Đề thi khảo sát chất lượng THPT Quốc gia lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Quỳnh Lưu 1 (Có đáp án)

pdf7 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 10/04/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng THPT Quốc gia lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Quỳnh Lưu 1 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN – LẦN 1 – NĂM 2019 Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, Hộp thứ hai chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp 1 quả cầu. Xác suất sao cho hai quả lấy ra cùng màu đỏ. 7 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 20 20 2 5 Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 41 học sinh? 2 2 41 2 A. A41 . B. 41 . C. 2 . D. C 41 . Câu 3: Tập nghiệm của phương trình xxx−2(2 −+= 3 2) 0 là : A. S  B. S 1 C. S 1; 2 D. S 2 eexx Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số: y eexx ex 4 5 A. y ' . B. y ' . C. y ' D. yee' xx . (exx e )2 (exx e )2 (exx e )2 Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ đề các vuông góc Oxy , Cho đường thẳng d:xy 10 và đường tròn (C) :xy22 2 xy 4 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d mà qua đó ta kẻ được o hai đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C) tại A và B sao cho góc AMB bằng 60 . A. M1(3; 4) và M2( 3; 4) B. M1( 3; 2) và M2(4; 3) . C. M1( 3; 2) và M2( 3; 4) . D. M1(3; 4) và M2( 3; 2) . 1 Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số yx 422 trên đoạn 1; 2 bằng: x 29 A. . B. 1. C. 3 . D. Không tồn tại 2 S. ABCD Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, các mặt (SAB), (SAD) vuông góc với đáy. 0 Góc giữa (SCD) và đáy bằng 60 , BC a.Khoảng cách giữa AB và SC bằng: 3a 3 a 3 A. . B. 2 a . C. . D. 2 a . 2 13 2 5 Câu 8: Phương trình 3xx .2 1 72 có nghiệm là 5 3 A. x . B. x 2 C. x . D. x 3 . 2 2 Câu 9: Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ là: A. 32 cm 3 . B. 8 cm 3 . C. 4 cm 3 . D. 16 cm 3 . Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. yx 3231 x B. yx 4221 x y 3 42 2 C. yx 21 x D. yx 1 2 1 bằng: x sinx .cos xdx -2 -1 0 1 2 Câu 11: -1 cxos2 sin2 x sin2 x cxos2 A. C . B. C . C. C . D. C . 4 2 2 2 1 19n Câu 12: lim bằng 18n 19 19 1 1 A. . B. . C. . D. 18 18 19 1 xt 5 Câu 13: Cho đường thẳng : 2 một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng yt 33 1 A. (5; 3) . B. (6;1) C. ( ; 3). D. ( 5; 3) . 2 Câu 14: Cho phương trình x22 y 2 mx 4( m 2) y 6 m 0 (1) Điều kiện của m để (1) là phương trình của đường tròn. m 1 m 1 A. m 2 . B. . C. 12 m . D. m 2 m 2 Câu 15: Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay đổi trong thời gian gửi. A. 0, 8 % B. 0, 6 % C. 0, 7 % . D. 0, 5 % Câu 16: Tìm tọa độ véc tơ u biết rằng ua 0 và a (1; 2; 1) A. u 3; 8; 2 . B. u 1; 2; 8 . C. u 1; 2; 1 . D. u 6; 4; 6 . Câu 17: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 23x + x + 3 27x − x − 3 A. y = B. y = C. y = D. y = x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 Câu 18: Nguyên hàm của hàm số fx 32 x là 2 1 A. (32)32x xC . B. (32)32x xC . 3 3 2 31 C. (32)32x xC . D. C . 9 2 32x Với a là số thực dương tùy ý khác 1, giá trị của log a bằng: Câu 19: a3 1 1 A. 3 . B. . C. D. -3 3 3 Câu 20: Cho hàm số y ax42 bx c a,, b c có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 4x 4 93 Câu 21: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là xx2 2 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB =a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB 2 a . Góc giữa mặt phẳng (SBC) mặt phẳng đáy bằng A. 90o . B. 60o . C. 45o . D. 30o . Câu 23: Giải phương trình: 2xx2 61 45 x A. 1 2;2 3 B. 1 2;2 3 C. 2 1; 2 3 . D. 2 1; 2 3  . Câu 24: Cho khối chóp có đáy hình thoi cạnh a (a>0) các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với đáy góc 450 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 1 1 A. a 3 B. 2a 3 . C. AB a . D. a 3 . 