Đề thi học sinh giỏi địa lý lớp 9 thời gian: 150 phút

Câu1: (0,5 điểm) Đánh dấu (x) vào ô trống ý em cho là đún nhất :

 Tính đến năm 2003,mật độ dân số nước ta là:

 246 người/km2 256 người/km2

 276 người /km2 415 người /km2

 Câu2: ( 2đ) Điền tiếp nội dung vào chỗ chấm ( )

 Nguồn lao động nước ta .và

 Đó là điều kiện thuận lợi để .

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi địa lý lớp 9 thời gian: 150 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi địa lý lớp 9 Thời gian: 150 phút Trường THCS Vĩnh Hoà I . Trắc nghiệm . Câu1: (0,5 điểm) Đánh dấu (x) vào ô trống ý em cho là đún nhất : Tính đến năm 2003,mật độ dân số nước ta là: 246 người/km2 256 người/km2 276 người /km2 415 người /km2 Câu2: ( 2đ) Điền tiếp nội dung vào chỗ chấm ( ) Nguồn lao động nước ta..và Đó là điều kiện thuận lợi để.. Câu3: ( 2,5 điểm) Các vấn đề về dân số đang được quan tâm lớn ở nước ta la gì? Câu 4. ( 1,5 điểm) Nối ý ở ô bên trái với ý ở ô bên phải sao cho phù hợp và hoàn chỉnh Nông nghiệp Công nghiệp Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Thương mại Du lịch Các lễ hội, đền, chùa Đất Khoáng sản Thị trường Đầu tư lớn Câu 5 (3,5) Nêu các vấn đề cần được quan tâm hàng đầu trong phát triển công nghiệp, nôngnghiệp và dịch vụ nước ta? II. Tự luận. Câu1. ( 5 điểm ) Cho bảng số liệu sau: Bảng số liệu diện tích đát tự nhiên và diện tích đất nông nghiệp phân theo các vùng năm 2000 của nước ta (ĐV: nghìn ha) Các vùng Tổng diện tích tự nhiên Diện tích đất nông nghiệp Trung du miền núi phía Bắc 10096,3 1305,3 Đồng bằng Sông Hồng 1478,9 Bắc Trung Bộ 5150,1 Duyên Hải Nam Trung Bộ 4425,5 807,0 Tây Nguyên 5447,6 1233,6 Đông Nam Bộ 2354,5 1446,3 Đồng bằng Sông Cửu Long 3971,2 2970,3 Cả nước 32924,1 9345,4 Tính tỷ lệ đất nông nghiếpo với tổng diện tích tự nhiên của cá vùng trong cả nước. Nhận xét và nêu giải pháp sử dụng đất hợp lý ở các vùng đồng bằng, trung du và miền núi của nước ta. Câu 2. ( 5đ) Cho bảng số liệu về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta. Năm Điện ( Triệu kW/h) Than( Triệu tấn) Vải lụa( triệu m ) Phân hoá học ( nghìn tấn) 1990 8790 4,6 318 354 1992 9818 5,0 272 530 1994 12476 5,7 226 841 1996 16952 9,8 285 965 1998 21694 11,7 315 978 2000 26783 11,6 356 1210 2001 30801 13,0 379 1071 2002 35563 15,9 345 1176 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng của các loại sản phẩm công nghiệp trong thời kỳ 1990 - 2002. Qua biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thích tình hình sản xuất của các ngành công nghiệp trên. Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9 Môn: Địa lý Trường THCS Vĩnh Hoà I.Phần trắc nghiệm (10 đ) Câu 1. ý 1: 0,5 điểm Câu 2. 1. Dồi dào (0,25) (2 điểm) 2. Tăng nhanh (0,25) 3. Phát triển kinh tế (0,5) 4.Việc giải quyết việc làm (0,5) Câu 3. (2,5 đ) - Đặc điểm trung về dân số (0,5đ) + Dân số nước ta đông(79,7 triệu người - 2002); và tăng nhanh nên nguồn lao động nước ta dồi dàovà nguồn lao động trẻ nhiều (0,25) + Chất lượng cuộc sống của người dân ngày một tăng ( 0,25) Các vấn đề cần quan tâm: ( 2 ) + Tỷ lệ gia tăng dân số mặc dù đang có xu hướng giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanhcần thực hiện các biện pháp để giảm tỷ lệ gia tăng dân số ( 5) + Mật độ dân số nước ta không đồng đềucần có các biện pháp để phân bố lại dân cư nhằm khai thác tốt hơn các nguồn lực ( 0,5) + Vấn đề việc làm dang là vấn đề xã hội gay gắt ( 1đ) do nguồn lao động đông, tăng nhanh mà kinh tế lại chưa phát