Câu1/ Cho 14,25g muối clorua của kim loại R hóa trị 2 tác dụngvới dung dịch AgNO3 dư được 43,05g kết tủa . R là
a Fe b Zn c Cu d Mg
Câu 2/ Pha loãng H2SO4 theo cách nào sau đây là đúng
a Đổ từ từ nước vào axít đồng thời khuấy đều b Đổ nhanh axít vào nước
c Đổ từ từ axít vào nước đồng thời khuấy đều d Đổ đồng thời axít và nước vào nhau
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3912 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn hóa học lớp 10 chương trình nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Chương trình NÂNG CAO Mã đề 362
(thời gian : 45 phút không kể thời gian giao đề)
Câu1/ Cho 14,25g muối clorua của kim loại R hóa trị 2 tác dụngvới dung dịch AgNO3 dư được 43,05g kết tủa . R là
a Fe b Zn c Cu d Mg
Câu 2/ Pha loãng H2SO4 theo cách nào sau đây là đúng
a Đổ từ từ nước vào axít đồng thời khuấy đều b Đổ nhanh axít vào nước
c Đổ từ từ axít vào nước đồng thời khuấy đều d Đổ đồng thời axít và nước vào nhau
Câu 3/ Có những hóa chất sau : Na2SO3, CaSO3, BaSO3, CuSO3, FeS và H2SO4 . Hóa chất dùng để điều chế SO2 thuận lợi nhất là
a CaSO3, BaCO3 b FeS c Tất cả các chất trên d Na2SO3, CuSO3,
Câu 4/ Để phân biệt 2 chất khí SO2 và H2S ta dùng thuốc thử là
a dung dịch Pb(NO3)2 b dung dịch Brôm c dung dịch KMnO4 d dung dịch quỳ tím
Câu 5/ Dãy gồm các halogen sắp xếp theo chiều giảm tính oxihóa là
a Cl2 Br2 I2 F2 b F2 Cl2 Br2 I2 c I2 Br2 Cl2 F2 d Cl2 F2 Br2 I2
Câu 6/ Cấu hình eletron : 1s22s22p63s23p4 là cấu hình electron của
a nguyên tử S b nguyên tử O c ion Cl- d ion S2-
Câu 7/ Cho các dung dịch sau : HCl, H2SO4 , NaOH, BaCl2 , Na2CO3 lần lượt tác dụng với nhau . Số cặp chất có phản ứng là
a 5 b 4 c 7 d 6
Câu 8/ Có các chất sau : Zn, Cu, Fe, Fe2O3 , Na2CO3 . Chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
a Cu b Fe và Fe2O3 c Zn d Na2CO3
Câu 9/ Có các phản ứng sau
4 HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2 H2O (1)
6 HCl + KClO3 3 Cl2 + KCl + 3 H2O (2)
2 NaCl + 2 H2O 2 NaOH + Cl2 + H2 (3)
2 AgCl Ag + Cl2 (4)
Phản ứng dùng để điều chế clo trong công nghiệp là
a (3) b (1) c (4) d (2)
Câu 10/ Cho kẽm viên tác dụng với dung dịch H2SO4 2M. Thay đổi điều kiện nào sau đây thì tốc độ phản ứng không thay đổi
a tăng nhiệt độ lên (50oC)
b thay kẽm viên bằng kẽm bột
c thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 4M
d tăng gấp đôi lượng kẽm
Câu 11/ Cho 14g hỗn hợp gồm MgO, CuO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 275 ml dung dịch H2SO4 1M được dung dịch X , Cô cạn X thu được lượng muối khan là
a 36g b 24g c 32g d 20g
Câu 12/ Khí nào sau đây là tác nhân gây ô nhiễm môi trường
a hơi nước b O2 c N2 d SO2
Câu 13/ Cho 8,6g hỗn hợp Al-Cu tác dụng với dung dịch HCl lấy dư được 6,72lít khí H2 (đktc). % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp là
a 64,52% và 35,48% b 62,79% và 37,21% c 31,39% và 68,61% d 35,24% và 64,76%
Câu14/ Có dãy chuyển hóa sau : FeS X Y Z .
