Đề thi Học kì II Toán Lớp 8 Trường THCS Văn Lang

 1) x2 = 1 x = 1

2) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì II Toán Lớp 8 Trường THCS Văn Lang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Văn Lang GV : Phạm Lê Hải Đăng Đề kiểm tra Học kỳ 2 – Năm học 2005 – 2006 Môn Toán 8 A/ Chọn câu đúng sai : ( 0,5 điểm ) Học sinh đánh dấu “ X “ vào ô thích hợp trong các câu sau : Nội dung Đúng Sai 1) x2 = 1 Û x = 1 2) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì hai tam giác đó bằng nhau. B/ Câu hỏi trắc nghiệm : ( 2,5 điểm ) Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng : 1/ Phương trình nào là phương trình bậc nhất : A) 2x – = 0 B) 1 – 3x = 0 C) 0x + 3 = 0 D) 2/ Phương trình có tập nghiệm là : A) B) C) S = 5 D) 3/ Nếu 4a < 3a thì số a là : A) Số âm B) Số dương C) Số không âm D) Số không dương 4/ Hiệu số thứ nhất vàsố thứ hai bằng 18 . Gọi x là số thứ nhất thì số thứ hai là : A) 18 – x B) x – 18 C) x + 18 D) – x – 18 5/ Thể tích của hình lăng trụ đứng có kích thước như hình 2 bên dưới đây là : 15 cm3 21 cm3 25 cm3 30 cm3 C) Các bài toán : ( 7 điểm ) Bài 1 : Giải các phương trình ( 2,5 điểm ) 1) 3x – 12 = 5x(x – 4) 2) Bài 2 : Giải bất phương trình ( 1,5 điểm ) Bài 4 : ( 3 điểm ) Cho góc xOy. Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 8 cm. Trên tia Oy xác định hai điểm C và D sao cho OC = 4 cm, OD = 6 cm. Chứng minh : Gọi I là giao điểm của AD và BC, chứng minh IA.ID = IB.IC Tính tỉ số đồng dạng của hai tam giác IAB và ICD. Đáp án – Biểu điểm Bài kiểm tra Học kỳ II – Năm học 2005 – 2006 Môn toán 8 A/ Chọn câu đúng sai : ( 0,5 điểm ) Học sinh đánh dấu “ X “ vào ô thích hợp mỗi câu đạt 0,25 điểm : Câu 1 2 Chọn Sai Sai B/ Câu hỏi trắc nghiệm : ( 2,5 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng HS đạt 0,5 điểm : Câu 1 2 3 4 5 Chọn B D A B A C/ Bài tập : ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 2,5 điểm ) Nội dung Điểm 1) 3x – 12 = 5x(x – 4) 3(x – 4) – 5x(x – 4) = 0 (x – 4)(3 – 5x) = 0 x – 4 = 0 hoặc 3 – 5x = 0 x = 4 hoặc x = …… 0,5 đ …… 0,5 đ 2) (1) ĐKXĐ : x 0 và x 2 (1) ( x + 2 ) x – ( x – 2 ) = 2 x2 + 2x – x + 2 = 2 x2 + x = 0 x ( x + 1 ) = 0 x = 0 hoặc x = - 1 Giá trị x = 0 bị loại do không thoả mãn ĐKXĐ. Vậy S = …… 0,5 đ …… 0,25 đ …… 0,25 đ …… 0,25 đ …… 0,25 đ Bài 2 : ( 1,5 điểm ) Nội dung Điểm 3 ( 7 – x ) > 5 ( 4x – 5 ) 21 – 3x > 20x – 25 - 20x - 3x > - 21 - 25 - 23x > - 46 x < 2 …… 0,5 đ …… 0,5 đ …… 0,5 đ Bài 3 : ( 3 điểm ) Nội dung Điểm a/ - Lập tỉ số cạnh tương ứng Suy ra tỉ lệ đúng Góc xOy chung (c – g – c) Suy ra (hai góc tương ứng) b/ - Xét V AIB và V CID có : ( cmt ) ( đối đỉnh ) Do đó : V AIB V CID (g – g) Suy ra tỉ lệ cạnh tương ứng Suy ra hệ thức c/ - Nêu công thức và tính đúng hai cạnh AB, CD - V AIB V CID ( cmt ) - Suy ra tỉ số đồng dạng và tính …… 0,25 x 2 đ …… 0,25 đ …… 0,25 đ …… 0,25 đ …… 0,25 đ …… 0,25 đ …… 0,25 đ …… 0,25 đ …… 0,25 đ …… 0,25 đ …… 0.25 đ

File đính kèm:

  • docDe thi HKII_Toan8_Van Lang.doc