Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Toán 9 - Năm học 2024-2025 - Phòng GD&ĐT Tân Kỳ (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Toán 9 - Năm học 2024-2025 - Phòng GD&ĐT Tân Kỳ (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2024-2025
Môn thi: Toán học
Thời gian 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
2x x22 2 x 2 1 x
1. Rút gọn biểu thức A 2 3 2 2 với xx 0; 2 .
2x 8 x 2 x 4 x 8 x x
2.Viết tập hợp A các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ các số 1,2,7,8, 9.
Tính xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chẵn” của tập hợp A.
Câu 2: (5,0 điểm)
a) Giải phương trình x 2 3 (3 x 1)2 5 x (3 x 1) 11.
45xy
2
b) Giải hệ phương trình sau xy
20x xy 30 y
Câu 3. (3,0 điểm)
1. Tìm số nguyên tố p, q, r thoả mãn p2 + q2 + r2 = 302.
2. Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn x22 3 y 2 xy 2 x 10 y 4 0.
3. Cho m, n,p,q là các số nguyên thoả mãn m2 + n2 + p2 = q2.
Chứng minh mnpq +2025 viết được dưới dạng hiệu của 2 số chính phương.
Câu 4. (7,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Các đường cao AD, BE,CF cắt nhau tại H. Gọi
M, I lần lượt là trung điểm của BC và AH. Đường thẳng qua M vuông góc BC cắt các
đường thẳng AB, AC lần lượt tại Q, P.
tan B
a) Biết AM = AB. Tính .
tan C
1 1 1
b) Chứng minh và trực tâm của tam giác APQ thuộc đường thẳng
AH2 BC 2 EF 2
MH.
c) Tia phân giác của góc BHD cắt DB tại V. Tia phân giác của góc HBD cắt DH tại
U. HV cắt BU lại O.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
BU22 HV
T .
BO22 HO
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho x,, y z thực thỏa mãn x 1, y 1, z 1 và x2 2 y 2 3 z 2 30. Tìm GTNN của
P x y z
.Hết
Họ tên thí sinh: Số báo danh HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN
MÔN TOÁN 9 – NĂM HỌC 2024 -2025
Câu Nội dung Điểm
a) Với ta có
22
2x x 2 x 2 1 x
A 2 3 2 2 xx 0; 2
2x 8 x 2 x 4 x 8 x x
0,5
2x x22 2 x 2 x (1 x )
A 2 2 2
2(x 4) ( x 2)( x 4) x 0,5
(2x x22 )( x 2) 2.2 x 2 x (1 x )
A 22.
2(x 2)( x 4) x
0,5
2
x( x 4) ( x 1)( x 2)
A 22.
2(x 2)( x 4) x
1 (4,0 điểm) x 1
A
2x 0,5
x 1
Vậy với thì A
2x
2)
Tập hợp A các số có 3 chữ số đôi một khác nhau gồn có 5.4.3 = 60 1,0
số
0,5
Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau là số chẵn là 2.4.3=24 số 0,5
Vậy xác suất để biến cố xẩy ra số chẵn có 3 chữ số là 24: 60 =0,4.
Ta có x 2 3 (3 x 1)2 5 x (3 x 1) 11.
0,5
Biến đổi phương trình trên ta được
0,5
3 2 2 2
x 6 x 12 x 89 x 6 x 115 x 5 x 11. Thu gọn phương trình ta
được xx3 20 dẫn tới (x 1)( x2 x 2) 0.Từ đó ta có 0,5
2 (5,0 điểm) 0,5
x 1 0; x2 x 2 0( vn ) 0,5
x 1( tm )
Vây phương trình có nghiệm x =1,
54
2
xy 0,5
ĐK xy 0; 0 Hệ Phương trình đã cho trở thành đặt
30 20
1
xy
0,5
1
a
x
( a 0,b 0)
1
b
y
0,5
5ab 4 2 25ab 20 8
Ta được hệ phương trình ẩn a, b là hay
30ab 20 1 30ab 20 1
0,5
1
a
5 x 5
suy ra ( thoả mãn điều kiện bài toán)
1 y 4
b 0,5
4
Vậy hệ phương trình có nghiệm (xy ; ) (5;4)
Không mất tính tổng quát, giả sử pqr 2 . 0,25
Nếu trong 3 số p, q,r đều là 3 số nguyên tố lẻ thì p2 + q2 + r2 không
chia hết cho 2 nên p2 + q2 + r2 khác 302. Do đó trong 3 số p, q, r 0,25
có ít nhất 1 số chẵn suy ra r =2 lúc đó p2 +q2 = 298.
