Đề thi học kì II năm học 2007 - 2008 môn: Toán. lớp 10

Cõu 8: Cho 3 điểm A(4;1), B(2;4), C(-1;0). Phương trình của đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB là:

A. 2x-3y+2=0 B. 2x-3y-7=0 C. D.

Cõu 9: Cho ABC có a=7, b=5, c=8. Diện tích ABC là:

A. 10 B. . C. D. 10

Cõu 10: Tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình x2+y2- 4x+12y-9=0 được xác định là:

A. I(-2; -6), R= 7 B. I(2; 6), R= 7 C. I(2; -6), R= 7 D. I(-2; 6), R= 7

Cõu 11: Phương trình mx2 - 2(m -2)x +m-3 =0 có hai nghiệm trái dấu với các giá trị của m là:

A. 0 3 C. m<0 D. m<0 hoặc m>3

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1028 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2007 - 2008 môn: Toán. lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn thớ sinh:........................................ Số bỏo danh:................. đề THI học kì II . Năm học 2007-2008 MễN: Toán. Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phỳt; Mó đề thi 134 Phần 1: Trắc nghiệm(5điểm): Cõu 1: Tập hợp nghiệm của bất phương trình là: A. . B. C. D. Cõu 2: Cho với . Khi đó bằng: A. B. C. D. Cõu 3: Biểu thức rút gọn của là: A. B. C. 1 D. Cõu 4: x=3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Cõu 5: Bất phương trình : 5x2 –x+m >0 nghiệm đúng với mọi x khi: A. B. C. D. Cõu 6: Toạ độ tiêu điểm của elip (E): là: A. F1(-13; 0); F2(13; 0) B. F1(-12; 0); F2(12; 0) C. F1(-9; 0); F2(9; 0) D. F1(-5; 0); F2(5; 0) Cõu 7: Số liệu sau đây ghi lại điểm của 40 học sinh trong 1 bài kiểm tra 1 tiết môn toán: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 2 3 7 18 3 2 4 1 Số trung bình là: A. 6,9 B. 6,7 C. 6,5 D. 6,1 Cõu 8: Cho 3 điểm A(4;1), B(2;4), C(-1;0). Phương trình của đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB là: A. 2x-3y+2=0 B. 2x-3y-7=0 C. D. Cõu 9: Cho DABC có a=7, b=5, c=8. Diện tích DABC là: A. 10 B. . C. D. 10 Cõu 10: Tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình x2+y2- 4x+12y-9=0 được xác định là: A. I(-2; -6), R= 7 B. I(2; 6), R= 7 C. I(2; -6), R= 7 D. I(-2; 6), R= 7 Cõu 11: Phương trình mx2 - 2(m -2)x +m-3 =0 có hai nghiệm trái dấu với các giá trị của m là: A. 0 3 C. m3 Cõu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. T= (-2; 3) D. T= (-2; 3] Cõu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. T= (-2;3) B. C. D. T= [-2;3] Cõu 14: Phương trình đường thẳng qua M(1;1) và N(5;6) là: A. 5x + 4y = 1 B. 5x – 4y = 1 C. 5x + 4y + 1 = 0 D. 5x- 4y + 1 = 0 Cõu 15: Cho đường tròn (C) : x2+y2 -6x-4y+8=0 và điểm A(0;6). Khoảng cách từ A tới tâm của (C) bằng: A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Cõu 16: Giá trị của biểu thức A=sin2(α) + sin2(-α) là: A. 0 B. -1 C. 2 D. 1 Cõu 17: Đẳng thức nào sai? A. B. C. D. Cõu 18: Tam giác đều có cạnh là 16cm, có diện tích bằng: A. B. C. D. Cõu 19: Phương trình đường tròn đường kính AB với A(7;5), B(1;1) là: A. x2+y2 -8x - 6y +12 =0 B. x2+y2 + 8x - 6y +12 =0 C. x2+y2 + 8x + 6y +12 =0 D. x2+y2 -8x - 6y -12 =0 Cõu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Phần 2: Tự luận(5điểm): Bài 1: ( Học sinh các lớp từ 10A1 đến 10A7 chỉ làm câu a, học sinh 10A8, A9, A10 chỉ làm câu b). Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) : a) x2+ y2- 2x + 6y + 5 = 0 biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0. b) x2+ y2- 4x - 8y - 17 = 0 biết tiếp điểm M(1;-2). Bài 2: Cho elip (E) . Xác định toạ độ các tiêu điểm, độ dài các trục và tiêu cự của (E). Bài 3: (Học sinh các lớp từ 10A3 đến 10A10 làm câu a, câu b; học sinh 10A1, A2 làm câu b, câu c) Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: a) b) c) Bài 4: ( Dành cho các lớp 10A1, 10A2) Rút gọn biểu thức: cos(5-x) - sin + tan + cot(3-x). Bài 5: Chứng minh rằng: ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKT HK 2 K10.doc