Trong mặt phẳng 0xy cho (H): x2 – 4y2 = 4
a. Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, viết phương trình đường chuẩn của (H)
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm M có tung độ yM = và hoành độ xM < 0
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn: Toán 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
Môn: Toán 12
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 3 điểm)
Tính các tích phân sau:
a. b.
2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C): y = –
và trục hoành
Câu 2: (3 điểm)
Giải phương trình sau:
2) Tìm số hạng không phụ thuộc x của khai triển (x.
3) Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được các số mà mỗi số có 5 chữ số
đôi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu số trong đó phải có mặt chữ số 2 và 5
Câu 3: ( 2 điểm)
Trong mặt phẳng 0xy cho (H): x2 – 4y2 = 4
Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, viết phương trình đường chuẩn của (H)
Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm M có tung độ yM = và hoành độ xM < 0
Câu 4: (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho 4 điểm thỏa các hệ thức sau:
S (-1; 0; 1); B (3; 0; -1) ;
a. Tính thể tích của tứ diện SABC
b. Gọi A’ là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng 0xy. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A’ và tiếp xúc mặt phẳng (ABC)
-----------Hết-----------
ĐÁP ÁN TOÁN 12
Câu 1:
a) (0,25)
= (0,25)
=(2x2-4x+ln) (0,25)
= 2x2+ln2 (0,25)
b)
= +
= -cosx+ (0,25)
= 2+
Tính I= (0,5)
I=xsinx= cosx=-2
Vậy =2-2=0 (0,25)
Câu 2:
1)Giải phương trình sau:
Đk x
Pt (0,25)
(0,25)
(0,25)
(loại)
(nhận)
(0,25)
2) Số hạng thứ k+1:
(0,25)
(0,25)
Để số hạng thứ k+1 không chứa x thì
Suy ra k=6 (0,25)
Vậy số hạng thứ k+1 không chứa x là:
(0,25)
2) Gọi số có 5 chữ số # là: a1 a2 a3 a4 a5
- Có thể xếp 2, 5 vào 5 vị trí trên với số cách chọn là: (0,25)
- Còn lại số: 1, 3, 4, 6 có thể xếp vào 3 vị trí còn lại,
số cách chọn là (0,25)
Suy ra số cách chọn là: .=480 số (0,5)
Câu 3:
(H): 4x2-y2=4
Có a2=1 a=1
b2=4 b=2 (0,5)
c2= a2 + b2
Toạ độ tiêu điểm :
Toạ độ các đỉnh: (0,5)
Phương trình đường chuẩn:
Thế yM =vào pt:
4x2-y2=4
Có (vì xM<0)
Pttt của (H) tại (0,25)
(0,5)
(0,25)
Câu 4:
Ta có:
Suy ra . (0,5)
Thể tích của tứ diện S.ABC là:
(đvtt) (0,5)
A’ là hình cầu của A lên mp Oxy nên A’(2;-1;0) (0,25)
Mp (ABC) có VTPT
Ptmp (ABC) là: 2(x-2)+0(y+1)+1(z-1)=0
2x+z-5=0 (0,25)
Mặt cầu (S) tâm A’ tiếp xúc mp(ABC):
BK mặt cầu R=d(A’,(ABC))
(0,25)
Vậy pt mp(S) cần tìm là:
(x-2)2+(y+1)2+(z-0)2= (0,25)
**********
File đính kèm:
- kt khii 12.doc