Câu 1: Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc bị nén) phụ thuộc yếu tố nào dưới đây ?
A. Độ dài ban đầu của thanh.
B. Độ lớn của lực tác dụng.
C. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
D. Tiết diện ngang của thanh.
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2010-2011 môn : Vật lí thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Điểm
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc bị nén) phụ thuộc yếu tố nào dưới đây ?
A. Độ dài ban đầu của thanh.
B. Độ lớn của lực tác dụng.
C. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
D. Tiết diện ngang của thanh.
Câu 2: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27oC dưới áp suất 0,588.105Pa. Khi đèn cháy sáng, áp suất khí trong đèn là 0,981.105Pa và không làm vỡ bóng đèn. Nhiệt độ khí trong đèn khi cháy sáng là bao nhiêu ? Coi thể tích của bóng đèn là không đổi.
A. 227oC. B. 177oC. C. 272oC. D. 300oC.
Câu 3: Một vật khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất, gốc thế năng chọn ở độ cao ho so với mặt đất (h > ho). Thế năng của vật được tính theo biểu thức.
A. Wt = mgh. B. Wt = mg(h + ho). C. Wt = mg(h - ho). D. Wt = mgho.
Câu 4: Trong quá trình nào sau đây cả ba thông số trạng thái của một lượng khí đều thay đổi ?
A. Không khí trong một xi lanh bị đun nóng giãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
B. Không khí bị đun nóng trong một bình đậy kín.
C. Không khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp xẹp.
D. Trong cả ba hiện tượng trên.
Câu 5: Công thức nào dưới đây diễn tả không đúng quy luật nở dài của vật rắn khi bị nung nóng ?
A. B. C. D.
Câu 6: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 400C thì áp suất là bao nhiêu ?
A. 1,608.105Pa. B. 2,73.105Pa. C. 0,5.105Pa. D. 105Pa.
Câu 7: Trong một xi lanh của động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 270C. Pittông nén xuống làm thể tích giảm 1,8dm3 và áp suất tăng thêm 14atm. Nhiệt độ lúc đó là bao nhiêu ?
A. 1600C. B. 1880C. C. 155,30C. D. 1770C.
Câu 8: Gọi v là tốc độ tức thời của vật, F là độ lớn của vật theo phương dịch chuyển, công suất có thể tính bằng công thức nào sau đây?
A. P = F.v2. B. P = F/v. C. P = F.v. D. P = v/F.
Câu 9: Khi một tên lửa chuyển động thì cả khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nữa và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi thế nào?
A. tăng gấp 4. B. tăng gấp 2. C. tăng gấp 8. D. không đổi.
Câu 10: Một thanh ray đường sắt có độ dài là 12,5 m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ nở dài Δl của thanh ray này khi nhiệt độ ngoài trời 400C là bao nhiêu ?
Cho α = 12.10-6K-1.
A. 0,60mm. B. 0,45mm. C. 4,5 mm. D. 6,0mm.
Câu 11: Ta có ∆U = A+Q. Khi hệ thực hiện quá trình đẳng áp thì điều nào sau đây là đúng?
A. A = 0. B. ∆U = 0.
C. Q = 0. D. Cả Q, A và ∆U đều khác không.
Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?
A. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
B. Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm động năng chuyển động hỗn độn của các phân tử cấu tạo nên vật chất và thế năng tương tác giữa chúng.
C. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.
D. Đơn vị của nội năng là Jun (J).
Câu 13: Một xi lanh có pittông đóng kín ở nhiệt độ 270C, áp suất 750mmHg. Nung nóng khối khí đến nhiệt độ 2050C thì thể tích tăng gấp rưỡi. Tính áp suất của khối khí trong xi lanh lúc đó ?
A. 750,4mmHg. B. 820,1mmHg. C. 799,66mmHg. D. 630,5mmHg.
Câu 14: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở 00C để chuyển nó thành nước ở 200C. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/(kg.K).
A. 1794,4 kJ. B. 1694,4 kJ. C. 1684,4 kJ. D. 1664,4 kJ.
Câu 15: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Có tính dị hướng.
Câu 16: Xét một mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 1atm, nhiệt độ 00C). Nén đẳng nhiệt để thể tích bằng ½ thể tích ban đầu thì áp suất khí là bao nhiêu ?
A. 2atm. B. 4atm. C. 1atm. D. 0,5atm.
Câu 17: Độ cứng (hệ số đàn hồi) của vật rắn (hình trụ đồng chất) phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây ?
A. Độ dài ban đầu của vật rắn. B. Tiết diện của vật rắn.
C. Chất liệu của vật rắn. D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 18: Một vật khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 5 kg.m/s.
Câu 19: Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó:
A. nhỏ hơn xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
B. bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
C. tỉ lệ với xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
D. là một hằng số.
Câu 20: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
A. chuyển động chậm đi. B. nhận thêm động năng.
C. ngừng chuyển động. D. va chạm vào nhau.
Câu 21: Tại sao nước mưa không bị lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ?
A. Vì vải bạt không bị dính ướt nước.
B. Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt.
C. Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.
D. Vì vải bạt bị dính ướt nước.
Câu 22: Động lượng được tính bằng
A. N.m/s. B. N/s. C. N.m. D. N.s.
Chọn đáp án đúng.
Câu 23: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật sáclơ ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Công thức nào dưới đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cơ năng của một vật không thay đổi khi vật chuyển động:
A. trong trọng trường, dưới tác dụng của trong lực.
B. dưới tác dụng của ngoại lực.
C. trong trọng trường và có lực masát tác dụng.
D. thẳng đều.
Câu 26: Một khối khí có thể tích 600cm3 ở mhiệt độ -330C. Hỏi nhiệt độ nào khối khí có thể tích 750cm3. Biết áp suất không đổi.
A. 300C. B. 230C. C. 350C. D. 270C.
Câu 27: Lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu.
A. 0,04 J. B. 0,05 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J.
Câu 28: Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật saclơ.
A. Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
B. Quả bóng bàn bị xẹp nhúng vào nước nóng phồng lên như cũ.
C. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
D. Đun nóng khí trong một xi lanh kín.
Câu 29: Một viên đạn khối lượng 2g đang bay với vân tốc 200m/s thì va chạm vào bức tường gỗ. Nhiệt dung riêng của viên đạn là 234J/(kg.K). Nếu coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn tăng thêm:
A. ∆t = 85,5 oC B. ∆t = 80,5 oC C. ∆t = 58,5 oC D. ∆t = 85,5 K
Câu 30: Người ta cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Chất khí nở ra đẩy pittông lên và thực hiện một công 70J. Nội năng của khí đã biến thiên một lượng:
A. 30J. B. -30J. C. 7000J. D. 170J.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Lưu ý: cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
132
1
C
132
2
A
132
3
C
132
4
A
132
5
A
132
6
B
132
7
D
132
8
C
132
9
B
132
10
C
132
11
D
132
12
C
132
13
C
132
14
B
132
15
C
132
16
A
132
17
D
132
18
B
132
19
B
132
20
A
132
21
B
132
22
D
132
23
B
132
24
D
132
25
A
132
26
D
132
27
A
132
28
D
132
29
D
132
30
A
File đính kèm:
- De Ly 10 KT HK II so 7.doc