X, Y, Z lần lượt là
a SO2 , NaHSO3 , Na2SO3 b H2S , NaHS, Na2S
c SO2 , Na2SO3 , NaHSO4 d SO3, NaHSO4 , Na2SO4
Câu 15/ Halogen nào sau đây không điều chế được bằng cách cho dung dịch HX tác dụng với chất oxihóa mạnh
a Cl2 b Br2 c F2 d I2
Câu 16/ Cho m(g) hỗn hợp gồm Fe và kim loại R tác dụng với dung dịch HCl dư được 10,6g hỗn hợp 2 muối clorua và 2,24 lít H2 đktc . m có giá trị
a 4,5g b 4g c 3g d 3,5g
Câu 17/ Trộn 200g dung dịch HCl 10% với 300g dung dịch HCl 30% ta được dung dịch HCl có nồng độ là
a 24% b 22% c 20% d 15%
Câu 18/ Nước brôm không tác dụng với dung dịch nào sau đây
a Cl2 b H2SO4 đặc c NaCl d Na2SO3
Câu19/ Với phản ứng sau : a H2S + b KMnO4 + c H2SO4 d K2SO4 + e MnSO4 + g H2O
Tỉ lệ a : b là
a 3 : 8 b 3 : 8 c 5 : 8 d 3 : 6
Câu 20/ Người ta điều chế H2SO4 theo sơ đồ sau:
FeS2 SO SO3 H2SO4
Khối lượng H2SO4 thu được từ 60Kg FeS2 là
a 47,04 kg b 44,1kg c 54,88 kg d 49 kg
Câu 21/ Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxihóa khử
a Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
b SO2 + 2 NaOH Na2SO3 + H2O
c SO2 + 2 H2S 3 S + 2 H2O
d 3Cl2 + 6 KOH 5 KCl + KClO3 + 3 H2O
Câu 22/ Cho 20ml dung dịch NaOH 2M vào cốc chứa 10ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch có
a 0,04 mol NaHSO4 b 0,01 mol Na2SO4 và 0,02 mol NaOH
c 0,02 mol Na2SO4 d 0,01 mol Na2SO4 và 0,02 mol NaHSO4
Câu 23/ Cho 11,2g Fe tác dụng với oxi thu được 12,8g hỗn hợp chất rắn X . Cho X tác dụng với H2SO4 đậm đặc nóng (lấy dư) thu được V lít khí SO2 (đktc) . V có giá trị
a 3,36 lít b 5,6 lít c 4,48 lít d 2,24 lít
Câu 24/ Nhóm gồm các chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là
a Al, Fe b Cu, Ag c CuO, Fe2O3 d Na2CO3 , Ba(OH)2
Câu 25/ Cho chất rắn X tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc được khí Y, dung dịch của Y tác dụng với KMnO4 tạo khí Z .Các chất X, Y, Z là
a NaCl, HCl, Cl2 b NaF, HF, F2 c NaBr, HBr, Br2 d S, SO2, SO3
Cho H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Li = 9 ; Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85
Mg = 24 ; Al = 27 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; Ag = 108 , Ba = 137
(Hết)
Đáp án của đề thi:10NC-362
1[ D]... 2[ C]... 3[ D]... 4[ A]... 5[ B]... 6[ A]... 7[ A]... 8[ A]...
9[ A]... 10[ D].. 11[ A]... 12[ D]... 13[ B]... 14[ A]... 15[ C]... 16[ D]...
17[ B]... 18[ C]... 19[ C]... 20[ A]... 21[ B]... 22[ B]... 23[ C]... 24[ A]..
25[ A]...
File đính kèm:
- De Hoa 10 KT HK II so 7.doc