Câu 1(2,5 điểm):
a) Cho hàm số và hàm số . Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho lần lượt là độ dài của hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng .
5 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 10 môn: toán thời gian làm bài: 180 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH
MÃ ĐỀ
T - 01 - HSG10 - TB - SGD&ĐTHD
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 PHÚT
(Đề này gồm 04 câu, 01 trang)
Câu 1(2,5 điểm):
a) Cho hàm số và hàm số . Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho lần lượt là độ dài của hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng .
b) Giải bất phương trình
Câu 2 (2,5 điểm):
a) Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho điểm A(0; 2) và đường thẳng d: x- 2y + 2 = 0. Tìm trên đường thẳng d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB = 2BC.
b) Tìm x để ba cạnh của một tam giác có số đo lần lượt đồng thời chứng minh tam giác đó có một góc bằng .
Câu 3 (2,5 điểm):
a) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, gọi I là trung điểm của AG, K là điểm nằm trên AB sao cho 5AK = AB.Chứng minh rằng C, I, K thẳng hàng.
b) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là a, b, c và bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Chứng minh rằng
Câu 4 (2,5 điểm):
a) Giải phương trình:
b) Cho hai số thực dương thay đổi x, y thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
----- Hết -----
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH
MÃ ĐỀ
T - 01 - HSG10 - TB - SGD&ĐTHD
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG LỚP 10
MÔN: TOÁN
(hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,5 điểm)
a) (1,25 điểm) Cho hàm số và hàm số . Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho là độ dài của hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng .
Từ yêu cầu của bài toán → phương trình có hai nghiệm dương phân biệt sao cho .
0,5
có hai nghiệm dương phân biệt sao cho .
0,5
Vậy m = - 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,25
b) (1,25 điểm) Giải bất phương trình
(1)
+) Điều kiện của bất phương trình: .
0,25
+) Khi đó: (1) (*)
+) Xét các trường hợp
0,25
1. Với x ≤ - 2, ta thấy
→ : vô lý
suy ra với x ≤ - 2 bất phương trình vô nghiệm.
0,25
2. Với x ≥ 5, ta có (*)
suy ra với x ≥ 5, bất phương trình có nghiệm x ≥ 14
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x ≥ 14.
0,5
2
(2,5 điểm)
a) (1,25 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho điểm A(0; 2) và đường thẳng d: x- 2y + 2 = 0. Tìm trên đường thẳng d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB = 2BC.
+) Đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình 2x + y - 2 = 0. Vì AB và vuông tại B. Vậy tọa độ của B là nghiệm hệ phương trình
.
0,5
+) Theo bài thì đường thẳng d có phương trình tham số .
Do điểm C nằm trên d, nên C( - 2 + 2t; t).Mặt khác
suy ra C() hoặc C()
0,5
Vậy B() , C() hoặc B() , C() thỏa mãn bài toán.
0,25
b) (1,25 điểm) Tìm x để ba cạnh của một tam giác có số đo lần lượt đồng thời chứng minh tam giác đó có một góc bằng .
+) Để tồn tại một tam giác như đề bài thì
Vậy x > 1 thì tồn tại một tam giác có số đo lần lượt là .
0,75
+) Đặt . Khi đó
Đpcm.
0,5
3
(2,5 điểm)
a) (1,25 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, gọi I là trung điểm của AG, K là điểm nằm trên AB sao cho 5AK = AB.Chứng minh rằng C, I, K thẳng hàng.
Hình vẽ:
A
B
K
I
C
P
G
+) Gọi P là trung điểm của BC. Khi đó
0,5
+) Ta có
.Từ (1) và (2) suy ra thẳng hàng
0,75
b) (1,25 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là a, b, c và bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Chứng minh rằng
+) Theo định lý côsin trong tam giác ta có .
Theo định lý sin trong tam giác ta có .
0,5
+) Do đó . Tương tự
, .
Suy ra
0,75
4
(2,5 điểm)
a) (1,25 điểm) Giải phương trình:
(1)
+) Ta thấy x = - 4 không là nghiệm phương trình vì
: vô lý.
0,25
+) Khi đó
0,5
+) Từ (1) và (2), có hệ
Thay x = 0 v x = vào phương trình, ta thấy thỏa mãn.
Vậy phương trình có 2 nghiệm : x = 0 v x =.
0,5
b) (1,25 điểm) Cho hai số thực dương thay đổi x, y thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị ớn nhỏ nhất của biểu thức .
+) Ta có
0,5
hay
0,5
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y = .
Vậy biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8.
0,25
File đính kèm:
- De thi HSG.doc