Đề thi học kì II - Năm học 2006 - 2007 môn toán khối 10 phần trắc nghiệm

Câu 3: Cho parabol (P): y2 = 4x. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F của parabol cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B. Nếu A(1; -2) thì toạ độ của B là:

 A). (1; 2) B). (-1; 2) C). (2; 2) D). (4; 4)

Câu 4: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng:

 

doc21 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi học kì II - Năm học 2006 - 2007 môn toán khối 10 phần trắc nghiệm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2006 - 2007 Môn Toán khối 10BD Phần trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 30 phút) Họ và tên học sinh: .................................................................................................................. Lớp: ................................................................. Số báo danh: ................................................ Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Noäi dung ñeà soá : 0402 Câu 1: Cho elip (E) . Chu vi của hình chữ nhật cơ sở của elip là: A). 24 B). 10 C). 20 D). 5 Câu 2: Phương trình chính tắc của hypebol có một đường chuẩn là 5x + = 0 và có độ dài trục ảo bằng 4 là: A). B). C). D). Câu 3: Cho parabol (P): y2 = 4x. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F của parabol cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B. Nếu A(1; -2) thì toạ độ của B là: A). (1; 2) B). (-1; 2) C). (2; 2) D). (4; 4) Câu 4: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng: A). B). C). D). cotA + cotB + cotC = cotAcotBcotC Câu 5: Kết quả rút gọn của biểu thức A = là A). cosa B). sina C). -cosa D). -sina Câu 6: Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A). B). C). D). Câu 7: Cho parabol (P): y2 = 4x. Một điểm A thuộc (P) có khoảng cách tới đường chuẩn bằng 5 thì khoảng cách từ điểm A tới Ox bằng: A). 8 B). 4 C). 3 D). 5 Câu 8: Cho elip (E): . Điểm M thuộc (E) nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. Tung độ dương của điểm M là: A). 1 B). C). D). 2 Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức B = là: A). 1 B). -1 C). 2 D). 0 Câu 10: Hypebol (H) có tiêu điểm F(10; 0) và một tiệm cận là y = 2x. Hypebol có độ dài trục thực bằng: A). B). 4 C). 8 D). 2 Câu 11: Cho sina - cosa = . Giá trị của biểu thức P = là: A). 2 B). -1 C). 0 D). 1 Câu 12: Cho sina = 0,8 và. Khi đó, giá trị của cosa là A). 0,36 B). 0,6 C). -0,6 D). -0.36 Câu 13: Cho sina =. Giá trị của biếu thức là A). - B). 0 C). 1 D). Câu 14: Phương trình chính tắc của parabol có đường chuẩn là x + 1 = 0 là: A). y2 = 4x B). y = 4x2 C). y2 = 2x D). y2 = 8x Câu 15: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: A). cos2A = cos(2B + 2C) B). cosA = -cos(B + C) C). sinA = sin(B + C) D). cot2A = cot(2B + 2C) Câu 16: Giá trị của biểu thức S = là: A). 0 B). 1 C). -1 D). 2 Câu 17: Cho hypebol (H): . Nếu điểm M thuộc (H) có hoành độ bằng 6 thì khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của hypebol là: A). 11 và 5 B). C). D). 12 và 20 Câu 18: Đường thẳng nào dưới đây là một đường chuẩn của elíp có phương trình A). x - 4 = 0 B). x + 4 = 0 C). x + 2 = 0 D). Câu 19: Cho. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A). B). C). sina > 0 D). Câu 20: Giá trị của biểu thức C = là: A). -1 B). 0 C). D). Khởi tạo đáp án đề số : 0402 01. - - = - 06. - - - ~ 11. - - - ~ 16. ; - - - 02. - - - ~ 07. - / - - 12. - - = - 17. ; - - - 03. ; - - - 08. - - = - 13. - - - ~ 18. - - - ~ 04. - - = - 09. ; - - - 14. ; - - - 19. ; - - - 05. - / - - 10. - / - - 15. - - - ~ 20. