Đề thi khảo sát chất lượng môn: Vật lí 10 cb thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Hệ quy chiếu gồm có:

A. Một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian.

B. Một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc.

C. Vật được chọn làm mốc.

D. Cả A, B và C

 

doc15 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng môn: Vật lí 10 cb thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Môn: Vật lí 10 CB Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hệ quy chiếu gồm có: A. Một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian. B. Một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc. C. Vật được chọn làm mốc.. D. Cả A, B và C Câu 2: Chọn câu đúng: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. x = x0 + v0.t + . (a và v0 cùng dấu). B. x = x0 + v0.t + (a và v0 trái dấu). C. s = v0.t + . (a và v0 trái dấu) D. s = v0.t + (a và v0 trái dấu). Câu 3: Chuyển động rơi tự do có các đặc điểm: A. Có độ lớn vận tốc không đổi. B. Là một chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. Cả A và B đều đúng. Câu 4: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là : A. ; B. ; C. ; . D. ; Câu 5: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm? A. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. B. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. C. Xe ô tô đang chuyển động từ Quy Nhơn đi TP.HCM. D. Viên bi trong sự rơi từ tầng năm của một tòa nhà xuống đất. Câu 6: Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 55m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc thả đến lúc chạm đất là: A. t = 7s B. t = 8s C. t = 5s D. t = 6s Câu 7: Hai vật chuyển động trên cùng một đường thẳng có đồ thị tọa độ - thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 1 giờ, hai vật cách nhau một đoạn bằng: A. 20km. B. 55km. C. 35km. D. 15km. Câu 8: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng lại hẳn thì ô tô chạy thêm được 200m. Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu? A. a = 0,25m/s2 B. a = 0,2m/s2 C. a = - 0,2m/s2 D. a = - 0,25m/s2 Câu 9: Cặp đồ thị nào dười đây là đồ thị của chuyển động thẳng đều ? A. cặp (a);(c) B. Cặp (b); (d) C. Cặp (b); (c) D. Cặp (a); (d) Câu 10: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t - 10 (km, h). Quãng đường của chất điểm sau 2h chuyển động là: A. -8 km B. 8 km C. -2 km D. 2 km Câu 11: Trong chuyển động tròn đều: A. Gia tốc có phương trùng với phương chuyển động B. Gia tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến C. Vận tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến D. Vận tốc có phương trùng với phương hướng tâm Câu 12: Câu nào sai ? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: A. đặt vào vật chuyển động tròn B. có độ lớn gia tốc không đổi. C. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. D. có phương và chiều không đổi. Câu 13: Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ A và B cách nhau 20km, chuyển động đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc của các xe lần lượt là 60km/h và 40km/h. Chọn trục ox trùng với đường thẳng AB, Gốc 0 trùng với A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian lúc bắt đầu xuất phát. Hai xe gặp nhau ở thời điểm (t) và vị trí G nào sau đây: A. G cách A 40km, t = 1h. B. G cách A 60km, t = 1,5h. C. G cách A 40km, t = 1,5h D. G cách A 60km, t = 1h. Câu 14: Chọn câu Sai: A. Sức cản của không khí là nguyên nhân làm các vật rơi nhanh chậm khác nhau B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều C. Ở cùng một nơi trên trái đất và ở gần mặt đất, vật nặng rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nhẹ D. Lực tác dụng làm vật rơi tự do là lực hút của trái đất Câu 15: Trong công thức tính đường đi , đại lượng t là: A. thời điểm cuối. B. thời điểm ban đầu. C. thời gian chuyển động. D. thời điểm vật ở chính giữa quảng đường Câu 16: Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ A và B cách nhau 100km, chuyển động đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc của các xe lần lượt là 70km/h và 50km/h. Chọn trục ox trùng với đường thẳng AB, Gốc 0 trùng với A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian lúc bắt đầu xuất phát. Phương trình chuyển động của ôtô A là: A. B. C. (km) D. Câu 17: Chọn công thức đúng trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A. v = v0t + at2 B. x = x0 + vt + at C. v = v0 + at D. x = v0 + at Câu 18: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là? A. 6,77km/h. B. 8,00km/h. C. 6,33km/h. D. 5,00km/h. Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có tính tương đối: A. Vận tốc B. Quỹ đạo C. Tọa độ D. Cả 3 đều đúng Câu 20: Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m. Vận tốc khi chạm đất là: A. 800 m/s B. 1600 m/s C. 40 m/s D. 0 m/s Câu 21: Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 22: Một chiếc xe chyển động trên một đường thẳng. Nửa đoạn đường đầu xe chuyển động với tốc độ v. Nửa đoạn đường sau xe chuyển động với tốc độ 2v. Tốc độ trung bình của xe trên cả quảng đường là: A. B. C. D. Câu 23: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường và . Trong khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 5s. Gia tốc và vận tốc của xe là: A. B. C. D. Câu 24: Trong những phương trình sau, phương trình nào biểu diễn của qui luật chuyển động thẳng đều: A. x = 5t + 3 B. v = 5t + 3 C. x = 5t2 + 3 D. x = + 3 Câu 25: Sự rơi trong không khí của vật nào sau đây được xem là rơi tự do? A. Một sơi chỉ B. Chiếc lá C. Hạt bụi D. Hòn đá Câu 26: Quy ước là vận tốc tại các thời điểm và t. Biểu thức gia tốc là: A. B. C. D. . Câu 27: Một viên bi thả lăn nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2, vận tốc ban đầu bằng không. Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc bi bắt đầu lăn. Phương trình vận tốc của là: A. v = -0,2t (m/s). B. v = 0,1t (m/s) C. D. v = 0,2t (m/s) Câu 28: Tại sao trang thái đứng yên hay chuyển động của một vật bất kì có tính tương đối ? Vì trạng thái của vật đó A. không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động B. được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau C. được quan sát ở các thời điểm khác nhau D. được xác định bởi các người quan sát khác nhau Câu 29: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: (x tính bằng mét và t tính bằng giây). Gia tốc của chuyển động là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. . Câu 30: Một ô tô khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn mốc thời gian lúc 7 giờ thì thời điểm ban đầu đúng với thời điểm nào trong các thời điểm sau: A. 16 giờ B. = 7 giờ C. = 0 giờ D. = 14 giờ Câu 31: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đại lượng nào sau đây tăng đều theo thời gian ? A. Vận tốc. B. gia tốc. C. Tọa độ. D. Đường đi. Câu 32: Chỉ ra câu sai: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. Gia tốc là đại lượng không đổi. B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian C. quảng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. D. véctơ gia tốc ngược chiều với véctơ vận tốc. Câu 33: Gia tốc là một đại lương A. Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc. B. Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. C. Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc. D. Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 34: Một xe đạp đang đi với vận tốc 12km/h. Đối với người quan sát nào dưới, thì đầu van của bánh trước xe đạp chuyển động tròn đều ? A. Người đứng trên vỉa hè. B. Người đi bộ trên vỉa ngược chiều với xe đạp C. Người ngồi trên xe đạp. D. Người đi bộ trên vỉa hè cùng chiều với xe đạp. Câu 35: Chọn câu sai: Khi vật chuyển động thẳng đều thì: A. Quỹ đạo của vật là đường thẳng. B. Vận tốc có hướng và độ lớn không đổi. C. Quảng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian. D. Gia tốc của vật bằng hằng số. Câu 36: Hai lực đồng quy có độ lớn . Giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực: A. 1N B. 15N C. 25N D. 2N Câu 37: Vật chuyển động tròn đều với vận tốc thì chu kì quay là: A. 10s. B. 5s. C. 20s. D. 30s. Câu 