Đề thi học kỳ I – môn vật lý 7 năm học 2007 – 2008 (thời gian : 45 phút)

1/ Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:

a. Lớn hơn vật. b. Bằng vật.

c. Nhỏ hơn vật d. Gấp đôi vật.

 

doc5 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I – môn vật lý 7 năm học 2007 – 2008 (thời gian : 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ 7 Năm học 2007 – 2008 (Thời gian : 45 phút) Họ và tên:……………………………………..lớp……… Trường THCS Phương Lâm Điểm Lời phê A/ TRẮC NGHIỆM I/ Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất 1/ Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: a. Lớn hơn vật. b. Bằng vật. c. Nhỏ hơn vật d. Gấp đôi vật. 2/ Số dao động trong một giây gọi là: a. Vật tốc của âm. b. Tần số của âm. c. Biên độ của âm. d. Độ cao của âm . 3/ Chiếu một chùm tia tới song song lên gương cầu lõm sẽ cho: a. Chùm tia phản xạ phân kỳ. b. Chùm tia phàn xạ là chùm tia song song. c.Chùm tia phản xạ hội tụ lại tại một điểm. d. Chùm tia phản xạ trở về theo gương cũ. 4/ Giá trị nào dưới đây của độ to làm cho âm thanh đạt tới ngưỡng đau? a. 40dB. b. 70dB. c. 80dB. d. 130dB. 5/ Vật phản xa âm tốt là những vật có bề mặt: a. Phẳng và sáng. b. Gồ ghề và mềm. c. Nhẵn và cứng. d. mấp mô và cứng. 6/ Khi có nguyệt thực thì: a. Trái Đất bị mặt Trăng che khuất. b. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất. c. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa. d. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng mặt Trăng nữa. II/ Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống: 7/ Ảnh (1) …….tạo bởi gương cầu lõm không hứng được trên màn chắn. 8/ Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi (2) ………vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước . 9/ Các vật phản xạ âm kém nhất là các vật (3) …………và có bề mặt (4) ……………… 10/ Vận tốc truyền âm trong không khí (5) …………. ……….hơn trong nước, trong nước (6) ……………… hơn trong thủy tinh. B/ TỰ LUẬN: 1/ Hãy vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng để vẽ ảnh của một mũi tên đặt trước một gương phẳng như hình sau: 2/ Một công trường đang xây dựng nằm ở giữa khu dân cư mà em đang sống. Hãy đề ra 4 biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn. - HẾT - ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ 6 Năm học 2007 – 2008 (Thời gian : 45 phút) Họ và tên:…………………………………… .lớp …………Trường THCS Phương Lâm Điểm Lời phê ĐỀ: A/ TRẮC NGHIỆM I/ Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất 1/ Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: a. Dặm. b. Centimét. c. Mét. d. Kilômét. 2/ Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích của vật nào dưới đây: a. Một gói bông. c. Một hòn đá. b. Một bát gạo. d. 5 viên phấn. 3/ Trên thùng sơn có ghi 5kg. Số đó chỉ: a. Thể tích của thùng sơn. b. Sức nặng của thùng sơn. c. Khối lượng của thùng sơn. d. Sức nặng và khối lượng của thùng sơn. 4/ Hai lực cân bằng là hai lực: a. Mạnh như nhau. b. Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều. c. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều. d. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều, tác dụng lên cùng một vật. 5/ Dùng hai tay kéo 2 đầu sợi dây cao su cho dây dãn ra. Những cặp lực nào sau đây là 2 lực cân bằng ? a. Lực do dây cao su tác dụng vào tay ta và lực do tay ta tác dụng vào dây cao su. b. Lực do 2 tay ta tác dụng vào 2 đầu dây cao su. c. Cả hai kết a, b đều đúng. d. Cả hai kết a, b đều sai. 6/ Dùng ròng rọc động thì lực kéo vật lên sẽ: a. Nhỏ hơn trọng lượng của vật. b. Lớn hơn trọng lượng của vật c. Bằng trọng lượng của vật d. Cả a, b đều đúng. II/ Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống: 7/ Một người ngồi trên yên xe đạp. Lò xo của yên bị nén xuống. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào người và trọng lượng của người là hai (1) ………………….. 8/ Người ta đo trọng lượng của vật bằng (2) ……….Đơn vị đo trọng lượng là (3) ……… 9/ Người ta đo (4)………………..của một vật bằng cân. Đơn vị đo là (5)………………. 10/ Cần phải kéo một vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng. Nếu mặt phẳng nghiêng càng ít dốc thì lực kéo lên vật càng (6)……………………………. B/ TỰ LUẬN: 1/ Nêu một thí dụ cho thấy lực tác dụng lên vật làm cho vật bị biến dạng. 2/ Hãy tính trọng lượng của một vật có khối lượng là 35Kg. - HẾT - ĐÁP ÁN HKI VẬT LÝ 7 A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm I/ 1- b 2- b 3- c ; 4 – d ; 5 – c ; 6 - b II/ 7/ (1) ảo. 8/ (2) rộng hơn 9/ (3) mềm và xốp (4) xù xì 10/ (5) kém (6) kém. B/ TỰ LUẬN: (4 điểm) 1/ (2 điểm) Vẽ đúng 2/ (2 điểm) Nêu được mỗi biện pháp (0,5 điểm) ĐÁP ÁN HKI VẬT LÝ 6 A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm) I/ 1- c 2- c 3- c 4 – d 5 – c 6 - a II/ 7/ (1) lực cân bằng 8/ (2) lực kế. (3) Niutơn 9/ (4) khối lượng (5) kilôgam 10/ (6) nhỏ B/ TỰ LUẬN: (4 điểm) 1/ Nêu được thí dụ (2 điểm) 2/ P = 10 m = 10. 35 = 350 (N) (2 điểm)

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KY I MON VAT LY 7(1).doc