Đề thi học kỳ I môn Vật lý 9

I/MỤC TIÊU BÀI :

Giúp học sinh kiểm tra lại toàn bộ kiến thức đã truyền đạt từ bài 1 đến bài 32.

Vận dụng làm các bài tập cơ bản ở SGK.

Nắm vững toàn bộ công thức đã học trong chương I và II.

II/Nội dung bài :

A/Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất. (6đ)

 1/Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật ôm?

 a/CĐDĐ tỉ lệ thuận với HĐT giữa 2 đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.

 b/ CĐDĐ tỉ lệ nghịch với HĐT giữa 2 đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây

 c/ CĐDĐ tỉ lệ thuận với HĐT giữa 2 đầu dây dẫn .

 d/Tất cả đều sai.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1825 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn Vật lý 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : ĐỀ THI HỌC KỲ I –NĂM HỌC : 200 -200 TIẾT : MÔN :VẬT LÝ 9 I/MỤC TIÊU BÀI : Giúp học sinh kiểm tra lại toàn bộ kiến thức đã truyền đạt từ bài 1 đến bài 32. Vận dụng làm các bài tập cơ bản ở SGK. Nắm vững toàn bộ công thức đã học trong chương I và II. II/Nội dung bài : A/Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất. (6đ) 1/Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật ôm? a/CĐDĐ tỉ lệ thuận với HĐT giữa 2 đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. b/ CĐDĐ tỉ lệ nghịch với HĐT giữa 2 đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây c/ CĐDĐ tỉ lệ thuận với HĐT giữa 2 đầu dây dẫn . d/Tất cả đều sai. 2/Trong mạch điện nối tiếp, công thức nào sau đây là sai ? a/ U= U1+U2+….+UN b/I =I1+I2+….+IN c/R =R1=R2=…=RN d/R=R1+R2+…+RN 3/Một dây dẫn dài có điện trở R. nếu cắt dây này làm 3 phần bằng nhau thì điện trở R’ của mỗi phần là bao nhiêu ? a/R’= 3R b/R’=R/3 c/R’ =R d/ R’ =6R. 4/Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện ? a/Công suất của dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện. b/ Công suất của dòng điện được đo bằng công của dòng điện thực hiện được trong 1 giây. c/ Công của dòng điện trong 1 đoạn mạch bằng tích HĐT giữa 2 đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện chạy qua. d/Cả 3 phát biểu trên đều đúng. 5/Trong các đơn vị sau đây,đơn vị nào không phải là đơn vị của công ? a/Jun (J) b/kwh c/Ws d/V.A 6/Định luật Jun-lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành ? a/Cơ năng b/Nhiệt năng c/Hoá năng d/Năng lượng. 7/Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng HĐT nào dưới đây là an toàn đối với cơ thể người. a/Dưới 10V b/Dưới 20V c/Dưới 40V d/Trên 40V. 8/Trong thí nghiệm phát hiện từ trường của dòng điện, dây dãn AB được bố trí như thế nào để hiện tượng xảy ra dể quan sát nhất? a/Tạo với kim n/c 1 góc bất kì. b/Song song với kim nam châm. c/Vuông góc với kịm n/c. d/Tạo với kim nam châm 1 góc nhọn. 9/Trong nam châm điện, lõi của nó thường được làm bằng chất gì? chọn câu đúng nhất. a/ Cao su tổng hợp. b/Đồng c/Sắt non d/Thép. 10/Chiều của lực từ phụ thuộc vào những yếu tố nào ? a/Chiều dòng điện và chiều đường sức từ. b/Chiều đường sức từ và từ trường. c/ Chiều dòng điện và từ trường. d/Gômg a,b,c đều đúng. 11/Một mạch điện gồm 2 điện trở mắc song song với nhau, biết R1=60 và điện trở tương đương toàn mạch là R=20 .Gía trị R2 là bao nhiêu? a/R2=30 b/R2=40 c/R2=45 d/R2=25 12/Mỗi số điếm trên công tơ điện cho biết : a/Lượng điện năng tiêu thụ là 1 kwh. b/ Lượng điện năng tiêu thụ là 1kw. c/ Lượng điện năng tiêu thụ là 1 kw/h. d/ Lượng điện năng tiêu thụ là 1 wh. B/Dùng từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau : (1đ) 1/Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở ………………………………………..của vật gọi là điện trở của vật. 2/Dòng điện có mang năng lượng. Năng lượng đó là …………………………………………….. 3/Xung quanh nam châm và xung quanh các dây dẫn có dòng điện luôn có………………………………….. 4/Người ta qui ước rằng bên ngoài một nam châm thì chiều của một đường …………………………………… Là chiều đi ra ở cực Bắc và đi vào ở cực Nam. C/Bài tập : (3đ) 1/Xác định chiều của đường sức từ và cực của nam châm trong các câu sau đây: a/ b/ N S 2/Một doạn mạch gồm 1 bóng đèn có ghi 6V -4,5W được mắc nối tiếp với một biến trở và được đặt vào HĐT không đổi 9V, như hình vẽ. Điện trở của dây nối và ampekế là rất nhỏ. a/Đóng công tắc K, bóng đèn sáng bình thường. Tính số chỉ của ampekế. b/Tính điện trở và công suất tiêu thụ của biến trở khi đó. (1,5đ) A ° ° + | _ V ____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ĐÁP ÁN A/Trắc nghiệm : (6đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a c b d d b c b c a b a B/Điền từ : (1đ) 1/Dòng điện 2/Điện năng. 3/Từ trường 4/Cảm ứng từ. C/Bài tập : (3đ) 1/Xác định chiều của đường sức từ và cực của nam châm trong các câu sau đây: a/ b/ N S N S 2 / a/Cường độ dòng điện của đèn là I = =>Số chỉ của ampekế là 0,75A. b/Hiệu điện thế của biến trở là: Ub=U –Ud =9 – 6 = 3V Điện trở của biến trở là : Rb = Công suất của biến trở là P =U.I = 3. 0,75 = 2,25 W GVBM HỒ TRÍ THÔNG

File đính kèm:

  • docbai thi hoc HKI.doc
Giáo án liên quan