38: Câu nào đúng ? Một vật rơi tự do từ do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc rơi của vật phụ thuộc vào độ cao h là A. B. v = 2gh. C. D. Câu 39: Chọn câu đúng ? Công thức tính quảng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. (a vàcùng dấu). B. (a và cùng dấu) C. (a và trái dấu). D., (a và trái dấu). Câu 40: Khi vật rơi tự do thì: A. có gia tốc băng không B. vật chịu lực cản nhỏ. C. vận tốc của vật tăng dần đều theo thời gian D. vật chuyển động thẳng đều ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO CHẤT LƯỢNG Môn: Vật lí 10 CB Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hai vật chuyển động trên cùng một đường thẳng có đồ thị tọa độ - thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 1 giờ, hai vật cách nhau một đoạn bằng: A. 15km. B. 20km. C. 35km. D. 55km. Câu 2: Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m. Vận tốc khi chạm đất là: A. 1600 m/s B. 0 m/s C. 40 m/s D. 800 m/s Câu 3: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là : A. ; B. ; C. ; . D. ; Câu 4: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường và . Trong khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 5s. Gia tốc và vận tốc của xe là: A. B. C. D. Câu 5: Trong những phương trình sau, phương trình nào biểu diễn của qui luật chuyển động thẳng đều: A. x = 5t + 3 B. v = 5t + 3 C. x = 5t2 + 3 D. x = + 3 Câu 6: Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 55m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc thả đến lúc chạm đất là: A. t = 6s B. t = 8s C. t = 7s D. t = 5s Câu 7: Chuyển động rơi tự do có các đặc điểm: A. Là một chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. Có độ lớn vận tốc không đổi. D. Cả A và B đều đúng. Câu 8: Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 9: Hệ quy chiếu gồm có: A. Một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc. B. Một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian. C. Vật được chọn làm mốc.. D. Cả A, B và C Câu 10: Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ A và B cách nhau 20km, chuyển động đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc của các xe lần lượt là 60km/h và 40km/h. Chọn trục ox trùng với đường thẳng AB, Gốc 0 trùng với A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian lúc bắt đầu xuất phát. Hai xe gặp nhau ở thời điểm (t) và vị trí G nào sau đây: A. G cách A 40km, t = 1h. B. G cách A 60km, t = 1,5h. C. G cách A 40km, t = 1,5h D. G cách A 60km, t = 1h. Câu 11: Trong chuyển động tròn đều: A. Vận tốc có phương trùng với phương hướng tâm B. Vận tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến C. Gia tốc có phương trùng với phương chuyển động D. Gia tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến Câu 12: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng lại hẳn thì ô tô chạy thêm được 200m. Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu? A. a = - 0,2m/s2 B. a = 0,25m/s2 C. a = - 0,25m/s2 D. a = 0,2m/s2 Câu 13: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm? A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. C. Viên bi trong sự rơi từ tầng năm của một tòa nhà xuống đất. D. Xe ô tô đang chuyển động từ Quy Nhơn đi TP.HCM. Câu 14: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là? A. 6,77km/h. B. 8,00km/h. C. 6,33km/h. D. 5,00km/h. Câu 15: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t - 10 (km, h). Quãng đường của chất điểm sau 2h chuyển động là: A. 8 km B. -2 km C. 2 km D. -8 km Câu 16: Sự rơi trong không khí của vật nào sau đây được xem là rơi tự do? A. Một sơi chỉ B. Hòn đá C. Hạt bụi D. Chiếc lá Câu 17: Một chiếc xe chyển động trên một đường thẳng. Nửa đoạn đường đầu xe chuyển động với tốc độ v. Nửa đoạn đường sau xe chuyển động với tốc độ 2v. Tốc độ trung bình của xe trên cả quảng đường là: A. B. C. D. Câu 18: Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ A và B cách nhau 100km, chuyển động đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc của các xe lần lượt là 70km/h và 50km/h. Chọn trục ox