Để thi học kỳ II môn: Vật lý 9

ĐỀ BÀI:

PHẦN I:(2điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng

Câu 1: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn điện dài gấp đôi thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ:

A. Tăng 6 lần B. Giảm 9 lần C. Tăng 9 lần D. Giảm 6 lần

Câu 2: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:

A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật

C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật D.Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật

Câu 3: Dùng máy ảnh để chụp ảnh một vật vuông góc với trục chính, biết d = 4.5cm, d’ = 9cm, độ cao của vật và ảnh lần lượt là h v à h’. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. h’ = 50h B. h = 2h’ C. h’ = 2h D. h = 50h’

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 757 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Để thi học kỳ II môn: Vật lý 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trương Văn Ly Lớp: Họ và tên ĐỂ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: VẬT LÝ 9 Ngày thi / 05 /2010 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Chữ ký giám khảo Điểm Lời phê Chữ ký giám thị GK1 GK2 Bằng số Bằng chữ GT1 GT2 ĐỀ BÀI: PHẦN I:(2điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn điện dài gấp đôi thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ: A. Tăng 6 lần B. Giảm 9 lần C. Tăng 9 lần D. Giảm 6 lần Câu 2: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là: A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật D.Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật Câu 3: Dùng máy ảnh để chụp ảnh một vật vuông góc với trục chính, biết d = 4.5cm, d’ = 9cm, độ cao của vật và ảnh lần lượt là h v à h’. Hệ thức nào sau đây đúng? A. h’ = 50h B. h = 2h’ C. h’ = 2h D. h = 50h’ Câu 4: Mắt lão là mắt: Có thể thuỷ tinh phồng hơn mắt bình thường B. Điểm Cv gần hơn so với mắt bình thường C. Điểm Cc gần hơn mắt bình thường D. Điểm Cc xa hơn mắt bình thường Câu 5: Chùm tia tới song song với trục chính qua thấu kính phân kỳ thì cho: A. Chùm tia ló cũng là chùm song song B. Chùm tia ló là chùm bất kỳ C. Chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính phân kỳ D. Chùm tia ló là chùm hội tụ Câu 6: Hai kính lúp có số bội giác lần lượt là 4x và 5x. Tiêu cự của 2 kính lúp này lần lươt là: A. 5cm và 6,25cm B. 100cm và 125cm C. 6,25cm và 5cm D. 125cm và 100cm Câu 7: Trong 4 nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng? A. Bóng đèn pin đang sáng B. Đèn LED C. Một ngôi sao D. Đèn báo rẽ của xe máy Câu 8: Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu xanh lam, ta sẽ được ánh sáng màu: Vàng B. Xanh lục C. Xanh lam D. Trắng PHẦN II: (1 điểm) Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước, góc khúc xạ Đối với thấu kính hội tụ, khi vật nằm trong khoảng tiêu cự cho ảnh , cùng chiều và 3. Trộn các ánh sáng đỏ, lục và lam với nhau một cách thích hợp sẽ được PHẦN III: (1 điểm) Ghép các câu ở cột A với các câu ở cột B để được câu đúng Cột A Cột B A B 1. Mắt cận thị không nhìn rõ được các vật a. Mắt nhìn rõ vật không cần điều tiết 1 ....... 2. Khi đ ặt vật ở điểm Cv thì b. Mắt phải điều tiết tối đa 2 ....... 3. Mắt lão có điểm Cc c. Ở xa 3 ....... 4. Khoảng cách từ điểm Cc đến điểm Cv gọi là d. Ở xa hơn mắt bình thường 4 ...... e. Giới hạn nhìn rõ của mắt PHẦN IV :Giải các bài tập sau : Câu 1 (2.5đ) Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 5000 vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện 100000W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp? Điện trở của đường dây là 150 W. Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây ? Câu 2 (3.5đ) Một người dùng 1 kính lúp có tiêu cự 16 cm để quan sát 1 vật nhỏ cao 5 cm, vật đặt cách kính 12 cm. Hãy vẽ ảnh của vật qua kính lúp đúng tỉ lệ và cho biết ảnh này có đặc điểm gì ? Tính khoảng cách từ ảnh đến vật và độ cao của ảnh ? BÀI LÀM

File đính kèm:

  • docDE DU TRU HK II 9.doc