Đề thi Học kì II Toán Lớp 8 Trường THCS Minh Đức
A /Phương trình 5x – 2 = 5x -2 vô nghiệm
B/ Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì II Toán Lớp 8 Trường THCS Minh Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTCS Minh Đức
Đề kiểm tra học kỳ II – Toán 8
Năm học 2005 -2006
A/ Chọn câu đúng sai : ( 0.5 điểm )
Học sinh đánh dấu “ x” vào ô thích hợp trong các câu sau :
Nội dung
Đúng
Sai
A /Phương trình 5x – 2 = 5x -2 vô nghiệm
B/ Hai tam giác bằøng nhau thì đồng dạng với nhau
B /Câu hỏi trắch nghiệm : (2.5 điểm )
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời a, b, c , d, hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trã lời đúng :
1/ Phương trình y3 + y = 0 có :
a, Một nghiệm . b, Hai nghiệm c, Ba nghiệm d, Vô nghiệm
2/ Giá trị của x để biểu thức -4x + 5 âm là :
a, x ; c, x < ; d, x
3/ Giá trị của biểu thức x2 + 3 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức ( x + 3 )2 khi x bằng :
a, x - 1 ; b, x 1 ; d , x -1
4/Độ dài một cạnh hình thoi là 20 cm , độ dài một đường chéo hình thoi là 24 cm. D iện tích hình thoi là :
a, 240 cm2 b, 192 cm2 c, 480 cm2 d, 384cm2
5/ Một hình lập phương có thề tích là 125cm3. Vậy diện tích xung quanh của hình lâp phương là :
a, 25cm2 b, 100 cm2 c, 150 cm2 d, 20 cm2
C /Bài tập : (7 điểm )
Bài 1 : Giải phương trình : ( 2.5 điểm )
a, - =
b, x( 2x – 1 ) - 8 > 5 –2x (1 -x )
c, 1 - x - > -
Bài 2 : ( 1.5 điểm )
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km /h và trở về từ B đến A với vận tốc 30km/h. Thời gian đi và về mất 8h45'. Tính quãng đường AB .
Bài 3 : (3điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 15cm , AC =20cm , kẻ đường cao AH của tam giác ABC .
a , Chứng minh rằng AB2 = BH . BC . Suy ra độ dài các đọan thẳng BC và CH
b, Kẻ HM vuông góc với AB và HN vuông góc với AC. Chứng minh rằng AM.AB=AN.AC. Suy ra tam giác AMN đồmg dạng với tam giác ACB.
c, Cho HN = 9.6cm. Tính diện tích hình chữ nhật ANHM ?
BGH Nhóm trưởng nhóm 8
Đáp án - Biểu điểm
A/ Đúng , sai : (0 ,5 )
a/ sai ( 0,25 điểm )
b/ đúng ( 0,25 điểm )
B/ Câu hỏi trắc nghiệm : ( 2,5 )
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
a
b
d
d
b
C/ Bài tóan :
Bài 1
a/ 0,75 điểm (đs : vô số nghiệm x2 )
b/ 0,75 điểm (đs : x > 13 )
c / 1 điểm (đs : x< )
Bài 2 : 1,5 điểm (đs : quãng đường AB : 150 km )
Bài 3 : 3 điểm
Câu a : 1 điểm
Câu b : 1 điểm
Câu c : 1 điểm (đs : 69,12cm2 )
File đính kèm:
- De thi HKII_Toan8_Minh Duc.doc