Câu 1 : Điểm E(a; 0,2) thuộc đồ thị hàm số y = 4x. Ta có :
a) a = – 0,5 b) a = – 0,05 c) a = 0,05 d) a = 1
7 6 5 8 6 8 9 6
Câu 2 : Cho dãy các giá trị
Tần số của giá trị 6 là :
a) 1 b) 2 c) 3 d) 6
Câu 3 : Cho M = 3x4y7 ; N = x2y3(–3x2y4) ; P = 6x4y6 ; Q = –6x3y7. Có bao nhiêu cặp đơn thức đồng dạng ?
a) 1 b) 2 c) 3 d) Không có cặp nào
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì II Toán 7 Trường THCS Văn Lang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Văn Lang
GV: Mai Thị Hồng Nhung
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII _ TOÁN 7
A/ Trắc nghiệm : Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời a, b, c, d. Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Điểm E(a; 0,2) thuộc đồ thị hàm số y = 4x. Ta có :
a = – 0,5 b) a = – 0,05 c) a = 0,05 d) a = 1
7
6
5
8
6
8
9
6
Câu 2 : Cho dãy các giá trị
Tần số của giá trị 6 là :
a) 1 b) 2 c) 3 d) 6
Câu 3 : Cho M = 3x4y7 ; N = x2y3(–3x2y4) ; P = 6x4y6 ; Q = –6x3y7. Có bao nhiêu cặp đơn thức đồng dạng ?
a) 1 b) 2 c) 3 d) Không có cặp nào
Câu 4 : Giá trị của biểu thức A = 3x2 – 4y – x – 1 tại x = –1 và y = 2 là :
a) –9 b) –5 c) –3 d) Một kết quả khác
Câu 5 : Cho cân tại N có . Số đo là :
a) 300 b) 700 c) 750 d) 1500
Câu 6 : là tam giác đều khi có :
a) MN = NP = MP b)
c) MN = MP ; d) Cả 3 câu a, b, c đều đúng
Câu 7 : Bộ ba số nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
a) 2 ; 3 ; 4 b) 3 ; 4 ; 6 c) 3 ; 4 ; 7 d) 6 ; 9 ; 10
Câu 8 : Trực tâm của tam giác là giao điểm của :
a) Ba đường cao b) Ba đường trung tuyến
c) Ba đường phân giác d) Ba đường trung trực
B/ Bài toán :
Bài 1 : ( 3 điểm)
Cho các đa thức : P(x) = x3 + 3x2 –3x – 1
Q(x) = – 3x3 + 5x2 – 4x + 2
Tính P(x) + Q(x) , P(x) – Q(x).
Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của P(x) và Q(x).
Bài 2 : ( 1 điểm)
Tìm nghiệm của các đa thức sau :
3x – 6
Bài 3 : ( 4 điểm)
Cho vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.
Tính độ dài cạnh BC.
Vẽ BD là tia phân giác của góc B (). Vẽ .
Chứng minh BD là đường trung trực của AE
Gọi F là giao điểm của 2 đường thẳng BA và ED.
Chứng minh DF = DC, suy ra DA < DC.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ Trắc nghiệm : (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
c
c
a
b
c
d
c
a
B/ Bài toán : (8 điểm)
Bài 1: ( 3 điểm)
a) P(x) + Q(x) = –2x3 + 8x2 – 7x + 1 (0.75đ)
P(x) – Q(x) = 4x3 – 2x2 + x – 3 (0.75đ)
b) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của P(x) và Q(x) (0,75đ x 2)
Bài 2: (1 điểm)
a) x = 2 (0,5đ)
b) Không có giá trị nào của x (0,5đ)
Bài 3: (4 điểm)
a) Tính BC = 10cm (1đ)
b) (0,5đ)
(0,5đ)
BD là đường trung trực của AE (0,5đ)
c) (0,5đ)
(0,25đ)
Mà : DA < DF (t/c đường xiên và hình chiếu) (0,5đ)
Nên : DA < DC (0,25đ)
File đính kèm:
- De thi HKII_Toan7_Van Lang_07-08.doc