Đề thi học kì II năm học: 2012-2013 môn: hóa học - khối 8 thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

Câu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?

A. O2 + H2 H2O B. Fe + FeCl3 FeCl2

C. AgNO3 Ag + NO2 + O2 D. Mg + Fe2(SO4)3 MgSO4 + Fe

Câu 2: Dãy các oxit bazơ nào tác dụng được với nước ở điều kiện thường ?

 A. Al2O3 , FeO , CuO , HgO B. BaO , CaO , MgO , Fe2O3

 C. K2O , Na2O , P2O5 , SO3 D. CaO , BaO , Na2O , K2O

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học: 2012-2013 môn: hóa học - khối 8 thời gian: 45 phút (không kể giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MINH AN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 8 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ? A. O2 + H2 H2O B. Fe + FeCl3 FeCl2 C. AgNO3 Ag + NO2 + O2 D. Mg + Fe2(SO4)3 MgSO4 + Fe Câu 2: Dãy các oxit bazơ nào tác dụng được với nước ở điều kiện thường ? A. Al2O3 , FeO , CuO , HgO B. BaO , CaO , MgO , Fe2O3 C. K2O , Na2O , P2O5 , SO3 D. CaO , BaO , Na2O , K2O Câu 3: Đốt cháy 9 gam Cacbon . Thể tích Cacbon đioxit CO2 thu được (đktc) là: A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 16,8 lít D. 11,2 lít Câu 4: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí : A. Không màu. B. Nhẹ nhất trong các loại khí. C. Có tác dụng với Oxi trong không khí. D. Ít tan trong nước. Câu 5: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là : A. NaCl, K2SO4, CaCO3, Fe(NO3)3. B. KNO3, HCl, MgSO4, NaOH. C. K2SO4, HNO3, FeCl3, MgSO3. D. MgCl2, H2SO4, Na2CO3, ZnCl2. Câu 6: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh : A. K2SO4 B. H2SO4 C. KOH D. HCl B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1 (3đ) Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi (?) và lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau A. ? + O2 t0 P2O5 B. Al + H2SO4 ? + H2 C. Cu + ? t0 CuO D. KMnO4 t0 K2MnO4 + ? + ? Câu 2 (1đ) Gọi tên các chất có công thức hoá học sau: P2O5, Fe2O3, Na2CO3, H2SO3. Câu 3 (3đ) Cho 33,6 gam Sắt vào bình chứa dung dịch axit clohiđric. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành ? c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử sắt (III) oxit thì sau phản ứng thu được bao nhiêu gam sắt ? (Cho Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O = 16) ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Mỗi ý trả lời đúng : 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D C B A C B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ) Câu 1 : Viết đúng mỗi PTHH (0,75đ) : 0,75 . 4 = 3đ Câu 2 : Đọc tên đúng mỗi chất (0,25đ) : 0,25.4 = 1đ Câu 3 : Nội dung Biểu điểm a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b. c. Theo PTPƯ ta có 3mol 1mol 2 mol Đặt tỉ lệ 0,6 nFe = (0,6.2) : 3 = 0,4 (mol) => mFe = 0,4.56 = 22,4 (g) 1đ 1đ 1đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2012-2013 MÔN: HÓA HỌC 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tính chất vật lí của H2 và O2 Các tính chất cơ bản Cách thu khí H2 và O2 Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: 1(C4) 0,5 5% (C1b,d) 1,5 10% 2 20% 2. Tính chất hóa học của H2 và O2 TCHH của H2. Phản ứng thế TCHH của nước Tác dụng với KL Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 (C1) 0,5 5% 1(C2) 0,5 5% (C1:a,c) 1,5 15% 2 2,5đ 25% 3. Điều chế H2 và O2 Phân biệt muối và axít Gọi tên các chất Tính thể tích của CO2 ở ĐKTC Nhận biết bazơ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1(C5) 0.5 5% 1 (C2) 1 10% 1(C3) 0.5 5% 1(C6) 0,5 5% 4 2,5đ 25% 4. Ứng dụng của H2 Viết PT, tính thể tích và khối luợng Tính khối lượng chất dư sau phản ứng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: (C3a,b) 2 20% (C3c) 1 10% 1 3đ 30% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ 4 4 40% 2 3,5 35% 1 2,5 25% 9 10đ 100%

File đính kèm:

  • docĐT HKII Hoa8 MT_ĐA .doc