Câu 1(2 điểm)
a. Giải phương trình:
b. Giải bất phương trình: 2x-5<
Câu 2 (2 điểm): Cho hệ phương trình
a. Giải hệ phương trình với a=1
b. Tìm a để hệ có đúng hai nghiệm
Câu 3 (2 điểm)
a. Cho sinx+cosx=m. Tính A=sin3x+cos3x theo m
b. Chứng minh rằng:
Câu 4 (1 điểm)
Chứng minh rằng với mọi a,b,c đều có:
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát đầu năm môn toán - Lớp 11 năm học 2010 – 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TRUNG NGHĨA
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM MÔN TOÁN - LỚP 11
Năm học: 2010 – 2011
(Thời gian làm bài: 90 phút)
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ BÀI
Câu 1(2 điểm)
a. Giải phương trình:
b. Giải bất phương trình: 2x-5<
Câu 2 (2 điểm): Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình với a=1
Tìm a để hệ có đúng hai nghiệm
Câu 3 (2 điểm)
a. Cho sinx+cosx=m. Tính A=sin3x+cos3x theo m
b. Chứng minh rằng:
Câu 4 (1 điểm)
Chứng minh rằng với mọi a,b,c đều có:
Câu 5 (3 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm, điểm và:
a) Chứng minh rằng vuông tại O;
b) Tính độ dài và viết phương trình đường cao OH của ;
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp .
--------------------------------------- Hết --------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TRUNG NGHĨA
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM MÔN TOÁN - LỚP 11
Năm học: 2010 – 2011
(Thời gian làm bài: 90 phút)
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ BÀI
Câu 1(2 điểm)
a. Giải phương trình: x2-4x-6=
b. Giải bất phương trình: 2
Câu 2 (2 điểm): Cho hệ phương trình
a. Giải hệ phương trình với m=2
b .Tìm m để hệ phương trình có ít nhất một nghiệm thỏa mãn x>0,y>0
Câu 3 (2 điểm)
a. Cho tanx+cotx=m. Tính A=tan3x+cot3x theo m
b. Chứng minh rằng:
Câu 4 (1 điểm)
Chứng minh rằng với mọi a,b,c đều có:
Câu 5 (3 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình: x+y-2=0 và hai điểm. A(2;1) và B(-1;4)
a) Viết phương trình đường thẳng AB
b) Tìm điểm A’ đối xứng với A qua (d)
c) Tìm điểm M sao cho đường gấp khúc AMB là nhỏ nhất.
--------------------------------------- Hết --------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề số 1
Câu
Nội dung
Điểm
1
a.Đk:
Với Đk trên ta có: PT ó
ó 3x+1=6-x+2x-1+2
óx-2= (x
ó x2-4x+4=-2x2+13x-6
ó 3x2-17x+10=0
ó Vậy S={5}
b. BPT ó
Giải (1)
Giải (2) 1
Kết luận BPT có nghiệm là: S=
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
2
a. Với a=1 thì HPT ó
óó
Có 4 cặp nghiệm đó là: (0;2),(0-2),(2;0),(-2;0)
b. HPT ó
Đk để HPT có nghiệm là: (x+y)2-4xy
ó4-4(1-a)
Vậy x,y là nghiệm phương trình:X2-2X+1-a=0
Hay X2+2X+1-a=0
Vì hai phương trình đều có nên để HPT có hai nghiệm thì a=0
0.25
0.5
0.25
3
a. ta có sinx.cosx=
mặt khác: sin3x+cos3x=(sinx+cosx)3-3sinx.cosx(sinx+cosx)=m3-3=
b. Biến đổi
VT= cot4x-cos8x.cot4x=cot4x(1-cos8x)
VT=
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
4
ó
ó
ó (đpcm)
0.5
0.5
5
Vậy tam giác OAB vuông tại O.
b) Tính độ dài và viết phương trình đường cao OH:
Do tam giác OAB vuông tại O nên ta có:
OH.AB = OA.OB
Do nên đường cao OH nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến, ta có:
Vậy phương trình của đường cao OH đi qua O(0;0) và nhận làm vectơ pháp tuyến là:
(x – 0) - (y – 0) = 0
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB:
Do tam giác OAB vuông tại O, nên tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là trung điểm I của cạnh AB, ta có:
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là:
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là:
0.5
0.5
0.5
Đề số 2
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. x2-4x-6= Đặt t=
PTó ó t2-2t-24=0
=>
Với t=6ó=6ó2x2-8x+12=36
ó x2-4x-12=0ó
b.Đk:
BPTó Bình phương hai vế
ó 9x-33
Kết hợp với Đk => S=
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Với m=2 ta đặt S=x+y và P=xy (*)
Thì HPT ó
TH1: không t/m (*)=> VN
TH2: là nghiệm của HPT
với
TH1: s=1.p=m => x,y là nghiệm PT: X2-X+m=0
TH2: s=m.p=1=>x,y là nghiệm PT: X2-mX+1=0
Để t/m Đk đề bài thì 1 trong 2 phương trình trên có 2 nghiệm dương
Tức là. (*)
Kết luận m thỏa mãn (*) là thỏa mãn.
0.25
0.25
0.25
0.25
3
tan3x+cot3x=(tanx+cotx)3-3tanxcotx(tanx+cotx)=m3-3m
Ta có VT=
=
= =VP
1.0
0.25
0.25
0.5
4
ó
ó
óa2-2ab+b2+b2-2bc+c2+a2-2ac+c2
ó (a-b)2+(b-c)2+(a-c)2 với mọi a,b,c (đpcm)
0.25
0.25
0.25
0.25
5
a. (-3;-3)
=> PTt/s của AB là:
b. Viết ptt/s (d1) đi qua A và vuông góc với (d)
(d1) nhận VTPT của (d) làm VTCP
PT (d1):
Gọi H là giao điểm của (d1) và (d)
tọa độ H thỏa mãn PT giao điểm:
(2+t)+(1+t)-2=0
t=
Với t==> H( => H là trung điểm của AA’
A’(1;0)
Nhận thấy A,B nằm cùng phía đối với (d)
Ta nối A’ với B cắt (d) tại M: c/m AMB ngắn nhất:
Ta có AMB=AM+MB=A’M+MB => AMB ngắn nhất khi M nằm trên A’B
Tìm M:
*) Viết PTt/s A’B: (-2;4)
=> PT:
*) Tìm M.tương tự đối với tìm H ở trên
=>1-2t+4t-2=0
t= => M(0;2)
0.5
0.5
File đính kèm:
- khao sat dau nam mon toan 11.doc