triển? Chất lượng nguồn lao động chưa cao: 2003, số lao động qua đào tạo chỉ chiếm 21,2% tổng số lao động. Tình trạng thiếu việc làm tỷ lệ thất nghiệp cao; Đồng Bằng Sông Hồng có tỷ lệ thất nghiệp 6% ( 2003); Vùng Tây Bắc có thời gian nhàn rỗi chiếm 25, 7 % tổng quĩ thời gian lao động Câu 4. ( 1,5đ) - b - c - e - d - a Câu 5. ( 3,5 đ) - Nước ta có nhiều tiềm năng cho sự phát triển của nghành công nghiệp, nông nghệp và dịch vụ: ( 0,5 ) + Về tài nguyên: Đất, khoáng sản, khí hậu, sông ngoài + Điều kiện kinh tế xã hội: nguồn lao động, cơ sở vật chất kỷ thuật, chính sách, thị trường Giá trị các ngành không ngừng tăng. - Các vấn đề cần quan tâm: ( 3 đ) +Trong phát triển công nghiệp ( 1đ) Khai thác có hiệu quả các tài nguyên. Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, chuyển giao cong nghệ. Nâng cao trình độ nguồn lao động. Thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng thị trường. + Trong phát triển ngành nông nghiệp ( 1đ) Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên đất Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu. Trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta. Bảo vệ rừng + Trong phát triển ngành dịch vụ ( 1đ) Nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hoá các loại hình dịch vụ + Phân bố các loại hình dịch vụ không đồng đều II. Tự luận. Câu 1. ( 5đ) Tỷ lệ đất nông nghiệp so với tổng diện tích tự nhiên của các vùng ( đv: %: đất tự nhiên là 100%). ( 1,5 đ) Các vùng Tỷ lệ đất nông nghiệp Trung du miền núi Phía Bắc 12,9 Đồng Bằng Sông Hồng 58,0 Bắc Trung Bộ 14,1 Duyên hải Nam trung Bộ 18,2 Tây Nguyên 22,6 Đông Nam Bộ 61,4 Đồng Bằng sông CửuLong 74,8 Cả Nước 28,4 2.Nhận xét. Năm 2000 tỷ lệ đất nông nghiệp của nước ta là 28,4. Tuy nhiên, việc sử dụng đất vào mục đích nông nghiệp ở nước ta rất khác nhau ở các vùng. ( 0,5đ) + Các vùng có tỷ lệ đất nông nghiệp cao là Đồng bằng sông Cửu Long ( 74,8%) Đông Nam Bộ ( 61,1), Đồng Bằng Sông Hồng ( 58,0%) - ( 0,5 đ ) + các vùng có tỷ lệ đất nông nghiệp thấp là: Trung du miền núi phía Bắc ( 12,9%); Bắc Trung Bộ ( 14,1%) - ( 0,5 đ) - Giải pháp sử dụng đất hợp lý ( 2đ) + Đối với vùng đồng bằng ( 1đ) Thuỷ lợi ( 0,5) Qui hoạch lại đất nông nghiệp ( 0,5đ) + Đối với vùng trung du miền núi ( 1 đ) Kết hợp nông- Lâm nghiệp ( 0,5đ) Tăng cường vốn đầu tư để phủ xanh đất trống đồi trọc ( 0,5đ) Câu 2. ( 5đ) Vẽ biểu đồ. Câu 2. ( 5đ) Vẽ biểu đồ Sử lý số liệu ( đv: % ) ( 1,5đ) Năm Điện Than Lụa Phân bón hoá học 1990 100 100 100 100 1992 111,6 108,7 85,5 149,7 1994 141,9 123,9 71,1 237,6 1996 193,0 213,0 89,6 272,6 1998 246,8 254,4 99,1 276,3 2000 304,7 252,2 112,0 341,8 2001 350,4 282,6 119,2 322,5 2002 404,6 354,7 138,4 332,2 Vẽ biểu đồ: ( 1,5 đ) + Biến đổi thích hợp nhất: Biểu đồ đường + Chia đúng khoảng cách năm: Đúng tỷ lệ % + Có bảng chú thích. 400 300 200 100 1990 1992 1994 1996 1998 2000 20012002 Năm Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản phẩm của các nghành công nghiệp. Nhận xét ( 2đ) Nhìn chu ng sản phẩm của các nghành công nhiệp đều tăng nghưng tốc độ tăng không giống nhau: ( 0,5 đ) + Sản lượng điện tăng ( 4 lần ): do cải tạo, nâng công suất và xây dụng mới các nhà máy điện. + Sản lượng than tăng 3,5 lần do thị trường ngày càng mở rộng + Sản lượng vải lụa tăng trưởng chậm, thất thường do công nghệ lạc hậu chậm đổ mới + Phân bón tăng 3,3 lần do nhu cầu tăng sau dó mức tăng chậm do nhập khẩu phân bón từ nước ngoài

File đính kèm:

  • docDe thi HSG(1).doc
Giáo án liên quan