32 2 Câu 25: Cho hàm số f x ax 42 bx 1 ab, . Đồ thị của hàm số y fx như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 2018.fx 2019 0 là A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Câu 26: Với điều kiện nào của m thì phương trình (3m2 4) x 1 mx có nghiệm duy nhất? 2 A. m 1. B. m 1. C. m . D. m 1. 3 b Câu 27: Với ab, là các tham số thực. Giá trị tích phân 3x2 2 ax 1d x bằng 0 A. b32 ba b. B. b32 ba b. C. b32 ba b . D. 321b2 ab . Câu 28: Mặt tiền của nhà văn hóa huyện Quỳnh Lưu có 17 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4, 2 m. Trong số các cây đó có 3 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40 cm, 14 cây cột còn lại phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm. Chủ đầu tư thuê nhân công để sơn các cây cột bằng loại sơn giả gỗ, biết giá thuê là 360.000 / m2 (kể cả vật liệu sơn và phần thi công). Hỏi chủ đầu tư phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy 3,14159 ) A. 22990405 . B. 5473906 . C. 5473907 . D. 22990407 . Câu 29: Cho hình lập phương ABCD.'''' A B C D . Tính góc giữa hai mặt phẳng A' BC và A' CD . A. 900 . B. 1200 . C. 600 . D. 450 . 10 1 3 Câu 30: Cho biểu thức Px với x 0. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị x thức Niu-tơn của P . A. 160 . B. 200 . C. 210 . D. 200 . Câu 31: Phương trình fx 0 có tập nghiệm A mm;;23 m, phương trình gx 0 có tập nghiệm Bmm 2; 2; 4 .Hỏi có bao nhiêu giá trị m để hai phương trình tương tương? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Câu 32: Cho hàm số y fx() thỏa mãn limfx ( ) 2019 m, limfx ( ) 2020 m4 (với m là tham số x x thực). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hàm số y fx() có duy nhất một tiệm cận ngang? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 33: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10; 3 để hàm số yxx 32 6 mx 9 2019 nghịch biến trên khoảng ;1 . Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 9. B. 13 . C. 8 . D. 14 Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16xx mm .4 12 5 44 0 có hai nghiệm đối nhau. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Câu 35: Đường thẳng :5xy 3 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? A. 7, 5 . B. 5. C. 15 . D. 3 . a Câu 36: Cho hai số thực ab, thỏa mãn log22 2ab 8 1. Tính P khi biểu thức ab 41 b S 4 ab 65 đạt giá trị lớn nhất. 8 13 13 17 A. . B. . C. . D. . 5 2 4 44 Câu 37: Xét các số thực với ab≠>0, 0 sao cho phương trình ax32− x += b 0 có ít nhất hai nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức ab2 bằng: 15 27 4 4 A. 4 B. 4 C. 27 D. 15 Câu 38: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C . Gọi MN, lần lượt thuộc các cạnh bên AA , CC sao cho MA MA ;4 NC NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện GABC ,, BBMNABBC và A BCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? A. Khối ABB C . B. Khối A BCN . C. Khối BB MN . D. Khối GA B C . Câu 39: Biết hai hàm số f x x32 ax 21 x và g x x32 bx 31 x có chung ít nhất một điểm cực trị. Tìm gía trị nhỏ nhất của biểu thức Pab A. 30 . B. 26. C. 36 . D. 33. Câu 40: Cho hàm số bậc ba f x ax32 bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi xx2 32 x 1 đồ thị hàm số gx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? (x 1) f2 x fx A. 5. B. 4 . C. 6. D. 3 . Câu 41: Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số yx 422 x tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là 0, 1,mn , . Tính Sm 22 n. A. S 1 B. S 0 . C. S 3 . D. S 2 . 