Đề thi học kỳ II môn Vật lý 10 cơ bản

Câu 3: Khi truyền nhiệt lượng 7.105 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 m3 . Biết áp suất của khí là 8.105 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là:

A. = 11.105 J B. = 3.105J

C. = - 3.105 J D. = - 11.105 J

Câu 4: Dưới áp suất 105pa một lượng khí có thể tích là 10lít. Khi áp suất của lượng khí này là 1,25.105pa, nhiệt độ không đổi thì có thể tích là

A. 8lít. B. 2lít.

C. 6lít. D. 4lít.

Câu 5: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương hợp góc 600 so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Tính công của lực đó khi hòm trượt đi được 20m.

A. 2959 J. B. 2595 J.

C. 1500 J. D. 150 J.

Câu 6: Tập hợp nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?

A. Thể tích, khối lượng, áp suất B. Áp suất , nhiệt độ, thể tích

C. Áp suất, nhiết độ, khối lượng D. Áp suất, thể tích, khối lượng

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Vật lý 10 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD& ĐT Thừa Thiên Huế Trường THPT Thuận An ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2007 - 2008 MÔN: Vật Lý 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 135 Họ và tên :.......................................................................... Lớp 10B ...... §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®ưîc chän vµ t« kÝn mét « trßn tư¬ng øng víi phư¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜ 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 Câu 1: Phương trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định là phương trình của định luật nào sau đây? A. Sáclơ. B. Clapayrôn. C. Bôilơ-Mariốt. D. Gay-Luyxác. Câu 2: Hiệu suất của động cơ nhiệt được tính bằng biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Khi truyền nhiệt lượng 7.105 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 m3 . Biết áp suất của khí là 8.105 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. = 11.105 J B. = 3.105J C. = - 3.105 J D. = - 11.105 J Câu 4: Dưới áp suất 105pa một lượng khí có thể tích là 10lít. Khi áp suất của lượng khí này là 1,25.105pa, nhiệt độ không đổi thì có thể tích là A. 8lít. B. 2lít. C. 6lít. D. 4lít. Câu 5: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương hợp góc 600 so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Tính công của lực đó khi hòm trượt đi được 20m. A. 2959 J. B. 2595 J. C. 1500 J. D. 150 J. Câu 6: Tập hợp nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ? A. Thể tích, khối lượng, áp suất B. Áp suất , nhiệt độ, thể tích C. Áp suất, nhiết độ, khối lượng D. Áp suất, thể tích, khối lượng Câu 7: Đoạn nào trong đồ thị sau biểu diễn quá trình đẳng áp A. Không có đáp án. B. Đoạn HI. C. Đoạn KH. D. Đoạn IK. Câu 8: Khi một vật chuyển động có vận tốc biến thiên từ đến thì công của ngoại lực tác dụng được tính bằng biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 9: Đồ thị dưới đây biểu diễn đường đẳng tích của hai lượng khí giống nhau kết luận nào là đúng khi so sánh các thể tích V1 và V2 A. V1=V2. B. V1>V2. C. V1~V2. D. V1<V2. Câu 10: Một sợi dây thép đường kính 1,5 mm có độ dài ban đầu 5,2 m . Biết suất đàn hồi của thép là E = 2.1011 Pa. Hệ số đàn hồi của sợi dây thép là: A. 6,79. 10-3 N/m B. 6, 79.103 N/m C. 67,9. 103 N/m D. 0,679. 103 N/m Câu 11: Một thanh nhôm và một thanh thép ở OoC có cùng độ dài lo. Khi nung nóng tới 100oC thì độ dài của hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1 và của thép là 12.10-6K-1. Độ dài lo của hai thanh này ở OoC là: A. lo 417 mm B. l0 1 500 mm C. lo 250 mm D. lo 500 mm Câu 12: Một thanh rắn đồng chất tiết diện đều có hệ số đàn hồi là 100N/m, đầu trên gắn cố định và đầu dưới treo một vật nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi. Biết gia tốc rơi tự do g=10m/s2. Muốn thanh rắn dài thêm 1cm, vật năng phải có khối lượng là A. 10 kg. B. 0,01 kg. C. 1 kg. D. 0,1 kg. Câu 13: Một lò xo có hệ số đàn hồi k=20N/m, có chiều dài lúc chưa biến