a Trong trường hợp này nếu p, q đều ko có số nào chia hết cho 3 thì
p2 +q2 chia 3 dư 2 mà 298 chia 3 dư 1 nên p2 +q2 khác 298 suy ra p 0,25
và q có ít nhất 1 số chia hết cho 3 nên q =3 từ đó suy ra p =17. Vậy
(p; q;r) =(17;3;2) và các hoán vị. 0,25
b
Ta có: x22 3 y 2 xy 2 x 10 y 4 0
Từ đó, x2 y 2 1 2 x 2 xy 2 y 4 y 2 8 y 4 7
3 Dẫn tới (x y 1)22 (2 y 2) 7
(3,0đ) 0,25
Hay (x 3 y 1)(( x y 3) 7 ( 1).7 7.( 1) 7.1 1.( 7)
Ta có các trường hợp sau
0,25
xy 3 1 1 xy 3 1 7
TH1 TH2.
xy 37 xy 31
x 7 x 3
y 3 y 1
TH3 TH4
0,25
xy 3 1 1 xy 3 1 7 0,25
xy 37 xy 31
x 3 x 1
y 1 y 3
Vậy (xy ; ) (1; 3);( 3;1);(3;1);(7; 3) }
Nếu m,n,p,q đều là các số nguyên lẻ thì q2,p2, n2,m2 đều chia 4 dư 1
và m2 + n2 +p2 chia 4 dư 3 suy ra m2 + n2 +p2 khác q2. Do đó trong 0,5
4 số m,n,p,q có ít nhất 1 số nguyên chẵn lúc đó 0,25
c
mnpq +2025 là 1 số nguyên lẻ ta đặt mnpq +2025 =2k +1
= k2 +2k +1 - k2 = (k +1)2 – k2 với k là số nguyên 0,25
Do AB = AM nên tam giác ABM cân tại A dẫn tới đường cao AD
4 đồng thời là đường trung tuyến nên BD = DM = BM :2 = CM :2
suy ra CD = 3BD.tan TamB giác ABD và tam giác ACD vuông tại D. ta 1
(7,0đ) 1(3đ)
có tan C
AD AD AD 1
tanBC 3. 3tan hay = 3.
DB DC:3 DC 1
Gọi giao điểm của IM và EF là K
Áp dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông tam
có 0,5
EM = FM. = BC :2; AI = IE = IF = AH :2 suy ra IM là đường trung 0,5
trực của EF nên K là trung điểm của EF và EK vuông góc IM.
IA = IE nên tam giác AIE cân tại I suy ra IAE IEA 0,5
b(2+1)đ EM = EC (= BC :2) nên tam giác EMC cân tại M suy ra
0,5
MEC MCE
0 0
Do đó IEA MEC IAE MCE 90 . Suy ra IEM 90 .
Xét tam giác IEM vuông tại E có đường cao EK ta chứng minh
được
1 1 1
2 2 2 kết hợp EF =2EK; BC =2EM; AH =2EI
EI EM EK Ta được 0,25
Kẻ đường cao AJ của tam giác AQP cắt MH tại L. Ta có AJMD là 0,25
hình chữ nhật suy ra AJ = DM và AJ song song DM
JA DM LA LA JA LJ
Nên (1) 0,25
DH DH AH AH DH AD
BHD AHE JAP và BDH AJ P 900 suy ra DBH JAP() gg
AJ JP BD JP 0,25
(2). Từ (1) và (2) suy ra kết hợip BDA LJ P 900
DH DB AD JL
Nên DBA JPL() cgc suy ra JLP DAB từ suy ra PL vuông góc
AQ nên L là trực tâm của tam giác APQ ( Đpcm)
Đặt BH = a. DH = b. BD = c. với a2 = b2 + c2
Áp dụng tính chất đường phân giác ta có
DU BD c DU c DU c bc
DU
UHBHa UHDUca b ca ac 0,5
OU DU b OUBObac BU abc
BODBac BO ac BO ac
HV a c b
Chứng minh tương tự ta có:
HO a b 0,5
BU22 HV BU HV a b c a b c
T 2. . 2 .
c (1đ) 22
BO HO BO HO a c a b
2 2 2
a b c 2 ab 2 ac 2 bc
2. 2
a ab ac bc
a2 ab ac bc
44 0,5
a2 ab ac bc
BU HV
Dấu ‘ Dấu = xẩy ra khi hay b = c khi tam giác BDH vuông
BO HO 0,5
0
cân tại D hay góc ACB = 45 .
BU22 HV
Vậy GTNN của T là 4. Khi ACB 450 1,5
BO22 HO
22 2 2 2
Ta có: P xyz 1 1x y 1 z 2 xyyzzx
3x2 y 2 z 2 x 22 232 y 2 2 z 2 x2 2 y 2 302 x 2 y 2 302133
AH BC EF 0,5
x2 y 2 z 2 11 1
Có:
x 1 y 1 0 xy x y 1
5
(1,0đ) y 1 z 1 0 yzyz 1 xyyzzx 2 xyz 3 2 P 3 2
z 1 x 1 0 zx z x 1
Từ (1) và (2) ta có 0,5
PPPPPPPP211223 2 45 2 450 1 50
P 5
GTNN của P 5 khi x y 1, z 3.
File đính kèm:
de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_toan_9_nam_hoc_2024_2025_phon.pdf