1 Câu 42: Cho Fx là nguyên hàm của hàm số fx và Fe 0 ln2 . Tập nghiệm S của ex 1 phương trình Fx ln ex 1 2 là: A. S 3. B. S 2; 3. C. S 2; 3 . D. S 3; 3 . Câu 43: Cho hàm số fx có bảng xét dấu của đạo hàm như sau 2 Hàm số y fx 2 1 x3 8 x 2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 1 A. 1; . B. ;2 . C. 1; . D. 1; 7 . 2 Câu 44: Giả sử vào cuối năm thì một đơn vị tiền tệ mất 10% giá trị so với đầu năm. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất sao cho sau n năm, đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít nhất 90% giá trị của nó? A. 16 B. 18. C. 20. D. 22. Câu 45: Cho phương trình 16mx23 16 x 8 x3 2 x 2 2 m2 10 (m là tham số). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phương trình đã cho vô nghiệm. B. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực. C. Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt. D. Số nghiệm của phương trình phụ thuộc vào giá trị của tham số m. Câu 46: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm fx'( ) xx2 ( 2) 4 ( x 4) 32 [ x 2( m 3) x 6 m 18] . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số fx( ) có đúng một điểm cực trị? A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 . x 1 Câu 47: Cho hàm số y (C), y x md () . Với mọi m đường thẳng ()d luôn cắt đồ thị 21x (C) tại hai điểm phân biệt A và B. Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A và B. Giá 2020 2020 trị nhỏ nhất của Tk 12 k bằng. 1 2 A. 1 . B. 2 . C. . D. . 2 3 Câu 48: Cho khối lập phương ABCD.'''' A B C D cạnh a . Các điểm MN, lần lượt di động trên các tia AC,'' B D sao cho AM B'2 N a .Thể tích khối tứ diện AMNB ' có giá trị lớn nhất là : a 3 a 3 a 3 3 a 3 2 A. . B. . C. . D. . 12 6 6 12 2 Câu 49: Cho hàm số fx thỏa mãn f 12 và (x22 1) f x fx( x2 1) với mọi x . Giá trị của f 2 bằng 2 2 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 2 2 Câu 50: Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt ba chữ số khác nhau là 504 7560 1260 12600 A. . B. . C. . D. . 59049 59049 59049 59049 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN LẦN 1-2019 Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 1 A 1 D 1 A 1 D 2 D 2 D 2 D 2 A 3 D 3 B 3 B 3 A 4 B 4 D 4 C 4 C 5 D 5 C 5 D 5 D 6 D 6 A 6 D 6 C 7 A 7 A 7 C 7 C 8 B 8 D 8 B 8 D 9 D 9 B 9 C 9 B 10 C 10 C 10 A 10 C 11 C 11 B 11 A 11 D 12 A 12 D 12 D 12 B 13 B 13 B 13 B 13 C 14 B 14 C 14 B 14 A 15 C 15 D 15 A 15 A 16 C 16 A 16 D 16 C 17 B 17 C 17 B 17 B 18 C 18 C 18 B 18 D 19 C 19 B 19 A 19 B 20 B 20 B 20 C 20 A 21 D 21 A 21 C 21 B 22 B 22 A 22 A 22 A 23 A 23 A 23 C 23 D 24 A 24 D 24 D 24 B 25 A 25 C 25 D 25 B 26 D 26 A 26 C 26 D 27 A 27 C 27 D 27 C 28 D 28 C 28 C 28 A 29 C 29 A 29 B 29 C 30 C 30 D 30 A 30 B 31 C 31 B 31 C 31 A 32 B 32 C 32 A 32 D 33 C 33 C 33 B 33 D 34 B 34 B 34 A 34 B 35 A 35 D 35 D 35 B 36 B 36 C 36 C 36 B 37 C 37 D 37 B 37 A 38 B 38 A 38 B 38 A 39 A 39 B 39 C 39 B 40 D 40 A 40 D 40 D 41 C 41 A 41 A 41 D 42 A 42 C 42 D 42 C 43 C 43 B 43 A 43 A 44 D 44 A 44 C 44 A 45 B 45 D 45 A 45 C 46 C 46 D 46 D 46 D 47 B 47 A 47 B 47 C 48 A 48 D 48 A 48 A 49 D 49 C 49 A 49 B 50 D 50 B 50 C 50 A

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_lop.pdf