dạng l0=30cm. Người ta kéo lò xo để có chiều dài l=35cm. Thế năng của lò xo có trị số A. 0,025 J. B. 0,5 J. C. 1,225 J. D. 0,05 J. Câu 14: Một thanh thép dài 200cm có tiết diện 200mm2. Khi chịu lực kéo tác dụng, thanh thép dài thêm 1,5mm. Thép có suất đàn hồi E=2,16.1011pa. Có thể xác định được độ lớn của lực kéo F là A. 32,4N. B. 3,24.103N. C. 3,24N. D. 3,24.104N. Câu 15: Người ta truyền cho chất khí trong xilanh một nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 60 J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 160 J B. -160 J C. - 40 J D. 40 J Câu 16: Một quả bóng được thả rơi từ một điểm cách mặt đất 12m. Khi chạm đất quả bóng mất đi 1/3 cơ năng toàn phần. Sau lần va chạm mặt đất đầu tiên quả bóng lên cao được bao nhiêu? A. 2m. B. 4m. C. 12m. D. 8m. Câu 17: Xét biểu thức của công A = F.s.cos . Trong trường hợp nào kể sau công sinh ra là công phát động? A. < B. < C. = D. > 0 Câu 18: Một vật nằm yên, có thể có: A. động lượng B. động năng C. vận tốc D. thế năng Câu 19: Một vật ở độ cao z, có khối lượng m và vận tốc v (mặt đất được chọn làm mốc thế năng). Trong điều kiện đó cơ năng của vật có biểu thức A. Không xác định được biểu thức. B. W=. C. W=mgz. D. W=m(). Câu 20: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pi-ttông chuyển động được. Các thông số trạng thái của khối lượng này là: 2 atm, 15 lít, 27oC. Khi pit-tông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, còn thể tích giảm còn 12 lít. Nhiệt độ của khí nén là: A. 99,32 K B. 214,28 K C. 420 K D. 37,8 K. Câu 21: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó thây đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào? A. tăng gấp 4 B. không đổi C. tăng gấp 2 D. tăng gấp 8 Câu 22: Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi? A. Không khí bị nung nóng trong một bình đậy kín B. Không khí trong một xilanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pit-tông dich chuyển C. Không khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp bẹp D. Cả ba hiện tượng trên Câu 23: Một vật trọng lượng 1,0N có động năng 1,0J. Lấy g=10m/s2. Khi đó vận tốc của vật là: A. 1,4 m/s. B. 0,45 m/s. C. 1,0 m/s. D. 4,4 m/s. Câu 24: 100g chì được truyền nhiệt lượng 260 J. Nhiệt độ của chì tăng từ 15oC đến 35oC. Nhiệt dung riêng của chì là: A. 65 J/kg.K B. 2600 J/kg.K C. 130 J/kg.K D. Một kết quả khác Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Giữa các phân tử có khoảng cách B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động C. Chuyển động không ngừng D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao Câu 26: Một thanh thép dài 5,0 m có tiết diện 1,5 cm2 được giữu chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép là E = 2.1011 Pa. Lực kéo F tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5 mm? A. F = 6,0. 1010 N B. F = 1,5. 104 N C. F = 15.107 N D. F = 3,0 . 105 N. Câu 27: Một thanh đầm cầu bằng sắt có dộ dài là 10 m khi nhiệt độ ngoài trời là 10oC. Độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng lên bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 40oC ? Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6 K-1. A. Tăng xấp xỉ 4,8 mm B. Tăng xấp xỉ 1,2 mm C. Tăng xấp xỉ 3,6 mm D. Tăng xấp xỉ 36 mm Câu 28: Một gàu nước khối lượng 20 kg được kéo cho chuyển động đều lên cao 5 m trong thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m/s2. Công suất trung bình của lực kéo là: A. 100 W B. 10 W C. 1 W D. Một giá trị khác. Câu 29: Ở 27oC áp suất của khí trong một xilanh một bình kín là 3.105 N/m2 . Áp suất khí bằng bao nhiêu nếu nhiệt độ khí là - 13oC ? A. 2,6.105 N/m2 B. 2.105 N/m2 C. 1,44.105 N/m2 D. Một đáp số khác. Câu 30: Một khẩu súng có khối lượng 4kg, bắn ra một viên đạn khối lượng 0,02kg với vận tốc 500m/s theo phương ngang thì súng giật lùi với vận tốc. A. 0,25m/s. B. 25m/s. C. 2,5m/s. D. 250m/s. ----------- HẾT ---------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!

File đính kèm:

  • docDe thi HKII Lop 10B.doc