I:trắc nghiệm( 6d)
20/ Một số sản phẩm từ lâm sản:
a Cà phê, bạch đàn, cây keo. b Chè, cây keo, bồ đề.
c Bạch đàn, cây keo, bồ đề. d Tiêu, cà phê, bạch đàn.
21/ Phương pháp chế biến cà phê:
a Chế biến ướt và chế biến khô. b Chế biến khô.
c Chế biến nóng và chế biến lạnh. d Chế biến ướt.
22/ Hong khô là:
a Làm khô ráo bề ngoài sản phẩm. b Làm sản phẩm không khô.
c Phơi khô sản phẩm. d Sấy khô sản phẩm.
23/ Thời gian bảo quản củ giống tốt nhất:
a Ngắn hạn và trung hạn. b Ngắn hạn. c Trung hạn d Dài hạn.
24/ Sữa tươi sau khi vắt có thể để trong môi trường tự nhiên với thời gian:
a 2 - 3 giờ. b 3 - 4 giờ. c 4 - 5 giờ. d 1 - 2 giờ.
10/ Quy trình bảo quản các loại hoa quả tươi:
a Thu hái - lựa chọn - làm sạch - làm ráo nước - bảo quản - bao gói - sử dụng.
b Thu hái - làm sạch - lựa chọn - làm ráo nước - bao gói - bảo quản - sử dụng.
c Thu hái - lựa chọn - làm sạch - làm ráo nước - bao gói - bảo quản - sử dụng.
d Thu hái - lựa chọn - làm ráo nước - bao gói - bảo quản - làm sạch - sử dụng.
11/ Chế biến nông - lâm – thủy sản :
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì ii (năm học 2008 – 2009) môn Công Nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên:. Đề thi học hì II (Nam học 2008 – 2009) Mã đề: 002
ĐIỂM
Lớp 10A. MÔN CÔNG NGHỆ
Học sinh khoanh trực tiếp phần I:trắc nghiệm( 6d)
20/ Một số sản phẩm từ lâm sản:
a Cà phê, bạch đàn, cây keo. b Chè, cây keo, bồ đề.
c Bạch đàn, cây keo, bồ đề. d Tiêu, cà phê, bạch đàn.
21/ Phương pháp chế biến cà phê:
a Chế biến ướt và chế biến khô. b Chế biến khô.
c Chế biến nóng và chế biến lạnh. d Chế biến ướt.
22/ Hong khô là:
a Làm khô ráo bề ngoài sản phẩm. b Làm sản phẩm không khô.
c Phơi khô sản phẩm. d Sấy khô sản phẩm.
23/ Thời gian bảo quản củ giống tốt nhất:
a Ngắn hạn và trung hạn. b Ngắn hạn. c Trung hạn d Dài hạn.
24/ Sữa tươi sau khi vắt có thể để trong môi trường tự nhiên với thời gian:
a 2 - 3 giờ. b 3 - 4 giờ. c 4 - 5 giờ. d 1 - 2 giờ.
10/ Quy trình bảo quản các loại hoa quả tươi:
a Thu hái - lựa chọn - làm sạch - làm ráo nước - bảo quản - bao gói - sử dụng.
b Thu hái - làm sạch - lựa chọn - làm ráo nước - bao gói - bảo quản - sử dụng.
c Thu hái - lựa chọn - làm sạch - làm ráo nước - bao gói - bảo quản - sử dụng.
d Thu hái - lựa chọn - làm ráo nước - bao gói - bảo quản - làm sạch - sử dụng.
11/ Chế biến nông - lâm – thủy sản :
a Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng, kéo dài thời gian bảo quản.
b Làm tăng giá trị và duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm.
c Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng.
d Làm tăng giá trị sản phẩm.
12/ Tiêu chuẩn hạt giống:
a Không quá già. b Còn nguyên ven. c Thuần chủng. d Đồng đều.
13/ Bảo quản thịt theo phương pháp cổ truyền:
a Luộc treo lên. b Lạnh đông. c Muối. d Làm lạnh.
14/ Bảo quản:
a Duy trì đặc tính ban đầu và tăng chất lượng của nông sản.
b Nâng cao chất lượng của nông sản, kéo dài thời gian bảo quản.
c Duy trì đặc tính ban đầu của nông sản.
d Nâng cao chất lượng của nông sản.
15/ Phương pháp nào sau đây là bảo quản mà không phải chế biến : ( Đối với thịt )
a Hun khói. b Sấy. c Đóng hộp d Lạnh đông.
16/ Bảo quản dài hạn là bảo quản ở nhiệt độ:
a Bình thường. b -3oC. c -10oC d 0oC.
17/ Thu nhận sữa - lọc sữa - làm lạnh nhanh. Là quy trình:
a Chế biến sơ bộ sữa tươi. b Bảo quản sữa tươi.
c Chế biến sữa tươi. d Bảo quản sơ bộ sữa tươi.
18/ Củ giống thường được bảo quản ở điều kiện:
a Phơi khô. b Bình thường. c Lạnh đông. d Sấy khô.
19/ Tiêu chuẩn quan trọng nhất đối với củ giống và hạt giống là:
a Thuần chủng. b Chống lại được các loại mầm bệnh.
c Không bị sâu bệnh. d Có chất lượng cao.
1/ Bảo quản trung hạn là bảo quản ở nhiệt độ:
a Bình thường. b 0oC. c -3oC. d -10oC
2/ Bảo quản củ giống như thế nào?
a Lạnh đông. b Ở điều kiện bình thường. c Phơi khô. d Sấy khô.
3/ Bảo quản dài hạn là:
a Thời gian bảo quản trên 20 năm. b Thời gian bảo quản trên 30 năm
c Thời gian bảo quản dưới 20 năm. d Thời gian bảo quản bằng 20 năm.
4/ Phương pháp nào vừa bảo quản vừa chế biến:
a Hun khói. b Làm ruốc cá. c Ướp muối. d Phương pháp lạnh.
5/ Bài khí là:
a Diệt vi khuẩn trong sản phẩm. b Làm sạch không khí.
c Đưa không khí vào sản phẩm. d Rút không khí trong sản phẩm ra.
6/ Phương pháp bảo quản lương thực là:
a Nhà kho. b Kho silô. c Kho silô nhỏ. d Đổ rời, đóng bao.
7/ Quy trình công nghệ chế biến chè xanh theo qui mô công nghiệp:
a Nguyên liệu - làm héo - diệt men trong lá chè - vò chè - làm khô - phân loại, đóng gói - sử dụng.
b Nguyên liệu - làm héo - vò chè - diệt men trong lá chè - làm khô - phân loại, đóng gói - sử dụng.
c Nguyên liệu - diệt men trong lá chè - làm héo - vò chè - làm khô - phân loại, đóng gói - sử dụng.
d Nguyên liệu - vò chè - làm héo - diệt men trong lá chè - làm khô - phân loại, đóng gói - sử dụng.
.8/ Trong các phương pháp bảo quản thịt sau đây, phương pháp nào là phương pháp bảo quản tốt nhất:
a Hun khói. b Đóng hộp. c Bảo quản lạnh. d Cổ truyền.
9/ Bảo quản truyền thống là đưa hạt giống vào:
a Kho silô. b Chum, vại. c Kho silô nhỏ. d Kho lạnh.
File đính kèm:
- CONG NGHE SKKN.doc