A, Trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
Câu 1:(3đ) Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng rồi ghi vào bài làm:
a, Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền chở hàng thả trôi theo dòng nước thì:
A, chuyển động so với hàng trên thuyền. B, chuyển động so với thuyền.
C, chuyển động so với dòng nước. D, chuyển động so với bờ sông.
b, Một xe máy đi một quãng đường dài 36 km mất 1 h . Vận tốc của xe máy đó là:
A. 5 m/s B. 7 m/s C. 8 m/s D. 10m/s
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 13982 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn vật lý 8
Thời gian: 60 Phút
A, Trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
Câu 1:(3đ) Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng rồi ghi vào bài làm:
a, Ngửụứi laựi ủoứ ngoài yeõn treõn chieỏc thuyeàn chụỷ haứng thaỷ troõi theo doứng nửụực thỡ:
A, chuyeồn ủoọng so vụựi haứng treõn thuyeàn. B, chuyeồn ủoọng so vụựi thuyeàn.
C, chuyeồn ủoọng so vụựi doứng nửụực. D, chuyeồn ủoọng so vụựi bụứ soõng.
b, Một xe máy đi một quãng đường dài 36 km mất 1 h . Vận tốc của xe máy đó là:
A. 5 m/s B. 7 m/s C. 8 m/s D. 10m/s
c, Công thức tính vận tốc là:
A. B. C. v = s.t D. s = v.t
d, Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ?
A, Thanh gỗ khô B, Thước nhựa dẹt C, Một đoạn dây đồng D, Một thanh thuỷ tinh
e, Khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút:
A. Các vụn nhôm B. Các vụn sắt C. Các vụn giấy viết D. Các vụn đồng
A
A 1
A 2 2AAAAAA A 22
f, Cho mạch điện như trong sơ đồ. Biết Ampe kế A chỉ giá trị 0,45A,
Ampe kế A1 chỉ giá trị 0,23A.
Khi đó Ampe kế A2 chỉ giá trị bao nhiêu?
A. I2 = - 0,68A B, I2 = 0,22A
C, I2 = 0,68A D, I2 = - 0,22A
Câu 2: (1đ)Điền vào chỗ trống trong môi câu sau để được mệnh đề đúng:
a, Độ lớn của vận tốc cho biết (1)................................................................ của chuyển động.
b, Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường đọ bằng nhau, phương cùng nằm trên một đường thẳng, (2) ............................. nhau.
Câu 3 :(2đ) Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô thích hợp trong môi câu sau?
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a
Chuyển động đều là CĐ có vận tốc không thay đổi theo thời gian
b
Quãng đường đi được trong thời gian 1 giây gọi là vận tốc
c
Đơn vị của vận tốc là: s/m
d
Lực không phải là đại lượng véc tơ
B, Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: ( 2đ ) Hãy kể tên hai loại điện tích? Nêu quy ước về hai loại điện tích đó?
Câu 2: (1đ)Vẽ sơ đồ mạch điện gồm một nguồn điện , một khóa K, một bóng đèn và một ampe kế đo cường độ dòng điện qua bóng đèn đó (ghi rõ chốt “+” và chốt“ - ”của ampe kế)
câu 3: (1đ) Một người đi xe đạp 40 phút với vận tốc 12 km/h. Hỏi quãng đường đi được là bao nhiêu km
ĐáP áN Và HƯƠNG DẫN CHấM
A, Trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0, 6 điểm.
Câu
Nội dung
Điểm
Câu1
a, D b, D c, A d, C e, B f, B
3đ
Câu 2
(1) mức độ nhanh hay chậm
(2) ngược chiều
1đ
Câu 3
a, Đ b, Đ c, S d, S
2Đ
B, Tự luận: (4 điểm)
Câu1
- Điện tích âm (-) và điện tích dương (+)
1đ
- Thuỷ tinh cọ sát với lụa điện tích dương (+)
0,5đ
- Thước nhựa cọ sát với len Điện tích âm (-)
0,5đ
Câu 2
A
+ - + -
Đ
+ -
K
1Đ
Câu 3
Cho biết: t = 40ph = 2/3h; v = 12 km/h; S = ?
0.25đ
Quãng đường đi được là: ADCT:
0.5đ
Thay số v = (km)
0.25đ
File đính kèm:
- de KSCL dau nam theo toi la duoc .doc