Đề thi học kì II - Năm học 2010-2011 môn: toán học - lớp 7 (thời gian 90 phút không kể giao đề)

Câu1: (1 điểm)

 a. Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?

 b. Áp dụng: Tính tích của 5xy2z3 và –3xy3z

Câu 2: (1 điểm)

 a. Nêu định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.

 b. Áp dụng: AM là đường trung tuyến xuất phát từ A của ABC, G là trọng tâm.

 Tính AG biết AM = 9cm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1291 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II - Năm học 2010-2011 môn: toán học - lớp 7 (thời gian 90 phút không kể giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG: THCS PHÚ TÂN ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010-2011 TỔ :TOÁN - TIN MÔN: TOÁN HỌC - LỚP 7 (Thời gian 90 phút không kể giao đề) Đề ra: PHẦN A: LÝ THUYẾT : (2,0 điểm) Câu1: (1 điểm) a. Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? b. Áp dụng: Tính tích của 5xy2z3 và –3xy3z Câu 2: (1 điểm) a. Nêu định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. b. Áp dụng: AM là đường trung tuyến xuất phát từ A của rABC, G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm. PHẦN B : BÀI TẬP: (8,0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra học kì I môn toán của 30 học sinh trong một lớp được ghi lại như sau: 8 8 5 9 5 6 7 9 6 10 4 6 4 7 5 10 8 4 3 7 5 7 6 4 3 7 6 3 7 6 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng “tần số”. c. Tính số trung bình cộng Bài 2 : Cho hai đa thức: (2 điểm) M() = ; N() = a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tính M() + N() và M() – N(). Bài 3 (3đ) : Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH . a . Chứng minh : b . Chứng minh : . c . Biết AB=AC=13cm ; BC= 10 cm. Hãy tính độ dài đường trung tuyến AH. Câu 4: (1 điểm) Tìm hệ số a của đa thức P() = ax3 + 42 – 1, biết rằng đa thức này có một nghiệm là 2. -------------------------------Hết---------------------------------- Ma trận đề thi học kì II (Năm học: 2010 – 2011) Môn : Toán 7 Cấp độ Chủ đề KT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1) Đơn thức. Biết nhân hai đơn thức Số câu Số điểm tỉ lệ % 2(C1a,b) 1 10% 2 1 10% 2) Thống kê. Nắm được dấu hiệu của giá trị Biết lập bảng tần số, tìm số trung bình cộng. Số câu Số điểm tỉ lệ % 1(B1a) 0,5 5% 2 (B1a,b,c) 1,5 15% 3 2 20% 3) Đa thức. Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc dần của biến. Vận dụng tính tổng, hiêu các đa thức. Biết tìm nghiệm của một đa thức. Số câu Số điểm tỉ lệ % 1(B2a) 0,5 5% 1 (B2b) 1,5 15% 1(B4) 1 10% 3 3 30% 4) Tính chất đường trung tuyến của tam giác. Biết tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Số câu Số điểm tỉ lệ % 2(C2 a,b) 1 10% 2 1 10% 5)Tam giác- Tam giác bằng nhau – Định lý Pytago Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để c/m các tam giác bằng nhau, vận dụng định lý Pytago trong t/g vuông Số câu Số điểm tỉ lệ % 3 (B3a,b,c) 3 30% 3 3 30% Tổng số câu số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 1 1 10% 6 6 60% 1 1 10% 13 10 100% TRƯỜNG THCS PHÚ TÂN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II TỔ : TOÁN - TIN MÔN: TOÁN HỌC - LỚP 7 - NĂM HỌC 2010-2011 (Thời gian 90 phút không kể giao đề) CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM PHẦN A: LÝ THUYẾT Câu 1. a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức. b. (5xy2z3).(–3xy3z) = –15x2y5z4 0,5 đ 0,5 đ Câu 2. a. Định lý: Sgk/66 b. 0,5 đ 0,5 đ PHẦN B : BÀI TẬP: Bài 1 a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra học kì I môn toán của 30 học sinh b. Bảng “tần số”: Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số(n) 3 4 4 6 6 3 2 2 N =30 c. Số trung bình cộng: 0,5đ 0,75 đ 0,75 đ Bài 2. a) Sắp xếp đúng: M() = N() = b) M() + N() = M() – N() = 0,25đ 0,25đ 0,75đ 0,75đ Bài 3. Ghi GT, KL vẽ hình đúng GT DABC (AB = AC = 13 cm) BH = HC; BC = 10 cm KL DAHB = DAHC . AH =? * Chứng minh a.Xét và có AH là cạnh chung. AB = AC (gt) . HB = HC (gt) Þ DAHB = DAHC ( c-c-c ) b/Ta coù DAHB = DAHC (cmt)Þ Maø : (keà buø) Vậy == 90o c/ Ta có BH = CH = .10 = 5(cm) Áp dụng định lý Pitago vào D vuông AHB ta có: Vậy AH=12(cm) 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ Bài 4 Đa thức P() = ax3 + 42 – 1 có một nghiệm là 2 nên P(2) = 0. Do đó: a.23 + 4.22 – 1 = 0 Þ 8a + 15 = 0 Þ a = Vậy a = 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25đ

File đính kèm:

  • docthi hk ii.doc
Giáo án liên quan