Câu 1 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình ?
a) b) c) d)
Câu 2 : Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
a) 1 nghiệm b) Vô nghiệm c) Vô số nghiệm d) Kết quả khác.
Câu 3 : Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có 2 nghiệm phân biệt cho bởi công thức :
a) b) c) d)
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì II Toán Khối 9 Trường THCS Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Văn Ơn ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II _ Môn : TOÁN 9
Gv : Lê Văn Chương Năm học : 2007 – 2008
A) Trắc nghiệm :
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái a, b, c, hoặc d trong mỗi câu sau :
Câu 1 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình ?
a) b) c) d)
Câu 2 : Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
a) 1 nghiệm b) Vô nghiệm c) Vô số nghiệm d) Kết quả khác.
Câu 3 : Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a0) có 2 nghiệm phân biệt cho bởi công thức :
a) b) c) d)
Câu 4 : Phương trình 7x2 – 12x – 9 = 0 có hai nghiệm , . Ta có :
a) + = b) + = c) . = d) . =
Câu 5 : Hai bán kính OA, OB của đường tròn tạo thành góc ở tâm là 800. Số đo của lớn là :
a) 2800 b) 1600 c) 800 d) Một kết quả khác
Câu 6 : Một tứ giác nội tiếp trong đường tròn thì hai góc đối diện :
a) Đối nhau b) Bù nhau c) Phụ nhau d) Kề và bù nhau
Câu 7 : Cho đường tròn (O ; R) và một dây AB = R. Diện tích hình quạt tròn nằm trong góc ở tâm AOB là:
a) b) c) d)
Câu 8 : Hình trụ có chiều cao bằng 6cm, bán kính đáy bằng 4cm. Diện tích xung quanh của hình
trụ bằng :
a) 48cm2 b) 12 c) 24cm2 d) Cả3 câu trên đều sai
B) Các Bài Toán :
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau :
a) 3x4 – 5x2 – 28 = 0 b)
Bài 2: Vẽ Parabol (P) : y = và đường thẳng (D) : y = –2x trên cùng một hệ trục tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 3: Cho phương trình x2 – mx – 3 = 0
a) Chứng tỏ phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2.
b) Tính x12 + x22 theo m.
Bài 4: Cho rABC (AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O; R). Đường phân giác trong của cắt BC tại D và cắt đường tròn (O) tại M. Từ D, kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB và AC.
Chứng minh tứ giác AEDF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn này.
Chứng minh AB.AC = AM.AD
Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp rADC
Chứng minh diện tích tứ giác AEMF bằng diện tích rABC
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A) Trắc nghiệm : (2 điểm )
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
c
c
c
d
a
b
d
a
B) Các Bài Toán : (8 điểm)
Bài 1: (2đ)
a) x = 2 hoặc x = –2 ( 1 điểm )
b) ( 1 điểm )
Bài 2: (1,5đ)
Bảng giá trị & Vẽ (P) ( 0,5 điểm )
Bảng giá trị & Vẽ (D) ( 0,5 điểm )
Tìm tọa độ giao điểm đúng ( 0,5 điểm )
Bài 3: (1đ)
Tính đúng & cm > 0 , m ( 0,5 điểm )
Tính đúng kếùt quả ( 0,5 điểm )
Bài 4: (3,5đ)
Cm Tứ giác AEDF nội tiếp ( 0, 5 điểm )
Xác định tâm I ( 0, 5 điểm )
Cm 2 tg đồng dạng ( 0, 5 điểm )
AB.AC = AM.AD ( 0, 5 điểm )
Cm ( 0, 5 điểm )
MC là tiếp tuyến ( 0, 25 điểm )
Cm : SAEMF = SABC ( 0,75 điểm )
File đính kèm:
- De thi HKII_Toan9_Tran van On_07-08.doc