Đề thi học kì II môn: Toán 6

Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S):

1) Hai góc có chung một cạnh và có tổng số đo bằng 180o là hai góc kề bù.

2) Nếu Om là tia phân giác của góc xOy thì xOm = yOm.

3) Tập hợp các điểm cách I một khoảng bằng 3cm là đường tròn tâm I, bán kính 3cm.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi học kì ii (09 - 10) môn: toán 6 - Thời gian 90’ I) Bài tập trắc nghiệm (3 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Kết quả khi rút gọn đến tối giản là: A. B. C. D. 2) Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là: A. B. C. D. 3) bằng: A. B. C. D. Bài 2: (1,5 điểm) Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S): Hai góc có chung một cạnh và có tổng số đo bằng 180o là hai góc kề bù. Nếu Om là tia phân giác của góc xOy thì xOm = yOm. Tập hợp các điểm cách I một khoảng bằng 3cm là đường tròn tâm I, bán kính 3cm. II) Bài tập tự luận (7 điểm) Bài 3: (2 điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x : Bài 4 : (2 điểm) Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại. Bài 5: (2,5 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xOy =700; xOz = 1400 So sánh số đo của xOy và yOz ? Oy có là tia phân giác của xOz không? Vì sao? Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tính zOt? Bài 6: (0.5 điểm) So sánh Avà B biết: và đề thi học kì ii (09 - 10) Môn: toán 7 - Thời gian 90’ I) Bài tập trắc nghiệm (2,5 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau 1) Cho đơn thức 2x4y .Đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho là: A. 2xy4 ; B. -2xy ; C. 5xy4z ; D. 0,5x4y 2) Bậc của đa thức M = 4x2y5 – 2xy +7xy3- 4x2y5 +8 là: A. 7 ; B. 4 ; C. 2 ; D. 3 3) Nghiệm của đa thức x2 - 2x + 1 là : A. - 1 ; B. 1 ; C. 0 ; D. 2 4) Tam giác ABC vuông tại C, biết BC = 3 , AC =4. Độ dài cạnh AB là : A. 1 ; B. 7 ; C. 5 ; D. 25 5) Cho tam giác EAB nếu  > Ê thì A. EB > AB ; B. EA> EB ; C. EB >EA ; D. AB>EB II) Bài tập tự luận (7,5 điểm) Bài 1 (2điểm): Cho hai đa thức A = 4x5y – 2x2y + xy –x+ 2 B = 2x2y + 2x2y - 4xy +y -5 a)Tính A + B; b)Tính A – B; c)Tìm đa thức C sao cho 3A + 2C = 4B Bài 2 (1 diểm): Điểm kiểm tra toán của các bạn trong một tổ được bảng sau Tên Hà An Lan Phú Đạt Hoa Duy Sơn Lý Lợi Điểm 6 7 5 7 10 3 9 8 7 10 Tính số trung bình cộng của điểm kiểm tra của tổ Tìm mốt của dấu hiệu Bài 3 (1điểm) : Cho đa thức A(x) = 2x4 +x2 – 3x – 2x4 +3x – 4 a) Tính A(-1) b) Chứng tỏ đa thức A(x) + 5 không có nghiệm Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi d là đường trung trực của AB, d cắt AB tại E và BC tại F . a) Chứng minh : FA = FB b)Từ F vẽ FK vuông góc với AC (K thuộc AC) . Chứng minh FK vuông góc với EF c) Chứng minh FK = AE d) Chứng minh EK song song với BC và 2EK = BC.

File đính kèm:

  • dochgf.doc
Giáo án liên quan