Câu 2: (1đ) Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy các hàm số sau: y = - 3x và y = x – 4
Câu 3: (1đ) Xác định hệ số a, b của hàm số y = ax + b biết rằng đồ thị hàm số này song song với đường thẳng y = - 2x + 3 và đi qua điểm A ( -1 ; 4 ).
Câu 4: ( 4đ) Cho hai đường tròn ( O ) và ( O’) tiếp xúc ngoài tại A. vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC, với B ( O ) và C ( O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M.
a/ Chứng minh MB = MC và tam giác ABC là tam giác vuông.
b/ MO cắt AB ở E; MO’ cắt AC tại F. Chứng minh tứ giác MEAF là hình chữ nhật.
c/ Chứng minh hệ thức ME . MO = MF . MO’.
d/ Gọi S là trung điểm của OO’. chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn ( S ) đường kính OO’.
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn: Toán 9 - Trường THCS Eayông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Eayông ĐỀ THI HỌC KÌ I
Họ và tên MÔN TOÁN 9
Lớp (Thời gian 90 phút)
ĐỀ BÀI:
I/ phần trắc nghiệm: (3đ) Học sinh khoanh tròn vào phương án đúng:
Câu 1: Câu nào trong các câu sau đây không đúng:
A/ 0,01 = B/ 6 < < 7
C/ - 0,5 = D/ 2 - > 0
Câu 2: Tính kết quả là:
A/ - 2 B/ 1 - C/ () D/ 3.
Câu 3: có nghĩa khi:
A/ x > 3 B/ x 3 C/ x < 3 D/ x 3
Câu 4: Đồ thị hàm số y = - 2x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm:
A/ ( -2 ; 7 ) B/ ( 2 ; 1 ) C/ ( - 1 ; 3 ) D/ ( 0 ; -2 )
Câu 5: Cho hàm số: f(x) = x + 4 khi đó f(-3) bằng:
A/ 4 B/ 3 C/ 5 D/ 6
Câu 6: Hai đường thẳng y = kx + ( m – 2 ) ( với k 0 ) và y = ( 2 – k )x + 4 – m ( với k 2 ) sẽ song song với nhau khi
A/ k1; m = 3 B/ k 1 ; m3
C/ k = 1 ; m 3 D/ k = 1 ; m = 3
Câu 7: Trong hình vẽ sau sin bằng: 4 5
3
A/ B/ C/ D/
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 3 cm; Ac = 4 cm, khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng:
A/ cm B/ 2,5 cm C/ 3 cm D/ cả ba câu đều sai
Câu 9: Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm diện tích của tam giác ABC bằng :
A/ 6 cm2 B/ cm2 C/ cm2 D/ 3 cm2
Câu 10: Cho dường tròn ( O ; 6 cm ) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là:
A/ 5 cm B/ 6 cm C/ 7 cm D/ 8cm
II/ Phần tự luận : (7đ)
Câu 1: (1đ) Tính: a/ ( ) ( + 1 )
b/ +
Câu 2: (1đ) Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy các hàm số sau: y = - 3x và y = x – 4
Câu 3: (1đ) Xác định hệ số a, b của hàm số y = ax + b biết rằng đồ thị hàm số này song song với đường thẳng y = - 2x + 3 và đi qua điểm A ( -1 ; 4 ).
Câu 4: ( 4đ) Cho hai đường tròn ( O ) và ( O’) tiếp xúc ngoài tại A. vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC, với B ( O ) và C ( O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M.
a/ Chứng minh MB = MC và tam giác ABC là tam giác vuông.
b/ MO cắt AB ở E; MO’ cắt AC tại F. Chứng minh tứ giác MEAF là hình chữ nhật.
c/ Chứng minh hệ thức ME . MO = MF . MO’.
d/ Gọi S là trung điểm của OO’. chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn ( S ) đường kính OO’.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC KÌ
TOÁN 9
I/ Phần trắc nghiệm: ( 3đ)
Câu 1: C ( 0,25đ )
Câu 2: A ( 0,25đ )
Câu 3: D ( 0,25đ )
Câu 4: A ( 0,25đ )
Câu 5: B ( 0,25đ )
Câu 6: C ( 0,25đ )
Câu 7: A ( 0,25đ )
Câu 8: B ( 0,25đ )
Câu 9: D ( 0,5đ )
Câu 10: A ( 0,5đ )
II/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: (1đ)
a/ (0,5đ )
b/ 2 ( 0,5đ)
Câu 2: (1đ)
Vẽ đồ thị hàm số y = - 3x được 0,5đ
Vẽ đồ thị hàm số y = x – 4 được 0,5đ
Câu 3: (1đ)
a = -2 ; b = 2
câu 4:
Vẽ hình viết GT, KL đúng được 0,5đ
a/ ( 1đ )
b/ ( 1đ )
c/ ( 0,75đ )
d/ ( 0,75đ )
Trường THCS Eayông ĐỀ THI HỌC KÌ I
Họ và tên . MÔN TOÁN 9
Lớp (Thời gian 90 phút)
ĐỀ BÀI:
I/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn:
Câu 1: Kết quả của phép tính: là:
A/ B/ 4 C/ 2 D/ 3
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A; AB = 12; BC = 20. thì tgB là:
A/ B/ C/ D/
Câu 3: Điều kiện để biểu thức: có nghĩa là:
A/ a 0 B/ a 0 và a C/ a > 1 D/ a
Câu 4: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A( -1; 2 ) và B ( 2 ; -1 ) là:
A/ a = 1; b = -1 B/ a = -1, b = 1 C/ a = -1, b = -1 D/ a = 1, b = 1
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 6, AC = 8, BC = 10 đường cao AH là:
A/ 5 B/ 6 C/ 4,8 D/ 7
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8 cm, = 300, đường cao AH. Câu nào sau đây sai:
A/ BC = 6 cm B/ AC = 8 cm C/ = 600 D/ AH = 4 cm
II/ Phần tự luận: (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Cho hàm số: y = ( m – 1 ) x + 2m – 3 ( m 1 )
a/ Tìm m để hàm số đi qua gốc toạ độ.
b/ Tìm m để hàm số đồng biến? Nghịch biến?
c/ Tìm m, biết khi x = 1 thì y = 0
Bài 2 : (1,5đ)
Cho biểu thức : M = .
a/ Tìm điều kiện của x và rút gọn M
b/ Tìm x để M = 2.
Bài 3: ( 1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10 cm, AC = 8 cm. Tính: a/ BC, AH và diện tích của tam giác ABC.
b/ Tính góc và ?
Bài 4: (1,5đ) Cho đường tròn (O; 6 cm), điểm A nằm trên đường tròn O. Qua A kẻ tiếp tuyến Ax, trên đó lấy điểm B sao cho AB = 8 cm
a/ Tính OB.
b/ Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OB cắt đường tròn ở C. Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn (O ).
Bài 5: (1đ): Cho x, y là hai số thoã mãn: x2 + y2 = 2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của : A = x + 3y
BÀI LÀM:
File đính kèm:
- ĐỀ THI HỌC KÌ I 9.2.doc