1) Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia .
2) Hai tam giác đồng dạng với nhau có diện tích bằng nhau.
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì II Toán Lớp 8 Trường THCS Võ Trường Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Võ Trường Toản
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II năm học 2005- 2006
Môn: Toán 8 ( thời gian 90 phút)
A/ Chọn câu đúng sai (0,5đ)
Học sinh đánh dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau :
Nội dung
Đúng
Sai
1) Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia .
2) Hai tam giác đồng dạng với nhau có diện tích bằng nhau.
B/ Phần trắc nghiệm : (2,5đ)
Học sinh khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
a/ =0 b/ 1-3x=0 c/ 2x2 – 1 = 0 d/ = 0
Câu 2 : Cho a<b , các bất đẳng thức nào sau đây đúng ?
a/ a-5 > b- 5 b/ - a < -b c/ 2a+3< 2b+3 d/ -a-3<-b+3
Câu 3 : Giá trị nào của a thì phương trình (ẩn x ) : 2ax-a+3=0 có nghiệm là 2 .
a/ 1 b/2 c/ -1 d/ -2
Câu 4 : Một hình lập phương có thể tích là 125 cm3 . Diện tích xung quanh của hình lập
phương là :
a/ 25cm2 b/ 100cm2 c/ 150cm2 d/ 20cm2
Câu 5 : Độ dài một cạnh hình thoi là 20 cm, độ dài một đường chéo là 24 cm . Diện tích hình
thoi là :
a/ 240cm2 b/192cm2 c/ 480 cm2 d/ 384 cm2
C/ Phần bài toán (7đ)
Bài 1 : (1,5đ) Giải phương trình a/ ( 3x – 1) (2x – 5) = ( 3x – 1 ) ( x + 2)
b/ c/
Bài 2: (1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Bài 3: (1đ) Tìm các giá trị của x để biểu thức có giá trị không âm.
Bài 4: (3,5đ) Cho ABC vuông tại A (AB<AC) phân giác AD. Đường thẳng qua D và vuông
góc với BC cắt AC tại E .
a/ Chứng minh AB.CD = AC. DB
b/ Chứng minh ABC DEC
c/ Nếu AC=28cm ; BC =35 .Tính DE.
Đáp án_Biểu điểm
A / Chọn câu đúng sai : (mỗi câu đúng 0,25đ) 1 sai ; 2 sai
B/ Phần trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
Chọn
B
C
C
B
D
C/ Bài toán :
Nội dung
Điểm
Nội dung
Điểm
Bài 1 : a) ĐK : x≠0, x≠2.
Tìm được x(x+1) = 0
x=0 hoặc x= -1
x = 0 (loại)
Vậy S =
b)Tìm được x = 1
c) ( 3x-1)(2x-5)-(3x-1)(x+2)=0
(3x-1)(2x-5-x-2)=0
(3x-1)(x-7)=0
S=
Bài 2 : kết quả x> -3
-3
0
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
1đ
0,5đ
Bài 3:
( do )
x 0
Vậy x 0 thì giá trị của không âm
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Bài 4: (3,5đ)
C
a/ AD là phân giác nên =>AB.CD =AC.DB (1đ) B
A
I
D
E
b/ chung =>ABC DEC (1đ)
c/*/ (0,5đ)
DB = ( 0,25đ)
*/ AB.CD=AC.DB (câu a/) (1)
AB.CD=AC.DE (ABC DEC ) (2)
Từ( 1) và (2) =>DB =DE ( 0,5đ)
DE=15 ( cm ) ( 0,25đ)
File đính kèm:
- De thi HKII_Toan8_Vo Truong Toan.doc