Câu1. Dân tộc nào có số dân ít nhất Viẹt Nam?
a. Dân tộc Pu Péo b.Dân tộc Rơ măm
c. Dântộc Sila d. Dân tộc Ơđu
Câu2. Tây Nguyên là quê hương của các dân tộc nào?
a.Dân tộc Gia rai c. Dân tộc Ê đê
c. Dân tộc Tày d. Dân tộc Kinh
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi huyện môn thi : Địa lý 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi huyện
Môn thi : Địa lý
I.Trắc nghiệm :
Khoanh tròn ý em cho là đúng
Câu1. Dân tộc nào có số dân ít nhất Viẹt Nam?
a. Dân tộc Pu Péo b.Dân tộc Rơ măm
c. Dântộc Sila d. Dân tộc Ơđu
Câu2. Tây Nguyên là quê hương của các dân tộc nào?
a.Dân tộc Gia rai c. Dân tộc Ê đê
c. Dân tộc Tày d. Dân tộc Kinh
Câu3. Vì sao các dân tộc ít người ở miền núi thường sống trong nhà sàn?
a. Để tránh muỗi b. Để tránh nắng
c. Để tránh ẩm thấp và thú dữ d. Để tránh lũ quét
Câu4. Loại nhạc cụ nào đã cho dưới đây là sản phẩm độc đáo của dân tộc Việt (kinh)?
a. Đàn Tơ-rưng b. Đàn bầu
c. Đàn đá d. Đàn Klông-pút
Câu5. Khi nói về tình hình gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam, có các ý kiến cho rằng:
a.Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân tăng
b. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân giảm
c. Tỉ lệ dân số gia tăng tự nhiên giảm, dân số tăng
d. Tỉ lệ dân số tự nhiên tăng, số dân giảm
Câu6. Trong các giai đoạn nêu dưới đây, giai đoạn nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhên giảm nhiều nhất?
a. 1954-1960 b.1965-1970
c. 1970-2003 d. 2004-2005
Câu7. So với mật độ dân số trung bình trên thế giới, mật độ dân số nước ta thuộc loại nào?
a. Thấp b. Trung bình c. Cao d. rất cao
Câu8. Sự chuyển dịch lao động trong các ngành kinh tế của nước ta diễn ra theo chiều hướng nào?
Lao động từ khu vực sản xuất vật chất chuyển sang khu vực dịch vụ
b. Lao động từ khu vực nông nghiệp chuyển sang khu vực công nghiệp
Lao động từ khu vực công nghiệp chuyển sang khu vực nông nghiệp
Đồng thời từ khu vực nông nghiệp chuyển sang công nghiệp và từ khu vực sản xuất vật chất chuyển sang khu vực dịch vụ
Câu9. Năm1999, dân số nước ta khoảng 78 triệu người (lấy tròn số),số nữ chiếm 50,8% tổng số dân. Hỏi năm 1999 số lượng nữ ở nước ta là bao nhiêu?
a. 39 624 000 người b. 40 624 000 người
c. 41 624 000người d. 45 000 000 người
Câu10. Năm 1999, số dân nước ta khoảng 78 triệu người (lấy tròn số), số người trên 60 tuổi là 6 318 000 người .Hỏi số người trên 60 tuổi chiếm bao nhiêu % tổng số dân?
a. 8,5% b. 8,4 % c. 8,2 % d. 8,1 %
Câu11. Công cuộc đổi mới kinh tế –xã hội nước ta phát triển theo xu thế :
Dân chủ hoá đời sống kinh tế –xã hội
Phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
Tăng cường giao lưu và hợp tác với thế giới.
Cả 3 ý trên
Câu12. Loai đất chiếm diện tích lớn nhất trong các loại đất của nước ta là?
a. Đất nông nghiệp b. Đất lâm nghiệp
c.Đất chuyên dùng d. Đất thổ cư
Câu13. Trữ lượng thuỷ năng của tất cả các con sông nước ta khoảng:
a. Trên 10 triệu kw b. Trên 20 triệu kw
c. Trên 30 triệu kw d. Trên 40 triệu kw
Câu14. Lạc là loài cây công nghiệp ngắn ngày được trồng nhiều nhất ở vùng nào?
a. Bắc Trung Bộ b. Đông Nam Bộ
c.Tây Nguyên d. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu15. Dịch cúm H5N1 đã làm giảm đáng kể số lượng đàn gia súc, gia cầm nào của nước ta?
a. Đàn trâu b. Đàn lợn c. Đàn bò d. Đàn gà, vịt
Câu16. Ngành nào trong số các ngành công nghiệp dưới đâykhông phải là ngành công nghiệp trọng điểm?
a. Dệt may b. Chế biến lương thực, thực phẩm
c. Vật liệu xây dựng d. Hoá chất
e. Luyện kim g. Cơ khí, điện tử h. Điện i. Khai thác nhiên liệu
II. Phần tự luận:
Câu1. Hãi giải thích tại sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp của cả nước?
Câu2. Hãy giải thích vì sao Đồng bằng sông Hồng là vùng tập trung mật độ dân số cao nhất trong cả nước?
Câu3. Hãy phân tích ý nghĩa về mặt kinh tế-xã hội của đường mòn Hồ Chí Minh đoạn chạy qua huyện Thanh chương?
File đính kèm:
- De HSG 9.doc