trùng với đường thẳng AB, Gốc 0 trùng với A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian lúc bắt đầu xuất phát. Phương trình chuyển động của ôtô A là: A. B. C. (km) D. Câu 19: Chọn câu đúng: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. s = v0.t + . (a và v0 trái dấu) B. x = x0 + v0.t + (a và v0 trái dấu). C. x = x0 + v0.t + . (a và v0 cùng dấu). D. s = v0.t + (a và v0 trái dấu). Câu 20: Chọn công thức đúng trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A. v = v0t + at2 B. x = x0 + vt + at C. v = v0 + at D. x = v0 + at Câu 21: Chọn câu Sai: A. Lực tác dụng làm vật rơi tự do là lực hút của trái đất B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều C. Sức cản của không khí là nguyên nhân làm các vật rơi nhanh chậm khác nhau D. Ở cùng một nơi trên trái đất và ở gần mặt đất, vật nặng rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nhẹ Câu 22: Câu nào sai ? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: A. đặt vào vật chuyển động tròn B. có độ lớn gia tốc không đổi. C. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. D. có phương và chiều không đổi. Câu 23: Cặp đồ thị nào dười đây là đồ thị của chuyển động thẳng đều ? A. Cặp (b); (c) B. cặp (a);(c) C. Cặp (a); (d) D. Cặp (b); (d) Câu 24: Trong công thức tính đường đi , đại lượng t là: A. thời điểm cuối. B. thời điểm vật ở chính giữa quảng đường C. thời gian chuyển động. D. thời điểm ban đầu. Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có tính tương đối: A. Quỹ đạo B. Vận tốc C. Tọa độ D. Cả 3 đều đúng Câu 26: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: (x tính bằng mét và t tính bằng giây). Gia tốc của chuyển động là: A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. . Câu 27: Tại sao trang thái đứng yên hay chuyển động của một vật bất kì có tính tương đối ? Vì trạng thái của vật đó A. không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động B. được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau C. được quan sát ở các thời điểm khác nhau D. được xác định bởi các người quan sát khác nhau Câu 28: Quy ước là vận tốc tại các thời điểm và t. Biểu thức gia tốc là: A. B. C. . D. Câu 29: Một ô tô khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn mốc thời gian lúc 7 giờ thì thời điểm ban đầu đúng với thời điểm nào trong các thời điểm sau: A. = 7 giờ B. = 14 giờ C. = 0 giờ D. 16 giờ Câu 30: Một viên bi thả lăn nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2, vận tốc ban đầu bằng không. Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc bi bắt đầu lăn. Phương trình vận tốc của là: A. v = 0,2t (m/s) B. C. v = -0,2t (m/s). D. v = 0,1t (m/s) Câu 31: Khi vật rơi tự do thì: A. vật chịu lực cản nhỏ. B. vật chuyển động thẳng đều C. có gia tốc băng không D. vận tốc của vật tăng dần đều theo thời gian Câu 32: Hai lực đồng quy có độ lớn . Giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực: A. 1N B. 25N C. 15N D. 2N Câu 33: Gia tốc là một đại lương A. Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc. B. Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. C. Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. D. Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc. Câu 34: Vật chuyển động tròn đều với vận tốc thì chu kì quay là: A. 5s. B. 10s. C. 20s. D. 30s. Câu 35: Câu nào đúng ? Một vật rơi tự do từ do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc rơi của vật phụ thuộc vào độ cao h là A. B. C. D. v = 2gh. Câu 36: Chọn câu đúng ? Công thức tính quảng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. (a và trái dấu). B. (avàcùng dấu). C. (a và cùng dấu) D., (a và trái dấu). Câu 37: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đại lượng nào sau đây tăng đều theo thời gian ? A. Tọa độ. B. Đường đi. C. Vận tốc. D. gia tốc. Câu 38: Một xe đạp đang đi với vận tốc 12km/h. Đối với người quan sát nào dưới, thì đầu van của bánh trước xe đạp chuyển động tròn đều ? A. Người đứng trên vỉa hè. B. Người ngồi trên xe đạp. C. Người đi bộ trên vỉa ngược chiều với xe đạp