Câu 1: ABC vuông tại A thì :
a) AB2 = AC2 + BC2 b) AC2 = AB2 + BC2
c) BC2 = AC2 + AB2 d) cả ba đều đúng
Câu 2: Trọng tâm của tam giác là:
a) Giao điểm 3 đường phân giác b) Giao điểm 3 đường cao
c) Giao điểm 3 đường trung tuyến d) Giao điểm 3 đường trung trực
Câu 3: Trực tâm của tam giác là:
a) Giao điểm 3 đường phân giác b) Giao điểm 3 đường cao
c) Giao điểm 3 đường trung tuyến d) Giao điểm 3 đường trung trực
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1085 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì II Toán 7 Trường THCS Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Văn Ơn
GV : Nguyễn Tự Lập
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II - TOÁN 7
A. Câu hỏi trắc nghiệm : ( 2 điểm ) Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời a, b, c, d. Em hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng :
Câu 1: D ABC vuông tại A thì :
a) AB2 = AC2 + BC2 b) AC2 = AB2 + BC2
c) BC2 = AC2 + AB2 d) cả ba đều đúng
Câu 2: Trọng tâm của tam giác là:
a) Giao điểm 3 đường phân giác b) Giao điểm 3 đường cao
c) Giao điểm 3 đường trung tuyến d) Giao điểm 3 đường trung trực
Câu 3: Trực tâm của tam giác là:
a) Giao điểm 3 đường phân giác b) Giao điểm 3 đường cao
c) Giao điểm 3 đường trung tuyến d) Giao điểm 3 đường trung trực
Câu 4: D ABC = D MNP nếu :
a) . b) AB = MN ; AC = MP ; =
c) AB = MN ; AC = NP ; = d) AC = MP
Câu 5: Cho A = –2x2 + 2. Nghiệm của A là :
a) 0 và 1 b) 0 và –1 c) 1 và –1 d) không có nghiệm
Câu 6 : Cho A = x2 + 1. Nghiệm của A là:
a) 0 và 1 b) 0 và –1 c) 1 và –1 d) không có nghiệm
Câu 7 : Khi viết số 0,(36) dưới dạng phân số tối giản, ta được một phân số có tổng của tử và mẫu là :
a) 15 b) 14 c) 135 d) cả a và c đều đúng
Câu 8: Số thực x nào thỏa mãn đẳng thức
a) b) x > 0 c) d) x < 0
B. Bài toán : (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho các đa thức sau :
A(x) = x4 + 7x3 – 3x2 + 4x + 20
B(x) = 3x4 – 7x3 – 4x2 + 9x + 20
a) Tính C(x) = A(x) + B(x)
b) Tính D(x) = A(x) – B(x)
c) Tính C(1) và D(–1)
Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết : (2x – 3) – (3x + 2) + (6x – 5) = 10
Bài 3: (0,5 điểm) Tính giá trị của đa thức 6x2 – 4x + 9 biết rằng 3x2 – 2x + 8 = 0
Bài 4: (1 điểm) Tìm đa thức P(x) = x2 + ax + b biết rằng P(x) có 2 nghiệm là 2 và –1
Bài 5: (4 điểm)
Tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ AE vuông góc BD, AE cắt BC ở K.
a/ Tam giác ABK là tam giác gì ?
b/ Chứng minh DK vuông góc BC.
c/ Kẻ AH vuông góc BC. Chứng minh AK là tia phân giác của góc HAC.
d/ Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh IK // AC .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Câu hỏi trắc nghiệm : ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,25đ
1 c 2 c 3 b 4 b 5 c 6 d 7 a 8 c
B. Bài toán : (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5đ
Bài 2: (1 điểm) x = 4 1đ
Bài 3: (0,5 điểm) 6x2 – 4x + 9 = 2(3x2 – 2x + 8) – 7 = 2.0 – 7 = – 7 0,5đ
Bài 4: (1 điểm) a = –1 ; b = –2
P(x) = x2 – x – 2 1đ
Bài 5: (4 điểm)
a) Tam giác ABK cân tại B 1đ
b) !BAD = !BKD ( c-g-c) suy ra BÂD = BKÂD = 900
suy ra DK vuông góc BC 1đ
c) HÂK = AKÂD (so le trong viø AH // DK)
KÂD = AKÂD (!AKD cân tại D)
Do đó HÂK = KÂD
Mà tia AK nằm giữa 2 tia AH và AC
Nên AK là tia phân giác của góc HAC 1đ
d) Chứng minh được IK // AC 1đ
File đính kèm:
- De thi HKII_Toan7_Tran van On_07-08.doc