1, Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố nhôm ( Al) với nhóm (SO4):
a, Al2(SO4)3 ; b , Al3(SO4)2 ; c , AlSO4 ;d , AlSO4.
2, Trong các nhóm chất sau nhóm chất nào gồm toàn Bazơ.
a, NaOH , K2O , CuO , HCl , Ba(OH)2
b, Cu(OH)2 , KOH , Ca(OH)2 , Fe(OH)3
c, HNO3 , KOH , Fe(OH) 3
3, Hoà tan 10g muối ăn vào 40 g nước . Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1451 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II - Năm học 2006- 2007 môn: hoá 8 thời gian: 45' (không kể giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục tiên yên
Trường PTDT Nội trú
----------------------------------------------
Đề thi học kỳ ii - năm học 2006- 2007
môn: hoá 8
Thời gian: 45' (Không kể giao đề)
===========================================
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1, Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố nhôm ( Al) với nhóm (SO4):
a, Al2(SO4)3 ; b , Al3(SO4)2 ; c , AlSO4 ;d , AlSO4.
2, Trong các nhóm chất sau nhóm chất nào gồm toàn Bazơ.
a, NaOH , K2O , CuO , HCl , Ba(OH)2
b, Cu(OH)2 , KOH , Ca(OH)2 , Fe(OH)3
c, HNO3 , KOH , Fe(OH) 3
3, Hoà tan 10g muối ăn vào 40 g nước . Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
a, 25% , b, 20% , c. 2.5 % , d. 2 % .
4, Hoà tan 8 g NaOH vào nước để có được 50ml dung dịch . Nồng độ mol của dung dịch thu được là :
a. 1.6 M , b. 4M , c . 0.4M , d. 6.25 M.
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. P + O2 ?
b. Mg + ? MgCl2 + ?
c. H2 + ? Cu + ?
d. ? + ? Al2O3
e. KClO3 to ? + O2
f. Zn + H2SO4 ZnSO4 + ?
Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Câu 2. Để hoà tan m gam kẽm cần vừa đủ 50g dung dịch HCl 7.3%.
a.Viết phương trình phản ứng?
b. Tính m ?
c. Tính thể tích khí thu được ở đktc ?
( Biết: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5 ).
=============== Hết ==============
Biểu điểm - đáp án
Môn : Hoá 8
Học kỳ II - Năm học 2006 - 2007
Phần
Đáp án
Điểm
I
(4 điểm)
1- a; 2- b; 3- b; 4- b.
(Mỗi ý đúng được 1,0 điểm)
4,0
II
(6 điểm)
Câu I: Mỗi PTPƯ đúng được 0,5 điểm
a. 4 P + 5O2 2P2O5 ( PU hoá hợp )
b. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 ( Pư thế )
c. H2 + CuO Cu + H2O( Pư oxihoá khử )
d. 4Al + 3 O2 2Al2O3 ( Pư hoá hợp )
e. 2 KClO3 t0 2 KCl +3 O2 (Pư phân huỷ )
f. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 ( Pư thế )
Câu II:
a; Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b, 7,3.50
mHCl = = 3,65 g
100
nHCl = 0,1mol. Theo PTPƯ nZn = 0,05mol
mZn = 0,05 x 65 = 3,25 g
c. Theo PTPƯ nH2 = 0,05mol
V H2 = 0,05.22,4 = 1,12 ( l)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
Cộng:
10
File đính kèm:
- De KTHK IIHoa 8.doc