Câu 1 : Với a > 0 thì :
a/ Hàm số y = ax2 đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
b/ Đồ thị hàm số y = ax2 nằm phía dưới trục hoành
c/ Hàm số y = ax2 nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
d/ Hàm số y = ax2 đồng biến trên tập R
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì II Toán Khối 9 Trường THCS Minh Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Minh Đức
ĐỀ THAM KHẢO THI HK II _ TOÁN 9
A/ Trắc Nghiệm : ( 2 đ )
I/ Đánh dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Phương trình (m – 1 )x2 – 2x + m – 3 = 0 là phương trình bậc hai
2
Trong một tứ giác nội tiếp thì hai góc đối diện bù nhau
II/ Khoanh tròn chữ trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Với a > 0 thì :
a/ Hàm số y = ax2 đồng biến khi x 0
b/ Đồ thị hàm số y = ax2 nằm phía dưới trục hoành
c/ Hàm số y = ax2 nghịch biến khi x 0
d/ Hàm số y = ax2 đồng biến trên tập R
Câu 2 : Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt khi :
a/ b/ a= 0 c/ a.c < 0 d/ b và c trái dấu
Câu 3 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
a/ 2x2 + x –10 = 0 b/ 4x2 + 4x + 1 = 0 c/ 5x2 + 7x = 0 d/ 3x2 – x + 4 = 0
Câu 4 : Câu nào sau đây sai ?
a/ Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.
b/ Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
c/ Trong hai cung nhỏ của một đường tròn, cung nào có số đo độ nhỏ hơn thì cung đó nhỏ hơn.
d/ Trong một đường tròn, hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
Câu 5 : Trong đường tròn (O), góc nội tiếp có số đo là 720 thì số đo lớn bằng :
a/ 1440 b/ 2160 c/ 2880 d/ 3240
Câu 6 : Trong đường tròn (O; R) , dây MN = thì độ dài cung nhỏ MN là :
a/ b/ c/ d/
B/ Bài toán : ( 8 đ )
Bài 1 : Giải các phương trình và hệ phương trình :
a/ –5x2 + x + 4 = 0 b/ c/
Bài 2 : Tìm toa độ giao điểm của Parabol (P) : y = và đường thẳng (D) : y = x – 4 bằng
đồ thị và kiểm tra lại bằng phép toán.
Bài 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều dài thêm 20m và giảm chiều rộng đi 5m thì diện tích miếng đất là 3600 m2. Tìm kích thước miếng đất.
Bài 4 : Cho nhọn ( AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O;R). Các tiếp tuyến của (O) tại B và C cắt nhau ở D. Nối OD cắt BC ở H.
a/ Chứng minh tứ giác OBDC nội tiếp và HO.HD = HB.HC
b/ Kẻ cát tuyến DMN của (O) song song với AB cắt AC tại K. Chứng minh DM.DN = DB.DC
c/ Chứng minh OK MN.
d/ Tính diện tích theo R khi biết và .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ Trắc Nghiệm : (2đ)
I/ Câu 1 : Sai Câu 2 : Đúng
II/ 1/ c 2/ c 3/ d 4/ a 5/ b 6/ d
B/ Bài toán : (8đ)
Bài 1 : (2đ)
a/ x = 1 ; x = (0,75đ)
b/ x = ; x = (0,75đ)
c/ (0,5đ)
Bài 2 : (1,5đ)
Lập bảng giá trị và vẽ đúng (P) và (D) (0,5đ x 2)
Tìm đúng toạ độ giao điểm (0,5đ)
Bài 3 : (1đ)
Chọn ẩn số và lập phương trình đúng (0,5đ)
Giải phương trình đúng và trả lời đúng : chiều dài 60m ; rộng : 50m (0,5đ)
Bài 4 : (3,5đ)
A
O
B
N
K
D
C
E
1
M
1
H
a) * = 90o ( tính chất tiếp tuyến )
= 180 o OBDC nội tiếp
* OHB ~ CHD đpcm
b) DCN ~ DMC DM.DN = DC 2
mà DB = DC ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau )
đpcm
c) CDOK nội tiếp được
OK MN
d) Kẻ BE AC SBKC = KC.BE
AKB đều AK = AB = R (= 90o )
AE = AK =
= 60o BC = R
= 90o = 45o EB = EC =
AC = AE + EC = ( 1 + )
KC = AC – AK = ( – 1 )
SBKC = KC.BE = ( đvdt )
File đính kèm:
- De thi HKII_Toan9_Minh Duc_07-08.doc