Đề thi học kỳ I lớp 8 môn: Vật lý chương trình chuẩn

Tieát 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU:

1/ Phạm vi kiến thức : Phạm vi kiến thức : Từ tiết 1 đến tiết 18 ( sau khi học xong bài công cơ học)

2/ Mục tiêu:

* Đối với học sinh:

- Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.

- Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm

- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.

* Đối với giáo viên:

 Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viện thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận ( TN 40% TL 60% ).

 

doc9 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 792 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I lớp 8 môn: Vật lý chương trình chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 22/11/2011 Ngày thực hiện : Tieát 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: 1/ Phạm vi kiến thức : Phạm vi kiến thức : Từ tiết 1 đến tiết 18 ( sau khi học xong bài công cơ học) 2/ Mục tiêu: * Đối với học sinh: - Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt. - Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm - Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế. * Đối với giáo viên: Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viện thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận ( TN 40% TL 60% ). III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1) Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra học kỳ Nội dung Tổng số tiết Lý thuyết Tỷ lệ Trọng số Lý thuyết Vận dụng Lý thuyết Vận dụng 1. Chuyển động cơ (20%) 3 3 2.1 0.9 15 6,4 2. Lực cơ (10%) 3 3 2.1 0.9 15 6,4 3.Áp suất (60%) 7 6 4,2 2.8 30 20 4. Công (10%) 1 1 0,7 0.3 5 2,2 Tổng 14 13 9.1 4.9 65 35 2) Baûng soá löôïng caâu hoûi vaø ñieåm soá Nội dung chủ đề Trọng số Số lượng câu hỏi cần kiểm tra Điểm số Tổng số TNKQ TL 1.Chuyển động cơ 15 3 2. lực cơ 15 3(1,5đ) 1,5đ 3. áp suất 30 3 3(1,5đ) 1,5đ 4. công 5 0,5 » 1 1(0,5đ) 0,5đ 1.Chuyển động cơ 6,4 0,5 0.5(1đ) 1đ 2. lực cơ 6,4 3. áp suất 20 2 1(0,5đ) 1(3 đ) 3,5đ 4. công 2,2 0,5 0.5(2đ) 2đ Tổng 100 10 8 (4đ) 2 (6đ) 10đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL 1.Chuyển động cơ học (3 tiết) 1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ 2.Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ. 3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. 4.Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. 5.Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. 6.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. . 7.Vận dụng được công thức tính tốc độ . 8.Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. Số câu hỏi 0,5 0,5 Số điểm (%) 1đ 1đ (10%) 2. Lực cơ (3 tiết) 9.Nêu được lực là một đại lượng vectơ 10.Nêu được quán tính của một vật là gì? 11.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. 12.Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt. 13.Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn. 14. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ. 15. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 16. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. Số câu hỏi 1 2 3 Số điểm (%) 0,5đ 1đ 1,5đ (15%) 3. Áp suất 6 tiết) 17. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 18.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 19.Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng. 20.Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao. 21.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. 22.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển. 23.Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét 24.Nêu được điều kiện nổi của vật. 25.Vận dụng công thức 26.Vận dụng được công thức p = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng. 27.Vận dụng được công thức về lực ẩy Ác-si-mét F = V.d Số câu hỏi 1 2 2 1 6 Số điểm (%) 0,5đ 1đ 1đ 3đ 5,5đ (55%) 4. Công cơ học (1 tiết) 28. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công. 29.Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công. 30.Vận dụng công thức A = F.s Số câu hỏi 0,5 0,5 Số điểm (%) 2đ 2đ (20%) TS câu hỏi 1 3 6 10 TS điểm (%) 0,5đ 1,5đ 8đ 10đ (100%) PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN THUẬN NAM ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 8 TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN LY NĂM HỌC: 2011 – 2012 Môn: Vật lý. Chương trình: Chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 2: Cặp lực nào sau đây là cặp lực cân bằng ? A. B. C. D. Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột rẽ sang phải. B. Đột ngột giảm vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột tăng vận tốc. Câu 4: Nhúng ngập hai quả cầu một bằng sắt, một bằng nhôm có thể tích bằng nhau vào nước. so sánh lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên hai quả cầu? A. Bằng nhau B. Quả cầu nhôm chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn C. Quả cầu sắt chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn D. Không thể xác định được. Câu 5: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất: A. Người đứng cả hai chân B. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập người xuống C. Người đứng cả hai chân nhung tay cầm quả tạ. D. Người đứng co một chân Câu 6: Đầu tàu hỏa kéo toa xe với lực F = 4000N làm toa xe đi được 1000m. Công của lực kéo khi đó là: A. 40kJ B. 4000kJ C. 40000kJ D. 400kJ Câu 7: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét được tính bằng: A. Trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ B. Trọng lượng của vật C. Trọng lượng của phần vật nổi trên mặt nước D. Trọng lượng riêng của nước. Câu 8: Một thùng cao 0,8m đựng đầy nước, biết nước có d = 10000N/m3. Khi đó áp suất tác dụng lên đáy thùng bằng: A. 10000Pa B. 8000Pa C. 1000Pa D. 80000Pa II. TỰ LUẬN: Câu 9: (3 điểm)Một người có khối lượng 45kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân là 150cm2. Tính áp suất người đó tác dụng lên mặt đất khi đứng cả hai chân? Câu 10: (3 điểm)Một con bò kéo xe chuyển động đều với lực kéo 800N. Trong 10 phút công thực hiện được là 480kJ. Tính vận tốc chuyển động của xe? BÀI LÀM PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN THUẬN NAM ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 8 TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN LY NĂM HỌC: 2011 – 2012 Môn: Vật lý. Chương trình: Chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 2: Cặp lực nào sau đây là cặp lực cân bằng ? A. B. C. D. Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột rẽ sang trái B. Đột ngột giảm vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột tăng vận tốc. Câu 4: Nhúng ngập hai quả cầu một bằng sắt, một bằng nhôm có thể tích bằng nhau vào nước. So sánh lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên hai quả cầu? A. Không thể xác định được B. Quả cầu nhôm chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn C. Quả cầu sắt chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn D. Bằng nhau Câu 5: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất: A. Người đứng cả hai chân nhung tay cầm quả tạ. B. Người đứng co một chân C. Người đứng cả hai chân D. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập người xuống Câu 6: Đầu tàu hỏa kéo toa xe với lực F = 4000N làm toa xe đi được 1000m. Công của lực kéo khi đó là: A. 40000kJ B. 4000kJ C. 400kJ D. 40kJ Câu 7: Khi vật nổi trên mặt nước thì lực đẩy Ác-si-mét được tính bằng: A. Trọng lượng của phần vật nổi trên mặt nước B. Trọng lượng của vật C. Trọng lượng riêng của nước D. Trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ Câu 8: Một thùng cao 0,8m đựng đầy nước, biết nước có d = 10000N/m3. Khi đó áp suất tác dụng lên đáy thùng bằng: A. 80000Pa B. 8000Pa C. 1000Pa D. 10000Pa II. TỰ LUẬN: Câu 9: (3 điểm)Một người có khối lượng 45kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân là 150cm2. Tính áp suất người đó tác dụng lên mặt đất khi đứng cả hai chân? Câu 10: (3 điểm)Một con bò kéo xe chuyển động đều với lực kéo 800N. Trong 10 phút công thực hiện được là 480kJ. Tính vận tốc chuyển động của xe? BÀI LÀM PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN THUẬN NAM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM VẬT LÍ 8 TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN LY HỌC KỲ I - Năm học 2011 – 2012 Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm Đề 1 Đề 2 1 C A 0,5 2 D D 0,5 3 A C 0,5 4 A D 0,5 5 C A 0,5 6 B B 0,5 7 A D 0,5 8 B B 0,5 9 Tóm tắt: m = 45 kg s = 150cm2 = 150.10-4 m2 p= ? Giải Ta có: F = P = 10m = 10.45 = 450N Áp dụng công thức: F 450 Þ p = = = 1500Pa s 2.150.10-4 0,5 1 1,5 10 Tóm tắt F = 800N t = 10 phút A = 480kJ = 480000J v = ? Giải Quãng đường vật dịch chuyển là: Áp dụng công thức: A = F.s A 480000 Þ s = = = 600 m F 800 Vận tốc chuyển động của xe: s 600 v = = = 60 m/phút = 1m/s t 10 0,5 0.5 1 1

File đính kèm:

  • docDE HKI L8 MA TRAN 2011.doc
Giáo án liên quan