D. Người đi bộ trên vỉa hè cùng chiều với xe đạp. Câu 39: Chỉ ra câu sai: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. quảng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian C. Gia tốc là đại lượng không đổi. D. véctơ gia tốc ngược chiều với véctơ vận tốc. Câu 40: Chọn câu sai: Khi vật chuyển động thẳng đều thì: A. Gia tốc của vật bằng hằng số. B. Quảng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian. C. Vận tốc có hướng và độ lớn không đổi. D. Quỹ đạo của vật là đường thẳng. ---------------------------- ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO CHẤT LƯỢNG Môn: Vật lí 10 CB Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong chuyển động tròn đều: A. Gia tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến B. Vận tốc có phương trùng với phương hướng tâm C. Vận tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến D. Gia tốc có phương trùng với phương chuyển động Câu 2: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là? A. 8,00km/h. B. 6,77km/h. C. 6,33km/h. D. 5,00km/h. Câu 3: Chọn câu Sai: A. Ở cùng một nơi trên trái đất và ở gần mặt đất, vật nặng rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nhẹ B. Sức cản của không khí là nguyên nhân làm các vật rơi nhanh chậm khác nhau C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều D. Lực tác dụng làm vật rơi tự do là lực hút của trái đất Câu 4: Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 5: Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ A và B cách nhau 100km, chuyển động đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc của các xe lần lượt là 70km/h và 50km/h. Chọn trục ox trùng với đường thẳng AB, Gốc 0 trùng với A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian lúc bắt đầu xuất phát. Phương trình chuyển động của ôtô A là: A. (km) B. C. D. Câu 6: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường và . Trong khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 5s. Gia tốc và vận tốc của xe là: A. B. C. D. Câu 7: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm? A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. C. Xe ô tô đang chuyển động từ Quy Nhơn đi TP.HCM. D. Viên bi trong sự rơi từ tầng năm của một tòa nhà xuống đất. Câu 8: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là : A. ; . B. ; C. ; D. ; Câu 9: Câu nào sai ? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: A. có phương và chiều không đổi. B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. C. có độ lớn gia tốc không đổi. D. đặt vào vật chuyển động tròn Câu 10: Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 55m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc thả đến lúc chạm đất là: A. t = 7s B. t = 6s C. t = 5s D. t = 8s Câu 11: Hai vật chuyển động trên cùng một đường thẳng có đồ thị tọa độ - thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 1 giờ, hai vật cách nhau một đoạn bằng: A. 15km. B. 20km. C. 35km. D. 55km. Câu 12: Một chiếc xe chyển động trên một đường thẳng. Nửa đoạn đường đầu xe chuyển động với tốc độ v. Nửa đoạn đường sau xe chuyển động với tốc độ 2v. Tốc độ trung bình của xe trên cả quảng đường là: A. B. C. D. Câu 13: Trong những phương trình sau, phương trình nào biểu diễn của qui luật chuyển động thẳng đều: A. x = + 3 B. x = 5t2 + 3 C. x = 5t + 3 D. v = 5t + 3 Câu 14: Hệ quy chiếu gồm có: A. Một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian. B. Vật được chọn làm mốc.. C. Một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc. D. Cả A, B và C Câu 15: Sự rơi trong không khí của vật nào sau đây được xem là rơi tự do? A. Một sơi chỉ B. Hòn đá C. Chiếc lá D. Hạt bụi Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có tính tương đối: A. Vận tốc B. Quỹ đạo C. Tọa độ D. Cả 3 đều đúng Câu 17: Trong công thức tính đường đi , đại lượng t là: A. thời điểm ban đầu. B. thời gian chuyển động. C. thời điểm cuối. D. thời điểm vật ở chính giữa quảng đường Câu 18: Chọn công thức đúng trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A. v = v0 + at B. x = x0 + vt + at C. v = v0t + at2 D. x = v0 + at Câu 19: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng lại hẳn thì ô tô chạy thêm được 200m. Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu? A. a = - 0,25m/s2 B. a = - 0,2m/s2 C. a = 0,25m/s2 D. a = 0,2m/s2 Câu 20: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t - 10 (km, h). Quãng đường của chất điểm sau 2h chuyển động là: A. -8 km B. 8 km C. 2 km D. -2 km Câu 21: Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m. Vận tốc khi chạm đất là: A. 1600 m/s B. 800 m/s C. 0 m/s D. 40 m/s Câu 22: Chuyển động rơi tự do có các đặc điểm: A. Có độ lớn vận tốc không đổi. B. Là một chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. Cả A và B đều đúng. Câu 23: Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ A và B cách nhau 20km, chuyển động đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc của các xe lần lượt là 60km/h và 40km/h. Chọn trục ox trùng với đường thẳng AB, Gốc 0 trùng với A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian lúc bắt đầu xuất phát. Hai xe gặp nhau ở thời điểm (t) và vị trí G nào sau đây: A. G cách A 40km, t = 1h. B. G cách A 60km, t = 1,5h. C. G cách A 40km, t = 1,5h D. G cách A 60km, t = 1h. Câu 24: Chọn câu đúng: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. s = v0.t + . (a và v0 trái dấu) B. x = x0 + v0.t + . (a và v0 cùng dấu). C. x = x0 + v0.t + (a và v0 trái dấu). D. s = v0.t + (a và v0 trái dấu). Câu 25: Cặp đồ thị nào dười đây là đồ thị của chuyển động thẳng đều ? A. Cặp (b); (c) B. Cặp (a); (d) C. cặp (a);(c) D. Cặp (b); (d) Câu 26: Quy ước là vận tốc tại các thời điểm và t. Biểu thức gia tốc là: A. B. . C. D. Câu 27: Tại sao trang thái đứng yên hay chuyển động của một vật bất kì có tính tương đối ? Vì trạng thái của vật đó A. được xác định bởi các người quan sát khác nhau B. được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau C. được quan sát ở các thời điểm khác nhau D. không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động Câu 28: Một viên bi thả lăn nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2, vận tốc ban đầu bằng không. Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc bi bắt đầu lăn. Phương trình vận tốc của là: A. v = -0,2t (m/s). B. C. v = 0,2t (m/s) D. v = 0,1t (m/s) Câu 29: Một ô tô khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn mốc thời gian lúc 7 giờ thì thời điểm ban đầu đúng với thời điểm nào trong các thời điểm sau: A. = 0 giờ B. = 7 giờ C. = 14 giờ D. 16 giờ Câu 30: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: (x tính bằng mét và t tính bằng giây). Gia tốc của chuyển động là: A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. .-------- Câu 31: Vật chuyển động tròn đều với vận tốc thì chu kì quay là: A. 5s. B. 30s. C. 20s. D. 10s. Câu 32: Chọn câu đúng ? Công thức tính quảng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. (a và trái dấu). B. (avàcùng dấu). C. (a và cùng dấu) D., (a và trái dấu). Câu 33: Hai lực đồng quy có độ lớn . Giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực: A. 25N B. 1N C. 2N D. 15N Câu 34: Chọn câu sai: Khi vật chuyển động thẳng đều thì: A. Vận tốc có hướng và độ lớn không đổi. B. Gia tốc của vật bằng hằng số. C. Quỹ đạo của vật là đường thẳng. D. Quảng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian. Câu 35: Gia tốc là một đại lương A. Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. B. Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc. C. Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc. D. Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 36: Một xe đạp đang đi với vận tốc 12km/h. Đối với người quan sát nào dưới, thì đầu van của bánh trước xe đạp chuyển động tròn đều ? A. Người đứng trên vỉa hè. B. Người đi bộ trên vỉa ngược chiều với xe đạp C. Người ngồi trên xe đạp. D. Người đi bộ trên vỉa hè cùng chiều với xe đạp. Câu 37: Câu nào đúng ? Một vật rơi tự do từ do từ độ cao h xuống đất. Công thức

File đính kèm:

  • docDe khao sat chat luong dau nam co dap an.doc