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 0803 01. - / - - 06. - - - ~ 11. - - - ~ 16. ; - - - 02. ; - - - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - / - - 03. ; - - - 08. - / - - 13. - - = - 18. ; - - - 04. - - = - 09. ; - - - 14. - - = - 19. ; - - - 05. - / - - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 2104 01. ; - - - 06. - - - ~ 11. - / - - 16. ; - - - 02. ; - - - 07. - - = - 12. ; - - - 17. - - = - 03. ; - - - 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. - - = - 04. ; - - - 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - / - - 05. - - - ~ 10. - - - ~ 15. - - = - 20. - / - - Khởi tạo đáp án đề số : 2807 01. ; - - - 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - = - 02. ; - - - 07. ; - - - 12. - / - - 17. ; - - - 03. - / - - 08. - / - - 13. - / - - 18. - - = - 04. ; - - - 09. - / - - 14. - - = - 19. ; - - - 05. - / - - 10. - / - - 15. - - - ~ 20. - - = - SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2006 - 2007 Môn Toán khối 10BD Phần trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 30 phút) Họ và tên học sinh: .................................................................................................................. Lớp: ................................................................. Số báo danh: ................................................ Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Noäi dung ñeà soá : 0803 Câu 1: Cho sina - cosa = . Giá trị của biểu thức P = là: A). 0 B). 1 C). 2 D). -1 Câu 2: Cho . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A). B). C). D). sina > 0 Câu 3: Cho elip (E): . Chu vi của hình chữ nhật cơ sở của elip là: A). 20 B). 24 C). 10 D). 5 Câu 4: Phương trình chính tắc của parabol có đường chuẩn là x + 1 = 0 là: A). y2 = 8x B). y2 = 2x C). y2 = 4x D). y = 4x2 Câu 5: Đường thẳng nào dưới đây là một đường chuẩn của elíp có phương trình A). x + 4 = 0 B). C). x + 2 = 0 D). x - 4 = 0 Câu 6: Kết quả rút gọn của biểu thức B = là: A). 2 B). 0 C). -1 D). 1 Câu 7: Cho elip (E): . Điểm M thuộc (E) nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. Tung độ dương của điểm M là: A). 2 B). 1 C). D). Câu 8: Phương trình chính tắc của hypebol có một đường chuẩn là 5x + = 0 và có độ dài trục ảo bằng 4 là: A). B). C). D). Câu 9: Cho sina = 0,8 và . Khi đó, giá trị của cosa là A). -0,6 B). 0,6 C). -0.36 D). 0,36 Câu 10: Kết quả rút gọn của biểu thức A = là A). -cosa B). cosa C). -sina D). sina Câu 11: Cho parabol (P): y2 = 4x. Một điểm A thuộc (P) có khoảng cách tới đường chuẩn bằng 5 thì khoảng cách từ điểm A tới Ox bằng: A). 8 B). 3 C). 5 D). 4 Câu 12: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng: A). B). cotA + cotB + cotC = cotAcotBcotC C). D). Câu 13: Cho hypebol (H): . Nếu điểm M thuộc (H) có hoành độ bằng 6 thì khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của hypebol là: A). B). 12 và 20 C). 11 và 5 D). Câu 14: Hypebol (H) có tiêu điểm F(10; 0) và một tiệm cận là y = 2x. Hypebol có độ dài trục thực bằng: A). 2 B). C). 4 D). 8 Câu 15: Cho sina = . Giá trị của biếu thức là A). B). - C). 0 D). 1 Câu 16: Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A). B). C). D). Câu 17: Cho parabol (P): y2 = 4x. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F của parabol cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B. Nếu A(1; -2) thì toạ độ của B là: A). (4; 4) B). (1; 2) C). (2; 2) D). (-1; 2) Câu 18: Giá trị của biểu thức S = là: A). 0 B). 2 C). 1 D). -1 Câu 19: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: A). cot2A = cot(2B + 2C) B). cos2A = cos(2B + 2C) C). sinA = sin(B + C) D). cosA = -cos(B + C) Câu 20: Giá trị của biểu thức C = là: A). -1 B). C). D).0  SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2006 - 2007 Môn Toán khối 10BD Phần trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 30 phút) Họ và tên học sinh: .................................................................................................................. Lớp: ................................................................. Số báo danh: ................................................. Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Noäi dung ñeà soá : 2104 Câu 1: Cho sina - cosa = . Giá trị của biểu thức P = là: A). 1 B). 2 C). 0 D). -1 Câu 2: Kết quả rút gọn của biểu thức B = là: A). 1 B). 2 C). -1 D). 0 Câu 3: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: A). cot2A = cot(2B + 2C) B). sinA = sin(B + C) C). cosA = -cos(B + C) D). cos2A = cos(2B + 2C) Câu 4: Cho hypebol (H): . Nếu điểm M thuộc (H) có hoành độ bằng 6 thì khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của hypebol là: A). 11 và 5 B). C). 12 và 20 D). Câu 5: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng: A). B). cotA + cotB + cotC = cotAcotBcotC C). D). Câu 6: Giá trị của biểu thức S = là: A). 2 B). 1 C). -1 D). 0 Câu 7: Hypebol (H) có tiêu điểm F(10; 0) và một tiệm cận là y = 2x. Hypebol có độ dài trục thực bằng: A). B). 2 C). 4 D). 8 Câu 8: Cho parabol (P): y2 = 4x. Một điểm A thuộc (P) có khoảng cách tới đường chuẩn bằng 5 thì khoảng cách từ điểm A tới Ox bằng: A). 3 B). 5 C). 8 D). 4 Câu 9: Cho . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A). B). sina > 0 C). D). Câu 10: Đường thẳng nào dưới đây là một đường chuẩn của elíp có phương trình A). x + 2 = 0 B). x + 4 = 0 C). x - 4 = 0 D). Câu 11: Cho elip (E): . Chu vi của hình chữ nhật cơ sở của elip là: A). 5 B). 20 C). 10 D). 24 Câu 12: Cho elip (E): . Điểm M thuộc (E) nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. Tung độ dương của điểm M là: A). B). 1 C). 2 D). Câu 13: Kết quả rút gọn của biểu thức A = là A). -cosa B). -sina C). cosa D). sina Câu 14: Phương trình chính tắc của parabol có đường chuẩn là x + 1 = 0 là: A). y = 4x2 B). y2 = 4x C). y2 = 2x D). y2 = 8x Câu 15: Cho sina = . Giá trị của biếu thức là A). - B). 1 C). D). 0 Câu 16: Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A). B). C). D) Câu 17: Cho sina = 0,8 và . Khi đó, giá trị của cosa là A). 0,6 B). -0.36 C). -0,6 D). 0,36 Câu 18: Phương trình chính tắc của hypebol có một đường chuẩn là 5x + = 0 và có độ dài trục ảo bằng 4 là: A). B). C). D). Câu 19: Cho parabol (P): y2 = 4x. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F của parabol cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B. Nếu A(1; -2) thì toạ độ của B là: A). (4; 4) B). (1; 2) C). (-1; 2) D). (2; 2) Câu 20: Giá trị của biểu thức C = là: A). 0 B). C). -1 D).  SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2006 - 2007 Môn Toán khối 10BD Phần trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 30 phút) Họ và tên học sinh: .................................................................................................................. Lớp: ................................................................. Số báo danh: ................................................. Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Noäi dung ñeà soá : 2807 Câu 1: Giá trị của biểu thức C = là: A). B). -1 C). 0 D). Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là một đường chuẩn của elíp có phương trình A). B). x + 2 = 0 C). x - 4 = 0 D). x + 4 = 0 Câu 3: Cho parabol (P): y2 = 4x. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F của parabol cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B. Nếu A(1; -2) thì toạ độ của B là: A). (2; 2) B). (1; 2) C). (4; 4) D). (-1; 2) Câu 4: Cho sina - cosa = . Giá trị của biểu thức P = là: A). 1 B). -1 C). 2 D). 