Câu 1(2,0điểm)
a. Nêu quy tắc bàn tay trái.
b. Xác định chiều của lực điện từ ở (hình 1) và chiều của dòng điện ở (hình 2)
Kí hiệu chỉ dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng trang giấy và có chiều từ phía trước ra phía sau
7 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kì i – năm học 2012-2013 môn: vật lý 9 (thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Thcs phù hoá ma trận Đề thi kSCL học kì i Năm học 2012-2013
Môn: Vật lý 9
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua. Lực điện từ
Nêu được quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
Vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái xác định được chiều dòng điện chạy qua các vòng dây và chiều lực điện từ
Câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10%
Câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10%
Câu: 1
Số điểm:2,0
Tỉ lệ:20%
Từ phổ-Đường sức từ. Sự nhiễm từ của sắt, thép-Nam châm điện
Nêu được quy ước xác định chiều đường sức từ của thanh nam châm. So sánh được sự giống, khác nhau giữa từ phổ của thanh nam châm thẳng và của ống dây dẫn có dòng điện chạy qua. So sánh được sự nhiễm từ của sắt và thép. Nêu ứng dụng của sự nhiễm từ của sắt và thép
Câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:20%
Câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:20%
Định luật Jun-Len-Xơ
Vận dụng các công thức: Qi=cm(t02- t01)
Qtp= . Suy ra:
Câu:3
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:20%
Câu: 3
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:20%
Định luật Ôm. Đoạn mạch nối tiếp. Đoạn mạch song song. Biến trở.
Tính điện trở tương đương của mạch, Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
Tính giá trị R0 của biến trở tham gia vào mạch điện để đèn sáng bình thường
Câu: 4
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:30%
Câu:4
Số điểm:1,0
Tỉ lệ:10%
Câu:4
Số điểm:4,0
Tỉ lệ:40%
Tổng cộng
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10%
Số điểm:2,0
Tỉ lệ:20%
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ:60%
Số điểm:1,0
Tỉ lệ:10%
Số câu:4
Số điểm:10,0
Tỉ lệ:100%
Trường Thcs phù hoá Đề thi kSCL học kì i – Năm học 2012-2013
Môn: Vật lý 9
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Số báo danh:
Mã đề số 1
Câu 1(2,0điểm)
a. Nêu quy tắc bàn tay trái.
+
b. Xác định chiều của lực điện từ ở (hình 1) và chiều của dòng điện ở (hình 2)
B
N
S
A
Kí hiệu chỉ dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng trang giấy và có chiều từ phía trước ra phía sau
S
N
Hình 2
Hình 1
Câu 2(2,0điểm)
Nêu quy ước xác định chiều đường sức từ của thanh nam châm?
So sánh sự giống khác nhau giữa từ phổ của thanh nam châm thẳng và của ống dây dẫn có dòng điện chạy qua?
Câu 3(2,0 điểm) Một bếp điện có ghi 220V – 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 3,5lít nước từ nhiệt độ ban đầu là 500C thì mất một thời gian là 15phút30giây. Tính hiệu suất của bếp? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
R1
R2
R3
B
A
Câu 4(4,0điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ:
Với R1=8; R2=24; R3 =6 và UAB=24V
Tính điện trở tương đương của mạch.
Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
B
A
R0
R2
RĐ
Thay R1 bằng một biến trở R0 bằng một bóng đèn có điện trở RĐ= 24 và hiệu điện thế định mức là 12V (Hình vẽ). Hỏi giá trị R0 của biến trở tham gia vào mạch điện bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thường?
**********************Hết************************
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề
Nguyễn Hữu Tuấn Trần Thị Hồng Tuyết
Trường Thcs phù hoá Đề thi kSCL học kì i – Năm học 2012-2013
Môn: Vật lý 9
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Số báo danh:
Mã đề số 2
Câu 1(2,0điểm)
+
a. Nêu quy tắc nắm tay phải.
N
S
F
S
F
N
.
b. Xác định chiều của dòng điện trong các hình . Cho biết kí hiệu chỉ dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng trang giấy và có chiều từ phía trước ra phía sau và chỉ dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng trang giấy và có chiều từ phía sau
ra phía trước.
Câu 2(2,0điểm)
So sánh sự nhiễm từ của sắt và thép?
Nêu ứng dụng của sự nhiễm từ của sắt và thép
Câu 3(2,0 điểm) Một bếp điện có ghi 220V – 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2,5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu là 400C thì mất một thời gian là 12phút. Tính hiệu suất của bếp? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
R1
R2
R3
B
A
Câu 4(4,0điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ:
Với R1=24; R2=15; R3 =10 và UAB=24V
Tính điện trở tương đương của mạch.
Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
B
A
R0
R2
RĐ
Thay R1 bằng một biến trở R0 bằng một bóng đèn có điện trở RĐ=30 và hiệu điện thế định mức là 12V (Hình vẽ). Hỏi giá trị R0 của biến trở tham gia vào mạch điện bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thường?
**********************Hết************************
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề
Nguyễn Hữu Tuấn Trần Thị Hồng Tuyết
Mã đề số 1
Đáp án – Biểu điểm – Hướng dẫn chấm
Câu
đáp án
Biểu điểm
1
(2,0điểm)
a. Đặt bàn tay trái sao cho:
+ Các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay
+ Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện
thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực điện từ.
S
N
b.
B
S
A
N
+
-
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
2
(2,0điểm)
a. Quy ước: ở bên ngoài thanh nam châm các đường sức từ có chiều + Đi ra từ cực Bắc
+ Đi vào từ cực Nam của thanh nam châm.
b. Giống nhau: Phần từ phổ ở bên ngoài của ống dây có dòng điện chạy qua và bên ngoài của thanh nam châm là giống nhau.
Khác nhau: Trong lòng ống dây các đường mạt sắt sắp xếp gần như song song với nhau.
3
(2,0điểm)
Tóm tắt
Bếp điện ghi 220V-1000W
U=220V; V=3,5lít; t01=500C; t02=1000C;
t=15phút 30giây =930(s); c=4200J/kg.K
Tính H=?
Giải
Ta có V=3,5lít=> m=3,5kg
Tính được Qi=cm(t02- t01)=4200.3,5.50=735 000 J
Tính được Qtp= =1000.930=930 000 J
=> Hiệu suất
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
4
(4,0điểm)
Tóm tắt
R1=8; R2=24; R3 =6 và UAB=24V
Rtđ=?
I1=?; I2=?; I3=?
RĐ=24; Uđmđ=12V;
Tính giá trị R0 tham gia vào mạch điện để đèn sáng bình thường?
Bài làm
Ta có R1nt (R2//R3)
R23== 4,8
RAB=R1+ R23=12,8
IAB=I1 = I23 =
U23= U2=U3==9V
I2=
I3=I23-I2=0,8-0,32=1,5A
Gọi Rx là phần biến trở tham gia vào mạch điện để đèn sáng bình thường
Để đèn sáng bình thường thì Uđ=U2=Uđmđ=12V
Ta có UX=UAB-UĐ=24-12=12V
; I2=A
IX=Iđ+I2=1A; Mà IX= => RX==12
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác phù hợp và cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
************************************
Mã đề số 2
Đáp án – Biểu điểm – Hướng dẫn chấm
Câu
đáp án
Biểu điểm
1
(2,0điểm)
a. Nắm bàn tay phải rồi đặt sao cho:
Bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây
N
S
F
S
F
N
+
.
=> thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
b.
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2,0điểm)
a. Sau khi bị nhiễm từ:
+ Sắt non không giữ được từ tính lâu dài.
+Thép thì giữ được từ tính lâu dài.
b. Sắt dùng để chế tạo nam châm điện
Thép dùng để chế tạo nam châm vĩnh cửu.
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2,0điểm)
Tóm tắt
Bếp điện ghi 220V-1000W
U=220V; V=1,5lít; t01=400C; t02=1000C;
t=12phút=720(s); c=4200J/kg.K
Tính H=?
Giải
Ta có V=2,5lít=> m=2,5kg
Tính được Qi=cm(t02- t01)=4200.2,5.60=630 000 J
Tính được Qtp= =1000.720=720 000 J
=> Hiệu suất
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
4
(4,0điểm)
Tóm tắt
R1=24; R2=15; R3 =10 và UAB=24V
Rtđ=?
I1=?; I2=?; I3=?
RĐ=30; Uđmđ=12V;
Tính giá trị R0 tham gia vào mạch điện để đèn sáng bình thường?
Bài làm
Ta có R1nt (R2//R3)
R23== 6
RAB=R1+ R23=30
IAB=I1 = I23 =
U23= U2=U3==4,8V
I2=
I3=I23-I2=0,8-0,32=0,48A
Gọi Rx là phần biến trở tham gia vào mạch điện để đèn sáng bình thường
Để đèn sáng bình thường thì Uđ=U2=Uđmđ=12V
Ta có UX=UAB-UĐ=24-12=12V
; I2=A
IX=Iđ+I2=1,2A; Mà IX= => RX==10
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác phù hợp và cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề
Nguyễn Hữu Tuấn Trần Thị Hồng Tuyết
File đính kèm:
- de hoc ki I ly 9.doc