Đề thi học kỳ I – năm học 2006-2007 môn: Vật lý – khối 12 thời gian: 60 phút

Câu II: (2 điểm)

- Hiện tượng phản xạ toàn phần là gì? Nêu điều kiện để có phản xạ toàn phần?

- Một tia sáng đi từ môi trường thủy tinh có chiết suất n1 = 1,5 sang môi trường nước có

chiết suất n2 = 4/3 có thể xảy ra phản xạ toàn phần không? Nếu có thì góc tới như thế nào?

Câu III: (2,5 điểm)

Một vật sáng AB = 2cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm, cách

gương 30cm. Biết bán kính của gương là 40cm.

1. Xác định vị trí, tính chất, độ phóng đại và độ lớn của ảnh. Vẽ ảnh theo đúng tỉ lệ.

2. Từ vị trí trên, để vật AB qua gương cầu cho ảnh ảo lớn gấp hai lần vật thì phải di

chuyển vật theo chiều nào? Một đoạn bao nhiêu?

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I – năm học 2006-2007 môn: Vật lý – khối 12 thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT DL AN ĐÔNG Câu I: (2,5 điểm)  ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2006-2007 MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 Thời gian: 60 phút - Nêu định nghĩa và tính chất của sóng điện từ. Định nghĩa sóng vô tuyến, vô tuyến truyền hình sử dụng loại sóng vô tuyến nào? Và làm thế nào để sóng vô tuyến truyền hình truyền được tới các máy thu hình ở xa đài truyền hình. - Áp dụng: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có cuộn cảm có độ tự cảm L = 1µH. Để máy có thể thu được sóng vô tuyến có bước sóng 75m thì tụ điện có điện dung là bao nhiêu? Câu II: (2 điểm) - Hiện tượng phản xạ toàn phần là gì? Nêu điều kiện để có phản xạ toàn phần? - Một tia sáng đi từ môi trường thủy tinh có chiết suất n1 = 1,5 sang môi trường nước có chiết suất n2 = 4/3 có thể xảy ra phản xạ toàn phần không? Nếu có thì góc tới như thế nào? Câu III: (2,5 điểm) Một vật sáng AB = 2cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm, cách gương 30cm. Biết bán kính của gương là 40cm. 1. Xác định vị trí, tính chất, độ phóng đại và độ lớn của ảnh. Vẽ ảnh theo đúng tỉ lệ. 2. Từ vị trí trên, để vật AB qua gương cầu cho ảnh ảo lớn gấp hai lần vật thì phải di chuyển vật theo chiều nào? Một đoạn bao nhiêu? Câu IV: (3 điểm) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R. Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = 120 2 sin (100ðt + ð ) (V) và không đổi trong suốt bài toán. 4 1. Biết dòng điện qua mạch có dạng i = 2 2 sin(100ðt + ð ) (A). Tìm độ lệch pha giữa 12 hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch, R, L. 2. Để hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch AN lệch pha ð với hiệu điện thế hai đầu đoạn 2 mạch MB thì người ta ghép nối tiếp vào mạch một tụ điện có điện dung C như hình vẽ. Tìm điện dung C củaA tụ. ( Lưu ý: hình vẽ dùng cho câu 2) L M R N C  B .Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: Số báo danh: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT DL AN ĐÔNG Caâu I: (2,5 ñieåm)  ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2006-2007 MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 11 Thời gian: 60 phút - Ñònh nghóa hieäu ñieän theá. Vieát bieåu thöùc ñieän theá do moät ñieän tích ñieåm gaây ra taïi moät ñieåm vaø neâu teân caùc ñaïi löôïng, ñôn vò coù trong bieåu thöùc. - Phát biểu và viết biểu thức định luật Jun-Lenxơ; nêu tên các đại lượng và đơn vị có trong biểu thức. Caâu II: (2,5 ñieåm) - Tại sao vôn kế phải có điện trở lớn so với điện trở của đoạn mạch cần đo? Vôn kế phải có cấu tạo như thế nào để thỏa mãn yêu cầu đó? Vẽ hình cấu tạo vôn kế. Viết biểu thức liên hệ giữa hiệu hiệu điện thế trên điện kế và hiệu điện thế cần đo ở hai đầu vôn kế, nhận xét. - Áp dụng: Một vôn kế có mặt chia độ là 0 – 120(V) và điện trở trong là 10(kΩ). Phải mắc thêm một điện trở phụ bằng bao nhiêu để dụng cụ có thể đo được hiệu điện thế đến 240(V). Caâu III: (4 ñieåm) Cho maïch ñieän nhö hình veõ. Bộ nguoàn gồm 2 dãy, mỗi dãy có 6 pin mắc nối tiếp, mỗi pin coù suaát ñieän ñoäng e0 = 1 (V) vaø ñieän trôû trong A B r0 = 0,1 (Ω), mạch ngoài có R1= 2 (Ω), R2= 3 (Ω), R3= 1 (Ω), R4 là đèn Đ ( 4V – 4W). Điện trở của ampe kế rất nhỏ, điện trở của R1 M R3 A vôn kế rất lớn, 1. Tính Ebộ, rbộ. R2 V N R4 2. Tìm số chỉ của ampe kế và cho biết độ sáng của đèn. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch trong 5 phút. 3. Tìm chỉ của vôn kế và cực dương của vôn kế nối vào điểm nào? Câu IV: (1 điểm) Cho maïch ñieän nhö hình veõ. Biết R1= R2= 4 (Ω), R3= 3 (Ω), R1 R2 R4= 5 (Ω). Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.  R3 A  R4 B .Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: Số báo danh: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2006-2007 TRƯỜNG THPT DL AN ĐÔNG ***** MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 10 Thời gian làm bài: 45 phút Số phách Họ tên HS:............................................. Số báo danh:............... Lớp:......... .................................................................................................................................................... Số phách I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hướng dẫn làm bài: Học sinh chọn phương án trả lời trong bảng trả lời ở cuối phần đề trắc nghiệm theo quy định sau: - Chọn phương án nào thì khoanh tròn phương án đó a Ví dụ: Câu 1 chọn phương án a: 1 - b c d - Chọn rồi mà muốn bỏ thì đánh chéo phương án đã chọn. a d Ví dụ: Câu 1 bỏ phương án a, chọn phương án d: 1 - b c - Muốn chọn lại phương án đã bỏ thì bôi đen vòng tròn đã khoanh trước đó. a d Ví dụ: Câu 1 bỏ phương án d, chọn lại phương án a: 1 - b c A. Chọn các phát biểu đúng trong các câu sau đây: Cu 1: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, vectơ gia tốc có tính chất: a. Cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc. b. Cùng chiều với chiều chuyển động. c. Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc. d. Cùng chiều với chiều chuyển động nhưng ngược chiều với vectơ vận tốc. Cu 2: a. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật. b. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được. c. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được. d. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của mọi vật. Câu 3: Hai lực trực đối là hai lực : a. Cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn đặt lên hai vật khác nhau. b. Cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn đặt lên cùng một vật. c. Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn đặt lên hai vật khác nhau. d. Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn đặt ln cng một vật Cu 4: Hai chất điểm có khối lượng bằng nhau là 100kg đặt cách nhau 1km thì lực hút giữa chúng là : a. 6,67.10-13(N) b. 6,67.10-7(N) c. 6,67.10-11(N) d.  Một giá trị khác Cu 5: Một lò xo có độ cứng 100 (N/m), chiều dài tự nhiên là 30 (cm). Khi treo vật có trọng lượng 10 (N) vào thì lò xo có chiều dài là : a. 10 (cm) b.40 (cm) c.20 (cm) d.Một giá trị khác Cu 6: Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng 100 (kg) bay quanh Trái Đất ở độ cao h bằng bán kính R của Trái Đất. Chu kì của vệ tinh là 5,3.103(s), cho R = 6400 (km). Lực hướng tâm tác dụng lên vệ tinh là : a. 2130,17.1010 (N) c. 0,898 (N) b. 898,56 (N) d. 1797,12 (N) Cu 7: Hai người khiêng một vật nặng 1200 (N) bằng một đòn tre dài 1 (m), một người đặt điểm treo của vật cách vai mình 40 (cm). Bỏ qua trọng lượng của đòn tre. Mỗi người phải chịu một lực lần lượt là: a. P1 = 400 (N), P2 = 800 (N). c. P1 = 500 (N), P2 = 700 (N). B. Chọn các phát biểu sai trong các câu sau đây: b.P1 = 480 (N), P2 = 720 (N). d.Một cặp giá trị khác. Câu 8:Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: a. Đặt vào vật chuyển động tròn. c. Có độ lớn không đổi. Câu 9: Lực ma sát nghỉ: b.Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. d. Có phương và chiều không đổi. a. Luôn tác dụng vào các vật đứng yên trên mặt phẳng ngang. b. Luôn luôn ngược hướng lực tác dụng vào vật song song với mặt tiếp xúc. c. Có độ lớn bằng với độ lớn của lực tác dụng song song với mặt tiếp xúc. d. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc, giữ cho vật đứng yên khi bị lực tác dụng song song với mặt tiếp xúc. C. Chọn các cụm từ điền theo thứ tự vào các chỗ trống để được một phát biểu đúng: Câu 10: Trong chuyển động tròn đều, tốc độ dài luôn. . . . . . . . . . . . . . . với tốc độ góc, chu kỳ luôn. . . . . . . . . . với tần số. a. tỉ lệ nghịch / tỉ lệ thuận b. tỉ lệ thuận / tỉ lệ thuận c. tỉ lệ thuận / tỉ lệ nghịch d. tỉ lệ nghịch / tỉ lệ nghịch BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Caâu 1: a Caâu 2: a Caâu 3: a Caâu 4: a  b b b b  c c c c  d d d d  Caâu 6: a Caâu 7: a Caâu 8: a Caâu 9: a  b b b b  c c c c  d d d d Caâu 5: a b c d Caâu 10: a b c d II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Quán tính là gì ? Cho một ví dụ. Câu 2: (1 điểm) Phát biểu điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của 3 lực không song song. Cu 3: (3 điểm) Một vật có khối lượng m = 1 (kg) chịu tác dụng của lực kéo Fk. Sau 4 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động vật đạt vận tốc 8 (m/s). Biết hệ số ma sát là 0,2. Lấy g = 10(m/s2) a. Tính gia tốc của vật b. Tính lực kéo. c. Tính đoạn đường vật đi được sau 5 giây và vận tốc lúc này? Hết BÀI LÀM ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde thi nop so HKI.doc
Giáo án liên quan