A.LÝ THUYẾT :
Câu 1:Để nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau. ( 0,75đ )
Áp dụng : -2x2y3.3xy = ( -2.3 ) (x2. x)(y3.y ) = -6x3y4 ( 0,75 đ )
Câu 2 : Trong một tam giác , góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.(0,75 đ )
Áp dụng : Ta có AB < BC < AC ( 0,25 đ )
Nên ( 0,5 đ )
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đê thi học kì II (năm học 2012-2013) môn Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÊ THI HỌC KÌ II ( Năm học 2012-2013 )
MÔN : TOÁN 7
THỜI GIAN : 90 phút
A.LÝ THUYẾT : ( 3 điểm )
Câu 1: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? ( 0,75 đ )
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Áp dụng : Hãy cho ba đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y ( 0,75 đ )
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 : Hãy nêu định lý về cạnh đối diện với góc lớn hơn ? ( 0,75 đ )
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Áp dụng : Cho tam giác ABC , biết rằng : ( 0,75 đ)
 = 400 ; ;
So sánh các cạnh của tam giác ABC ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B. BÀI TẬP : ( 7 điểm )
Bài 1 : Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được : (1 đ )
a) b)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2 : Tính tổng của các đơn thức sau : 3xyz2 + 5xyz2 – 2xyz2 (1đ)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3: Cho hai đa thức : ( 1đ )
P(x) = 2x4 - 2x3 - x + 1
Q (x) = -2x4 – x3 + 4x + 5
Tính : a) P(x) + Q(x) ; b) P(x) - Q(x)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4 : Cho tam giác ABC với hai cạnh BC = 1 cm , AC = 6 cm. Hãy tìm độ dài cạnh AB , biết rằng độ dài này là một số nguyên ( cm ) . Tam giác ABC là tam giác gì ?(1đ )
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5 : Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 3x + 6 ( 0,5 đ )
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức 7m + 2n – 6 tại m = 1 và n = 2 ( 0,5 đ)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 7 : Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AI. ( 2 đ )
a) Chứng minh
b) Cho biết số đo của hai góc AIB và AIC
c ) Biết AB = AC = 5 cm , BC = 6 cm , hãy tính đường trung tuyến AI ?
ĐÁP ÁN
A.LÝ THUYẾT :
Câu 1:Để nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau. ( 0,75đ )
Áp dụng : -2x2y3.3xy = ( -2.3 ) (x2. x)(y3.y ) = -6x3y4 ( 0,75 đ )
Câu 2 : Trong một tam giác , góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.(0,75 đ )
Áp dụng : Ta có AB < BC < AC ( 0,25 đ )
Nên ( 0,5 đ )
B.BÀI TẬP :
Bài 1 : Thay x = 1 , y = -1 vào biểu thức 3x2y + 6xy + 9 , ta được: ( 0,25 đ )
3.12.(-1) + 6.1.(-1) + 9 = (-3) + (-6) + 9 = 0 ( 0,5 đ )
Vậy giá trị của biểu thức 3x2y + 6xy + 9 bằng 0 tại x = 1 , y = -1 ( 0,25 đ )
Bài 2 :M + N = (5xy2 + 2x2y – 3xy + 6 ) + ( xy2 – 7xy + 2x2y – 3 )(0,25đ )
= 5xy2 + 2x2y – 3xy + 6 + xy2 – 7xy + 2x2y – 3 (0,25đ)
= ( 5xy2 + xy2 ) + (2x2y + 2x2y ) + ( -3xy -7xy ) + ( 6-3 ) (0,25đ)
= 6xy2 + 4x2y – 10xy + 3 (0,25đ)
Bài 3 : Theo bất đẳng thức tam giác , ta có :
BC + AC > AB > AC – BC ( 0,25đ)
1 + 6 > AB > 6 – 1 (0,25đ)
7 > AB > 5 (0,25đ)
Vậy : AB = 6 cm . Tam giác ABC là tam giác cân. (0,25đ)
Bài 4 : Ta có : 3y + 6 = 0
3y = -6 (0,25đ)
y = -2
Vậy nghiệm của đa thức P(x) = 3y + 6 là S = ( 0,25đ)
Bài 5 : a) M(x) = ( 3x2 – 2x2 ) + ( -3x3 – x3 ) – 5 + x4 – x6
= x2 – 4x3 - 5 + x4 – x6 (0,25đ)
= -x6 + x4 -4x3 +x2 – 5 (0,25đ)
b)Bậc của đa thức M(x) là 6 (0,5đ)
Bài 6 :
cân tại (0,5đ) P (0,5đ)
PI đường trung tuyến
GT PQ = PR = 10 cm
QR = 12 cm
a)
b) Tính sđ góc PIQ và PIR
KL c) Tính PI 1 2
Chứng minh : Q I R
a) Xét và có:
PQ = PR = 10 cm (0,25đ)
IQ = IR
PI: cạnh chung
Do đó ( c-c-c ) (0,25đ )
b)Câu a ta có :
nên ( hai góc tương ứng ) (0,25đ )
Mà : ( hai góc kề bù )
Vậy : hay sđ góc PIQ = sđ góc PIR (0,25đ)
c) Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông PIQ ta có :
PI2 = PQ2 – IQ2 (0,25đ )
PI2 = 102 - 62
PI2 = 100 – 36
PI2 = 64
PI = 8 (0,25 đ )
Vậy PI = 8 cm
File đính kèm:
- ĐÊ THI HK II TOÁN 7.doc