ra là cực bắc, đầu còn lại là cực nam.
B. Hai đầu của ống dây đều là cực bắc
C. Hai đầu của ống dây đều là cực nam
D. Đầu có các đường sức từ đi vào là cực bắc, đầu còn lại là cực nam.
Câu 5: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I².R².t C. Q = I.R².t D. Q = I.R.t
Câu 6: Hãy cho biết đơn vị của điện năng dùng để đo trên công tơ điện:
A. Kilo Oát giờ (kW.h) B. Kilo Oát (kW)
C. Kilo Niu tơn (kN) D. Niu tơn (N)
Câu 7: Điện trở của dây tóc đèn pin khi thắp sáng là . Biết dòng điện chạy qua đèn bằng 0,1 A. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.
A. 25V. B. 2,5V. C. 250V. D. 0,25V.
2 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Vật lí Lớp 9 - Mã đề 485 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN VẬT LÝ
NĂM HỌC: 2020– 2021
LỚP: 9
TIẾT (theo PPCT): 36
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 28 /12/2020
Mã đề thi 485
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và dùng bút chì tô vào phiếu trả lời TNKQ
Câu 1: Để chế tạo một nam châm điện mạnh ta cần điều kiện:
A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép.
B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non.
C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non.
D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép.
Câu 2: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80W và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 phút là:
A. 18000J B. 12000J. C. 30000J. D. 24000J
Câu 3: Quy tắc nắm tay phải dùng để làm gì?
A. Xác định chiều đường sức từ của nam châm thẳng.
B. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn có hình dạng bất kì
C. Xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.
D. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về các các cực từ của ống dây có dòng điện chạy qua?
A. Đầu có các đường sức từ đi ra là cực bắc, đầu còn lại là cực nam.
B. Hai đầu của ống dây đều là cực bắc
C. Hai đầu của ống dây đều là cực nam
D. Đầu có các đường sức từ đi vào là cực bắc, đầu còn lại là cực nam.
Câu 5: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I².R².t C. Q = I.R².t D. Q = I.R.t
Câu 6: Hãy cho biết đơn vị của điện năng dùng để đo trên công tơ điện:
A. Kilo Oát giờ (kW.h) B. Kilo Oát (kW)
C. Kilo Niu tơn (kN) D. Niu tơn (N)
Câu 7: Điện trở của dây tóc đèn pin khi thắp sáng là . Biết dòng điện chạy qua đèn bằng 0,1 A. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.
A. 25V. B. 2,5V. C. 250V. D. 0,25V.
Câu 8: Hai điện trở R1 = 3Ω, R2 = 6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là :
A. Rtđ = 6Ω B. Rtđ = 4Ω C. Rtđ = 9Ω D. Rtđ = 2Ω
Câu 9: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là:
A. B. C. R1 + R2 D.
Câu 10: Trong đoạn mạch mắc ba điện trở song song công thức nào dưới đây là sai?
A. U = U1 = U2 = U3 B.
C. I = I1 + I2 + I3 D. R = R1 + R2 + R3
Câu 11: Hãy tính điện trở của một bàn là ghi 220V – 400W.
A. R = 121Ω B. R = 131Ω C. R = 141Ω D. R = 111Ω
Câu 12: Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 200cm, tiết diện 2 mm2,điện trở suất r =1 ,7.10 -8 Wm. Điện trở của dây dẫn là :
A. 17.10 -2 W. B. 0,017.10-2W. C. 0,17.10-2 W. D. 1,7.10-2W.
Câu 13: Hai điện trở R1 = 3Ω, R2 = 6Ω, R3 = 9Ω mắc nối tiếp với nhau, điện trở tương đương của mạch là : A. Rtđ = 15Ω B. Rtđ = 18Ω C. Rtđ = 12Ω D. Rtđ = 9Ω
Câu 14: Những dụng cụ đốt nóng bằng điện được chế tạo dựa trên tác dụng nào sau đây: A. tác dụng nhiệt của dòng điện B. tác dụng hóa của dòng điện
C. tác dụng từ của dòng điện D. tác dụng cơ của dòng điện
Câu 15: Dùng hai nam châm đặt cạnh nhau nếu để các đầu cùng tên sẽ có tác dụng:
A. Hút nhau B. Không tương tác
C. Đẩy nhau D. Lúc hút nhau, lúc đẩy nhau.
Câu 16: Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, thì bóng nào sáng mạnh nhất? A. 220V- 50W B. 220V- 100W C. 220V- 25W D. 220V- 75W
Câu 17: Giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó có mối quan hệ là:
A. không tỉ lệ . B. tỉ lệ thuận C. tỉ lệ D. tỉ lệ nghịch
Câu 18: Khi nói về la bàn điều nào sau đây đúng?
A. La bàn là dụng cụ để xác định độ cao.
B. La bàn là dụng cụ để xác định phương hướng.
C. La bàn là dụng cụ để xác định nhiệt độ.
D. La bàn là dụng cụ để xác định hướng gió thổi.
Câu 19: Biện pháp tiết kiệm nào sau đây là hợp lý nhất khi sử dụng các dụng cụ đốt nóng bằng điện gia dụng?
A. không sử dụng bất kỳ dụng cụ nào
B. chỉ sử dụng với thời gian rất ít
C. chỉ sử dụng các dụng cụ có công suất nhỏ
D. sử dụng với thời gian tối thiểu cần thiết
Câu 20: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau:
A. Dùng kéo. B. Dùng kìm. C. Dùng kẹp inox. D. Dùng nam châm.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 (3 điểm): Một bếp điện có điện trở 242W và một bóng đèn có điện trở 24,2W được mắc song song vào hiệu điện thế 220V.
a) Tính điện trở tương đương của mạch điện và cường độ dòng điện chạy trong mạch.
b) Biết rằng mỗi ngày bếp được sử dụng trong 1,5giờ. Tính điện năng tiêu thụ của bếp trong 30 ngày.
c) Khi sử dụng bếp này để đun sôi 2 lít nước ở nhiệt độ 200C.Tính thời gian để đun sôi nước. Biết hiệu suất của bếp là 90% và nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/Kg.0K.
Bài 2 (2 điểm)
Trình bày cách xác định chiều đường sức từ trong hình vẽ sau:
P
Q
b) Trình bày cách xác định chiều dòng điện chạy trong ống dây trong hình vẽ sau:
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_vat_li_lop_9_ma_de_485_nam_hoc_2020_2021_tru.doc