Đề thi học kỳ I môn: Công nghệ 11 - Đề 2

Câu1: Các khổ giấy chính trong kĩ thuật được lập ra từ khổ giấy nào?

 A. A1 B. A3 C. A0 D. A2

Câu 2: Tỉ lệ 1: 2 là tỉ lệ gì?.

 A. Nguyên hình. B. Nâng cao. C. Thu nhỏ D. Phóng to

Câu 3: Đường phân cách giữa hình chiếu và hình cắt trong hình cắt một nửa được vẽ bằng nét?

 A. Liền đậm. B. Đứt mảnh.

 C. Gạch chấm mảnh. D. Liền mảnh.

Câu 4: Trong bản vẽ kĩ thuật, đường kích thước thường được vẽ như thế nào so với phần tử ghi kích thước?

A. Vuông góc. B. Nghiêng 45 .

C. Nghiêng 75 . D. Song song

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 500 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn: Công nghệ 11 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT DL LÔMÔNÔXỐP ---œ&--- ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: CÔNG NGHỆ 11 Thời gian làm bài: 45 Phút Đề 2 Họ và Tên: Lớp : PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (5 điểm): (Chọn phương án trả lời mà em cho là đúng nhất cho các câu hỏi bằng cách tô đậm vào bảng sau) Trả lời trắc nghiệm: Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ B ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ C ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ D ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ Câu1: Các khổ giấy chính trong kĩ thuật được lập ra từ khổ giấy nào? A. A1 B. A3 C. A0 D. A2 Câu 2: Tỉ lệ 1: 2 là tỉ lệ gì?. A. Nguyên hình. B. Nâng cao. C. Thu nhỏ D. Phóng to Câu 3: Đường phân cách giữa hình chiếu và hình cắt trong hình cắt một nửa được vẽ bằng nét? A. Liền đậm. B. Đứt mảnh. C. Gạch chấm mảnh. D. Liền mảnh. Câu 4: Trong bản vẽ kĩ thuật, đường kích thước thường được vẽ như thế nào so với phần tử ghi kích thước? A. Vuông góc. B. Nghiêng 45. C. Nghiêng 75. D. Song song Câu 5: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có: A. Phương chiếu l không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. B. Phương chiếu l vuông góc với mặt phẳng hình chiếu C. p = q = r = 0,5. D. Ba hệ số biến dạng khác nhau Câu 6: Trong phương pháp hình chiếu trục đo thì p,q và r lần lượt là hệ số biến dạng theo các trục? A. O’X’,O’Z’,O’Y’. B. O’Y’,O’Z’,O’X’ . C. O’X’ ,O’Y’,O’Z’. D. OX ,OY,OZ. Câu 7: Đường gạch gạch trên mặt cắt có đặc điểm nghiêng bao nhiêu độ so với đường bao hoặc đường trục? A. 30 D. 45 B. 60 . C. 75 . Câu 8: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có góc trục đo là? A. B. C. D. Câu 9: Sau khi chiếu vật thể lên các mặt phẳng hình chiếu theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, thì mặt phẳng hình chiếu bằng sẽ được xoay như thế nào so với mặt phẳng hình chiếu đứng ? A. Xuống dưới 90 B. Lên trên 90 . C. Sang trái 90 D. Sang phải 90 Câu 10: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể được đặt ở đâu so với người qua sát và mặt phẳng hình chiếu? A. Đặt trên. B. Đặt giữa. C. Đặt dưới. D. Đặt trước. Câu 11: Hình cắt là hình biểu diễn? A. Mặt phẳng cắt B. Mặt phẳng hình chiếu bằng C. Phần còn lại của vật thể sau khi cắt D. Phần bỏ đi của vật thể Câu 12: Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu? A. Chập B. Toàn bộ C. Một nữa D. Rời Câu 13: Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và xiên góc cân là? A. Hệ số biến dạng B. Hướng chiếu. C. Hướng chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa độ D. Hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng Câu 14: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có góc trục đo là: A. B. C. D. Câu 15: Hệ số biến dạng theo phương O'Y' kí hiệu là? A. p = q = 0,5 B. p = q = r =1 C. q D. p = q r Câu 16: Hệ số biến dạng trên các trục của hình chiếu trục đo vuông góc đều là? A. p=q=r= 0.82. B. p=r=1, q=082. C. p=q=r=0.5 D. A, B,C đều sai. Câu 17: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi mặt tranh? A. Cắt các mặt của vật thể. B. Không song song với một mặt nào của vật thể C. Vuông góc với một mặt của vật thể. D. Song song với một mặt của vật thể. Câu 18: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là? A.(1)Khung tên, (2)Bảng kê, (3) Hình biểu diễn, (4) Kích thước, (5) Yêu cầu kĩ thuật, (6) Tổng hợp B.(1)Khung tên, (2) Hình biểu diễn, (3)Bảng kê (4) Kích thước, (5) Tổng hợp, (6) Yêu cầu kĩ thuật C.(1)Khung tên, (2)Bảng kê, (3) Hình biểu diễn, (4) Yêu cầu kĩ thuật, (5) Kích thước, , (6) Tổng hợp D.(1)Khung tên, (2) Hình biểu diễn, (3) Kích thước, (4) Yêu cầu kĩ thuật, (5) Tổng hợp Câu 19: Trong các bản vẽ sau bản vẽ nào không thuộc bản vẽ xây dựng? A. Công trình. B. Phối cảnh. C. Lắp. D. Mặt bằng tổng thể. Câu 20: Sự khác nhau giữa bản vẽ xây dựng của ngôi nhà với bản vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản là? A.Trên mặt bằng tổng thể không biểu diễn chi tiết mà dùng các kí hiệu để biểu diễn. B.Mặt đứng vẽ bằng nét mảnh, không biểu diễn phần khuất, có vẽ thêm cây cối C.Mặt bằng và mặt cắt không biểu diễn phần khuất D. Cả A, B, C PHẦN II : BÀI TẬP VẼ HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ (5 điểm) Vẽ và ghi kích thước đầy đủ cho 3 hình chiếu ( HC đứng, bằng, cạnh) biểu diễn vật thể SỐ 2, kích thước của vật thể trong hình, được tính theo kích thước của hình thoi, mỗi hình thoi biểu diễn 1 hình vuông có cạnh bằng 10mm. Vật mẫu làm bằng thép.

File đính kèm:

  • docKiem tra CN 11 HKI- De 2.doc