0 Câu 5: Kết quả rút gọn của biểu thức A = là A). -sina B). sina C). cosa D). -cosa Câu 6: Cho elip (E): . Điểm M thuộc (E) nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. Tung độ dương của điểm M là: A). 2 B). C). D). 1 Câu 7: Cho . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A). B). C). sina > 0 D). Câu 8: Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A). B). C). D). Câu 9: Giá trị của biểu thức S = là: A). 1 B). 0 C). 2 D). -1 Câu 10: Hypebol (H) có tiêu điểm F(10; 0) và một tiệm cận là y = 2x. Hypebol có độ dài trục thực bằng: A). 2 B). 4 C). D). 8 Câu 11: Phương trình chính tắc của parabol có đường chuẩn là x + 1 = 0 là: A). y2 = 4x B). y2 = 2x C). y = 4x2 D). y2 = 8x Câu 12: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: A). sinA = sin(B + C) B). cot2A = cot(2B + 2C) C). cosA = -cos(B + C) D). cos2A = cos(2B + 2C) Câu 13: Phương trình chính tắc của hypebol có một đường chuẩn là 5x + = 0 và có độ dài trục ảo bằng 4 là: A). B). C). D). Câu 14: Kết quả rút gọn của biểu thức B = là: A). 0 B). -1 C). 1 D). 2 Câu 15: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng: A). B). C). cotA + cotB + cotC = cotAcotBcotC D). Câu 16: Cho sina = 0,8 và . Khi đó, giá trị của cosa là A). 0,36 B). 0,6 C). -0,6 D). -0.36 Câu 17: Cho hypebol (H): . Nếu điểm M thuộc (H) có hoành độ bằng 6 thì khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của hypebol là: A). 11 và 5 B). C). 12 và 20 D). Câu 18: Cho elip (E): . Chu vi của hình chữ nhật cơ sở của elip là: A). 10 B). 24 C). 20 D). 5 Câu 19: Cho sina =. Giá trị của biếu thức là A). B). - C). 1 D). 0 Câu 20: Cho parabol (P): y2 = 4x. Một điểm A thuộc (P) có khoảng cách tới đường chuẩn bằng 5 thì khoảng cách từ điểm A tới Ox bằng: A). 3 B). 8 C). 4 D). 5 SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2006 - 2007 Môn Toán khối 10BD Phần tự luận (Thời gian làm bài: 90 phút) Bài 1: (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: A = B = Bài 2: (1 điểm) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x: P = Bài 3: (1,5 điểm) 1. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta đều có: (với a, b là độ dài các cạnh BC, CA của tam giác ABC). 2. Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn hệ thức: Chứng minh rằng tam giác ABC cân tại A hoặc vuông tại A.. Bài 4: (2 điểm) 1. Cho elip (E): . Gọi M(x0; y0) là một điểm bất kì trên (E). Chứng minh rằng: a) (với O là gốc toạ độ) b) 2. Cho hypebol (H): Gọi d là đường thẳng đi qua tiêu điểm F(4; 0) của (H) và cắt (H) tại 2 điểm phân biệt P, Q. Chứng minh rằng đường tròn đường kính PQ luôn cắt đường chuẩn của (H) tại 2 điểm phân biệt. SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 - 2007 Môn Toán khối 10BD I. Phần trắc nghiệm: 20 câu x 0,2đ = 4 điểm II. Phần tự luận: 6 điểm Nội dung Điểm Bài 1: Tính giá trị biểu thức A = 0,5 = = = - 1 0,25 B = Nhân 2 vế với 2sin, dùng công thức biến đổi tích thành tổng, ta được: 2Bsin = 0,25 0,5 Bài 2: Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x: P = do hai góc và phụ nhau nên P = = = = = 1 0,5 0,5 Bài 3: 1. Ta có: = = 0,75 2. Áp dụng kết quả trên ta có: Tam giác ABC cân tại A hoặc vuông tại A 0,5 0,25 Nội dung Điểm 0,25 Bài 4: 1. Gọi M(x0; y0) là một điểm bất kì trên (E). a) Ta có: OM2 = OM 3 Chứng minh tương tự: OM 4 0,25 0,5 b) Ta có: 0,5 Dấu đẳng thức xảy ra khi: 2. (H): . Kí hiệu đường chuẩn là *) Nhận xét: Mọi đường thẳng d đi qua tiêu điểm của (H) đều cắt (H) tại 2 điểm phân biệt P, Q. Khi đó ta có: d(P, ) + d(Q, ) < PF + QF = PQ Gọi I là trung điểm của PQ. Hạ IH vuông góc với Suy ra: IH = d(I, ) = < Do đó đường thẳng luôn cắt đường tròn đường kính PQ tại 2 điểm phân biệt. 0,5 Mọi cách giải khác có lập luận chặt chẽ và kết quả đúng đều cho điểm tối đa. ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10 Họ và tên học sinh: .........................................................................Lớp: ............................... Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Noäi dung ñeà soá : 0402 Câu 1: Cho elip (E) . Chu vi của hình chữ nhật cơ sở của elip là: A). 24 B). 10 C). 20 D). 5 Câu 2: Phương trình chính tắc của hypebol có một đường chuẩn là 5x + = 0 và có độ dài trục ảo bằng 4 là: A). B). C). D). Câu 3: Cho parabol (P): y2 = 4x. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F của parabol cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B. Nếu A(1; -2) thì toạ độ của B là: A). (1; 2) B). (-1; 2) C). (2; 2) D). (4; 4) Câu 4: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng: A). B). C). D). cotA + cotB + cotC = cotAcotBcotC Câu 5: Kết quả rút gọn của biểu thức A = là A). cosa B). sina C). -cosa D). -sina Câu 6: Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A). B). C). D). Câu 7: Cho parabol (P): y2 = 4x. Một điểm A thuộc (P) có khoảng cách tới đường chuẩn bằng 5 thì khoảng cách từ điểm A tới Ox bằng: A). 8 B). 4 C). 3 D). 5 Câu 8: Cho elip (E): . Điểm M thuộc (E) nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. Tung độ dương của điểm M là: A). 1 B). C). D). 2 Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức B = là: A). 1 B). -1 C). 2 D). 0 Câu 10: Hypebol (H) có tiêu điểm F(10; 0) và một tiệm cận là y = 2x. Hypebol có độ dài trục thực bằng: A). B). 4 C). 8 D). 2 Câu 11: Cho sina - cosa = . Giá trị của biểu thức P = là: A). 2 B). -1 C). 0 D). 1 Câu 12: Cho sina = 0,8 và. Khi đó, giá trị của cosa là A). 0,36 B). 0,6 C). -0,6 D). -0.36 Câu 13: Cho sina =. Giá trị của biếu thức là A). - B). 0 C). 1 D). Câu 14: Phương trình chính tắc của parabol có đường chuẩn là x + 1 = 0 là: A). y2 = 4x B). y = 4x2 C). y2 = 2x D). y2 = 8x Câu 15: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: A). cos2A = cos(2B + 2C) B). cosA = -cos(B + C) C). sinA = sin(B + C) D). cot2A = cot(2B + 2C) Câu 16: Giá trị của biểu thức S = là: A). 0 B). 1 C). -1 D). 2 Câu 17: Cho hypebol (H): . Nếu điểm M thuộc (H) có hoành độ bằng 6 thì khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của hypebol là: A). 11 và 5 B). C). D). 12 và 20 Câu 18: Đường thẳng nào dưới đây là một đường chuẩn của elíp có phương trình A). x - 4 = 0 B). x + 4 = 0 C). x + 2 = 0 D). Câu 19: Cho. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A). B). C). sina > 0 D). Câu 20: Giá trị của biểu thức C = là: A). -1 B). 0 C). D). Khởi tạo đáp án đề số : 0402 01. - - = - 06. - - - ~ 11. - - - ~ 16. ; - - - 02. - - - ~ 07. - / - - 12. - - = - 17. ; - - - 03. ; - - - 08. - - = - 13. - - - ~ 18. - - - ~ 04. - - = - 09. ; - - - 14. ; - - - 19. ; - - - 05. - / - - 10. - / - - 15. - - - ~ 20. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 0803 01. - / - - 06. - - - ~ 11. - - - ~ 16. ; - - - 02. ; - - - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - / - - 03. ; - - - 08. - / - - 13. - - = - 18. ; - - - 04. - - = - 09. ; - - - 14. - - = - 19. ; - - - 05. - / - - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 2104 01. ; - - - 06. - - - ~ 11. - / - - 16. ; - - - 02. ; - - - 07. - - = - 12. ; - - - 17. - - = - 03. ; - - - 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. - - = - 04. ; - - - 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - / - - 05. - - - ~ 10. - - - ~ 15. - - = - 20. - / - - Khởi tạo đáp án đề số : 2807 01. ; - - - 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - = - 02. ; - - - 07. ; - - - 12. - / - - 17. ; - - - 03. - / - - 08. - / - - 13. - / - - 18. - - = - 04. ; - - - 09. - / - - 14. - - = - 19. ; - - - 05. - / - - 10. - / - - 15. - - - ~ 20. - - = - ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10 Họ và tên học sinh: .........................................................................Lớp: ............................... Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Noäi dung ñeà soá : 0803 Câu 1: Cho sina - cosa = . Giá trị của biểu thức P = là: A). 0 B). 1 C). 2 D). -1 Câu 2: Cho . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A). B). C). D). sina > 0 Câu 3: Cho elip (E): . Chu vi của hình chữ nhật cơ sở của elip là: A). 20 B). 24 C). 10 D). 5 Câu 4: Phương trình chính tắc của parabol có đường chuẩn là x + 1 = 0 là: A). y2 = 8x B). y2 = 2x C). y2 = 4x D). y = 4x2 Câu 5: Đường thẳng nào dưới đây là một đường chuẩn của elíp có phương trình A). x + 4 = 0 B). C). x + 2 = 0 D). x - 4 = 0 Câu 6: Kết quả rút gọn của biểu thức B = là: A). 2 B). 0 C). -1 D). 1 Câu 7: Cho elip (E): . Điểm M thuộc (E) nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. Tung độ dương của điểm M là: A). 2 B). 1 C). D). Câu 8: Phương trình chính tắc của hypebol có một đường chuẩn là 5x + = 0 và có độ dài trục ảo bằng 4 là: A). B). C). D). Câu 9: Cho sina = 0,8 và . Khi đó, giá trị của cosa là A). -0,6 B). 0,6 C). -0.36 D). 0,36 Câu 10: Kết quả rút gọn của biểu thức A = là A). -cosa B). cosa C). -sina D). sina Câu 11: Cho parabol (P): y2 = 4x. Một điểm A thuộc (P) có khoảng cách tới đường chuẩn bằng 5 thì khoảng cách từ điểm A tới Ox bằng: A). 8 B). 3 C). 5 D). 4 Câu 12: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng: A). B). cotA + cotB + cotC = cotAcotBcotC C). D). Câu 13: Cho hypebol (H): . Nếu điểm M thuộc (H) có hoành độ bằng 6 thì khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của hypebol là: A). B). 12 và 20 C). 11 và 5 D). Câu 14: Hypebol (H) có tiêu điểm F(10; 0) và một tiệm cận là y = 2x. Hypebol có độ dài trục thực bằng: A). 2 B). C). 4 D). 8 Câu 15: Cho sina = . Giá trị của biếu thức là A). B). - C). 0 D). 1 Câu 16: Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A). B). C). D). Câu 17: Cho parabol (P): y2 = 4x. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F của parabol cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B. Nếu A(1; -2) thì toạ độ của B là: A). (4; 4) B). (1; 2) C). (2; 2) D). (-1; 2) Câu 18: Giá trị của biểu thức S = là: A). 0 B). 2 C). 1 D). -1 Câu 19: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: A). cot2A = cot(2B + 2C) B). cos2A = cos(2B + 2C) C). sinA = sin(B + C) D). cosA = -cos(B + C) Câu 20: Giá trị của biểu thức C = là: A). -1 B). C). D).0 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10 Họ và tên học sinh: .........................................................................Lớp: ............................... Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Noäi dung ñeà soá : 2104 Câu 1: Cho sina - cosa = . Giá trị của biểu thức P = là: A). 1 B). 2 C). 0 D). -1 Câu 2: Kết quả rút gọn của biểu thức B = là: A). 1 B). 2 C). -1 D). 0 Câu 3: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: A). cot2A = cot(2B + 2C) B). sinA = sin(B + C) C). cosA = -cos(B + C) D). cos2A = cos(2B + 2C) Câu 4: Cho hypebol (H): . Nếu điểm M thuộc (H) có hoành độ bằng 6 thì khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của hypebol là: A). 11 và 5 B). C). 12 và 20 D). Câu 5: Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng: A). B). cotA + cotB + cotC = cotAcotBcotC C). D). Câu 6: Giá trị của biểu thức S = là: A). 2 B). 1 C). -1 D). 0 Câu 7: Hypebol (H) có tiêu điểm F(10; 0) và một tiệm cận là y = 2x. Hypebol có độ dài trục thực bằng: A). B). 2 C). 4 D). 8 Câu 8

File đính kèm:

  • docDe thi trac nghiem toan 10 Hoc ky 2.doc
Giáo án liên quan