Câu 1: Nung nóng 7,44 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng được hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch H2SO4 loãng, nhận thấy có 2,688 lít khí H2S (đktc) thoát ra. Khối lượng kim loại Zn và Fe lần lượt trong hỗn hợp ban đầu là (Zn=65, Fe=56, S=32, H=1, O=16)
A. 5,2g và 2,24g B. 2,8g và 4,64g C. 3,5g và 3,94g D. 4,3g và 3,14g
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học 2010-2011 môn hoá khối 10 ban cơ bản thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN HOÁ KHỐI 10 BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
------------------------Y°Y-----------------------
Mã đề: 312
Họ và tên:..........................................................Lớp:...................
SBD:............................................................................................
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Nung nóng 7,44 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng được hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch H2SO4 loãng, nhận thấy có 2,688 lít khí H2S (đktc) thoát ra. Khối lượng kim loại Zn và Fe lần lượt trong hỗn hợp ban đầu là (Zn=65, Fe=56, S=32, H=1, O=16)
A. 5,2g và 2,24g B. 2,8g và 4,64g C. 3,5g và 3,94g D. 4,3g và 3,14g
Câu 2: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là
A. SO2 B. CO2 C. Cl2 D. O2
Câu 3: Tốc độ phản ứng phụ thuộc các yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác
B. Áp suất, nhiệt độ, chất xúc tác
C. Nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt
D. Diện tích bề mặt, nồng độ, nhiệt độ, áp suất
Câu 4: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong các cách sau?
A. Cho từ từ axit vào nước B. Cho nhanh axit vào nước
C. Cho nhanh nướcvào axit. D. Cho từ từ nướcvào axit
Câu 5: Cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng theo PTHH sau:
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử cacbon bị oxi hóa: số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
A. 1:2 B. 3:1 C. 1:3 D. 2:1
Câu 6: Cho 200ml dung dịch HCl tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng là (H=1, Cl=35,5; Na=23, O=16)
A. 4,2 M B. 1,2 M C. 2,1 M D. 3,4 M
Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 5,6 lít khí H2 (đktc) bay ra. Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là (Mg=24, Fe=56, H=1, Cl=35,5)
A. 45,34 g B. 25, 56 g C. 24,53 g D. 27,75 g
Câu 8: Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là
A. BaCl2 B. Quỳ tím C. Ag D. AgNO3
Câu 9: Để điều chế oxi trong công nghiệp người ta dùng phương pháp:
A. nhiệt phân dung dịch KMnO4 B. điện phân nước.
C. điện phân dung dịch NaOH. D. nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
Câu 10: Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử:
A. dung dịch AgNO3 B. hồ tinh bột C. dung dịch BaCl2 D. quỳ tím
Câu 11: Cho m gam kim loại Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Giá trị m là (Cu=64, H=1, S=32, O=16)
A. 7,8 g B. 9,2 g C. 3,5 g D. 6,4 g
Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np1
Câu 13: Cho phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 à 2HCl + H2SO4
Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là
A. môi trường B. chất khử
C. vừa chất oxi hóa, vừa chất khử D. chất oxi hóa
Câu 14: Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
PCl5(k) D PCl3(k) + Cl2(k) rH>0
Yếu tố tạo nên sự tăng lượng PCl5 trong cân bằng là
A. giảm áp suất B. tăng nhiệt độ C. thêm Cl2 vào D. thêm chất xúc tác
Câu 15: Cho khí SO2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:1 ta thu được muối nào sau đây?
A. NaHSO3 B. NaHSO4 C. Na2SO3 D. Na2SO4
Câu 16: Chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. SO2 B. H2S C. K2SO4 D. H2SO4
Câu 17: Cho phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng: N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) rH<0
Yếu tố làm cho cân bằng chuyển dịch về phía bên trái (phản ứng nghịch) là
A. tăng nồng độ N2 B. tăng áp suất
C. giảm nồng độ NH3 D. tăng nhiệt độ
Câu 18: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. NaHCO3 B. CaCO3 C. (NH4)2SO4 D. KMnO4
Câu 19: Kim loại tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua là
A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag
Câu 20: Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo chiều giảm dần là
A. I>Br>Cl>F B. Br>Cl>I>F C. F>Cl>Br>I D. Cl>Br>F>I
Câu 21: Cho 7,7 g hỗn hợp kim loại Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của các kim loại Zn và Mg lần lượt là (Zn=65, Mg=24, H=1)
A. 54,6% và 45,4% B. 47,2% và 52,8% C. 36,5% và 63,5% D. 84,4% và 15,6%
Câu 22: Clo có các số oxi hóa là:
A. -1; 0; +1; +3; +5; +7 B. -1; 0; +2; +6; +5; +7
C. -1; 0; +1; +2; +3, +5 D. -1; 0; +1; +2, +5, +7
Câu 23: Cho 9,75 gam kim lọai X (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là: (Biết Zn=65, Mg = 24, Al = 27, Ca = 40)
A. Mg B. Zn C. Al D. Ca
Câu 24: Axit HClO có tên gọi là
A. Axit flohiđric B. Axit hipoclorơ C. Axit clohiđric D. Axit clorit
Câu 25: Cho phương trình phản ứng sau:
Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. Cl2 vừa chất oxi hóa, vừa chất khử B. H2S vừa chất oxi hóa, vừa chất khử
C. H2S chất khử, Cl2 chất oxi hóa D. H2S chất oxi hóa, Cl2 chất khử
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- De Hoa 10 KT HK II so 4.doc