Đề thi khảo sát định kỳ tên học phần: hidrocacbon

Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3

 

doc14 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 5583 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát định kỳ tên học phần: hidrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TIÊN DU TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỊNH KỲ Tên học phần: HidroCacbon Thời gian làm bài: 30 phút; (218 câu trắc nghiệm) Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): Lớp: Mã đề thi 0002 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3. Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 4: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ. Câu 5: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%. C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2% Câu 6: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I. Câu 7: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là A. I. B. IV. C. III. D. II. Câu 8: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh. Câu 9: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết A. thành phần phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. Câu 10: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. C6H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. Câu 11: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là A. 10. B. 13. C. 14. D. 12. Câu 12: Số liên kết đơn trong phân tử C4H8 là A. 10. B. 12. C. 8. D. 13. Câu 13: Hợp chất C3H6 có bao nhiêu công thức cấu tạo dạng mạch vòng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ? A. C2H4 (etilen). B. CH4 (metan). C. C2H2 (axetilen). D. C6H6 (benzen). Câu 15: Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. CH4, C2H2. B. C2H4, C3H6. C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4. Câu 16: Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 17: Có các công thức cấu tạo sau: 1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất ? A. 3 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 4 chất. Câu 18: Số công thức cấu tạo của C4H10 là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 19: Một hợp chất rượu có công thức C3H7OH. Số công thức cấu tạo của rượu trên là bao nhiêu ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 20: Cho các công thức cấu tạo sau: 1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH Các công thức trên biểu diễn mấy chất ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là A. C3H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10. Câu 22: Một hiđrocacbon (X) ở thể khí có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức phân tử của (X) là A. C4H10. B. C4H8. C. C4H6. D. C5H10. Câu 23: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là: A. CH4. B. CH3Cl. C. CH2Cl2. D. CHCl3. Câu 24: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4. Câu 25: Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 thì khối lượng phân tử của A là A. 20 đvC. B. 24 đvC. C. 29 đvC. D. 28 đvC. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon (A) thu được H2O và 13,2 gam CO2. Công thức phân tử của (A) là A. CH4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8. Câu 27: Tính chất vật lí cơ bản của metan là A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước. B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước. C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước. D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. Câu 28: Trong phân tử metan có A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H. C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H. Câu 29: Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế với clo, không có phản ứng cộng với clo ? A. C6H6 B. C2H2 C. C2H4 D. CH4 Câu 30: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro. C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước. Câu 31: Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là: A. metan. B. benzen. C. etilen. D. axetilen. Câu 32: Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi nào dưới đây để được hỗn hợp nổ ? A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi. C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi. D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi. Câu 33: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với: A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2. Câu 34: Phản ứng đặc trưng của metan là: A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy. Câu 35: Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo là A. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2. B. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl. C. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl. D. 2CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2. Câu 36: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau: Tổng hệ số trong phương trình hoá học là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử hiđrocacbon đó là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 38: Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng A. dung dịch nước brom dư. B. dung dịch NaOH dư. C. dung dịch AgNO3/NH3 dư. D. dung dịch nước vôi trong dư. Câu 39: Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước ? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Câu 40: Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hiđrocacbon X khi đem đốt (trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Hiđrocacbon đó là: A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C3H6. Câu 41: Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp khí metan và khí cacbonic ? A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư. B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong. C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4. D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brôm dư. Câu 42: Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng A. nước. B. khí hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi. Câu 43: Cho các chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 44: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua. Câu 45: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH4 lần lượt là A. 50% và 50%. B. 75% và 25%. C. 80% và 20%. D. 40% và 60%. Câu 46: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 16,8 lít. D. 8,96 lít. Câu 47: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan là. A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam khí metan, dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 40 gam. C. 80 gam. D. 10 gam. Câu 49: Khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan lần lượt là A. 44 gam và 9 gam. B. 22 gam và 9 gam. C. 22 gam và 18 gam. D. 22 gam và 36 gam. Câu 50: Thể tích không khí (chứa 20% thể tích oxi) đo ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 3,2 gam khí metan là: A. 8,96 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 17,92 lít. Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và H2 (đktc) thu được 16,2 gam nước. Thành phần phần trăm theo thể tích của khí CH4 và H2 trong hỗn hợp lần lượt là: A. 60% và 40%. B. 80% và 20%. C. 50% và 50%. D. 30% và 70%. Câu 52: Tỉ khối hơi của một ankan đối với khí metan là 1,875. Công thức phân tử của ankan là A. C3H8. B. C2H6. C. C4H10. D. C5H12. Câu 53: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba. Câu 54: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1. Câu 55: Trong điều kiện nhiệt độ, áp suất không đổi thì khí etilen phản ứng với khí oxi theo tỉ lệ tích là A. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2. B. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2. C. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2. Câu 56: Tổng số mol giữa chất phản ứng và sản phẩm khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí etilen là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 57: Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. Câu 58: Số liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử khí etilen là A. bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi. B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi. C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi. D. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi. Câu 59: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro. C. tham gia phản ứng trùng hợp. D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước. Câu 60: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là A. dung dịch brom. B. dung dịch phenolphtalein. C. dung dịch axit clohidric. D. dung dịch nước vôi trong. Câu 61: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy. Câu 62: Tính chất vật lý của khí etilen A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí. B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Câu 63: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? A. Phản ứng cháy với khí oxi. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 64: Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng rượu etylic với chất xúc tác là H2SO4 đặc, nhiệt độ > 1700C để điều chế khí X. Khí X là A. Cl2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H2. Câu 65: Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H2. Câu 66: Khí X có tỉ khối so với không khí là 0,966. Khí X là A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. Câu 67: Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 68: Khí X có thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố cacbon trong hợp chất là 85,7 %. Khí X là A. CH4. B. CH3Cl. C. C2H4. D. C2H5Cl. Câu 69: Thể tích không khí (VKK = 5VO2 ) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí etilen ở đktc là A. 12 lít. B. 13 lít. C. 14 lít. D. 15 lít. Câu 70: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau: X + 3O2 2CO2 + 2H2O Hiđrocacbon X là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hóa: M + O2 N + H2O N+ Ca(OH)2 P+H2O M, N, P lần lượt là A. CO2 , CaCO3, C2H4. B. C2H4, CO2, CaCO3. C. CaCO3, C2H4, CO2. D. CO2, C2H4, CaCO3. Câu 72: Trùng hợp 2 mol etilen ( với hiệu suất 100 % ) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là A. 7 gam. B. 14 gam. C. 28 gam. D. 56 gam. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí) A. 11,2 lít; 56 lít. B. 16,8 lít; 84 lít. C. 22,4 lít; 112 lít. D. 33,6 lít; 68 lít. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là A. 33,6 lít; 44 gam. B. 22,4 lít; 33 gam. C. 11,2 lít; 22 gam. D. 5,6 lít; 11 gam. Câu 75: Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là A. 0,7 gam. B. 7 gam. C. 1,4 gam. D. 14 gam. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn khí etilen, thu được 5,6 lít khí CO2. Thể tích khí etilen và oxi cần dùng là (Các khí đo ở đktc) A. 5,6 lít; 16,8 lít. B. 2,8 lít; 8,4 lít. C. 28 lít; 84 lít. D. 2,8 lít; 5,6 lít. Câu 77: Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là A. 50 % ; 50%. B. 40 % ; 60%. C. 30 % ; 70%. D. 80 % ; 20%. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 25 cm3 một hỗn hợp gồm metan và etilen thì cần 60 cm3 oxi ( các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 60% ; 40%. B. 50% ; 50%. C. 40% ; 60%. D. 30% ; 70%. Câu 79: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch brom tham gia phản ứng là A. 160 gam. B. 1600 gam. C. 320 gam. D. 3200 gam. Câu 80: Cho 2,24 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 0,1M. Thể tích dung dịch brom tham gia phản ứng là A. 2 lít. B. 1,5 lít. C. 1 lít. D. 0,5 lít. Câu 81: Biết rằng 0,1 lít khí axetilen ( đktc) thì có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí etilen ( đktc) thì có thể làm mất màu tối đa thể tích dung dịch brom trên là A. 300 ml. B. 200 ml. C. 100 ml. D. 50 ml. Câu 82: Cấu tạo phân tử axetilen gồm A. hai liên kết đơn và một liên kết ba. B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi. C. một liên kết ba và một liên kết đôi. D. hai liên kết đôi và một liên kết ba. Câu 83: Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2. B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2. C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2. Câu 84: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi. Câu 85: Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao. B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao. C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao. D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao. Câu 86: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan. Câu 87: Axetilen có tính chất vật lý A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí . D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Câu 88: Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1. Câu 89: Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi. C. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 90: Liên kết CC trong phân tử axetilen có đặc điểm A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học. B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học. C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. Câu 91: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? A. CH4 ; C6H6. B. C2H4 ; C2H6. C. CH4 ; C2H4. D. C2H4 ; C2H2. Câu 92: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau: 2X + 5O2 4 Y + 2H2O Hiđrocacbon X là A. etilen. B. axetilen. C. metan. D. benzen. Câu 93: Khí X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X là A. C2H2. B. C2H4 . C. C2H6. D. CH4. Câu 94: 1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 95: Chất có liên kết ba trong phân tử là A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen. Câu 96: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X + H2O Y + Z Y + O2T +H2O T + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O X, Y, Z, T lần lượt là A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2. B. CaC2, C2H2 , CO2, Ca(OH)2. C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2. D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2. Câu 97: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 16,0 gam. B. 20,0 gam. C. 26,0 gam. D. 32,0 gam. Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí axetilen thì cần bao nhiêu lít không khí (các khí đo ở đktc, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí) ? A. 300 lít. B. 280 lít. C. 240 lít. D. 120 lít. Câu 99: Một hiđrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon trong hợp chất là 92,3%. Hiđrocacbon X là A. C2H2. B. C2H4. C. C3H6. D. C3H8. Câu 100: Trong điều kiện thích hợp 1 mol khí axetilen tác dụng hoàn toàn với 2 mol khí hiđro, thu được chất khí là A. C2H4. B. C2H6. C. C3H4, D. C3H6. Câu 101: Biết rằng 0,1 lít khí etilen ( đktc) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen ( đktc) thì có thể làm mất màu tối đa thể tích dung dịch brom trên là A. 200 ml. B. 150 ml. C. 100 ml. D. 50 ml. Câu 102: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí C2H2 trong bình chứa khí oxi dư. Thể tích khí CO2 thu được (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là A. 11,2 lít. B. 16,8 lít. C. 22,4 lít. D. 33,6 lít. Câu 103: Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 20%; 80%. B. 30%; 70%. C. 40% ; 60%. D. 60%; 40%. Câu 104: Đốt hoàn toàn 24 ml hỗn hợp axetilen và metan phải dùng 54 ml oxi ( các thể tích khí đo ở đktc). Thể tích khí CO2 sinh ra là A. 24 ml. B. 30 ml. C. 36 ml. D. 42 ml. Câu 105: Đốt cháy hoàn toàn 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí oxi (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thể tích của mỗi chất khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 16,8 ml ; 11,2 ml. B. 5,6 ml ; 22,4 ml. C. 22,4 ml ; 5,6 ml. D. 11,2 ml ; 16,8 ml. Câu 106: Một hỗn hợp khí gồm metan và axetilen có khối lượng 3 gam, ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là 3,36 lít. Khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là A. 1,44 gam; 1,56 gam B. 1,56 gam; 1,44 gam C. 1,5 gam; 1,5 gam D. 2 gam; 1 gam Câu 107: Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư có 16 gam brom tham gia phản ứng. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 4,48 lít; 1,12 lít. B. 3,36 lít; 2,24 lít. C. 1,12 lít; 4,48 lít. D. 2,24 lít; 3,36 lít. Câu 108: Dẫn 1,3 gam khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng là A. 34,6 gam. B. 17,3 gam. C. 8,65 gam. D. 4,325 gam. Câu 109: Cho một lít hỗn hợp C2H2 và N2 (ở đktc) tác dụng với dung dịch brom dư, có 2,4 gam brom tham gia phản ứng. Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là A. 16,8 %; 83,2 %. B. 83,2% ; 16,8 %. C. 33,6% ; 66,4 %. D. 66,4%; 33,6 %. Câu 110: Phân tử nào sau đây có cấu tạo là mạch vòng sáu cạnh đều nhau ba liên kết đơn đôi xen kẻ nhau ? A. Axetilen. B. Propan. C. Benzen. D. Xiclohexan. Câu 111: Phản ứng đặc trưng của benzen là A. phản ứng cháy. B. phản ứng cộng với hiđro (có niken xúc tác). C. phản ứng thế với brom (có bột sắt). D. phản ứng thế với clo (có ánh sáng). Câu 112: Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là A. C6H6 +Br à C6H5Br + H B. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr C. C6H6 + Br2 àC6H6Br2 D. C6H6 +2Br C6H5Br + HBr Câu 113: Trong các hiđrocacbon sau khi đốt hiđrocacbon nào sinh ra nhiều muội than ? A. C2H6 B. CH4 C. C2H4 D. C6H6 Câu 114: Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là A. C2H2. B. C6H12. C. C2H4. D. C6H6. Câu 115: Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 31,4 gam brombenzen ? Biết hiệu suất phản ứng là 85% A. 15,6 gam. B. 13,26 gam. C. 18,353 gam. D. 32 gam. Câu 116: Cần bao nhiêu kg oxi để đốt cháy hết 4 kg benzen chứa 2,5% tạp chất không cháy ? A. 24 kg B. 12 kg C. 16 kg D. 36 kg Câu 117: Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng brombenzen thu được là A. 12,56 gam. B. 15,7 gam. C. 19,625 gam. D. 23,8 gam. Câu 118: Thành phần chính của khí đồng hành là A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2. Câu 119: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa. C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Câu 120: Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là A. nhỏ hơn 0,5%. B. lớn hơn 0,5%. C. bằng 0,5%. D. bằng 0,05%. Câu 121: Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn A. thép tốt. B. đá thạch anh. C. kim cương. D. đá hoa cương. Câu 122: Crăckinh dầu mỏ để thu được A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn. B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn. C. dầu thô. D. hiđrocacbon nguyên chất. Câu 123: Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lít khí thiên nhiên chứa 96% metan; 2% nitơ và 2% khí cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) A. 9,6 lít. B. 19,2 lít. C. 28,8 lít. D. 4,8 lít. Câu 124: Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5 lít khí thiên nhiên chứa 95% metan; 2% nitơ; 2% khí cacbon monooxit và 1% cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) A. 9,55 lít. B. 9,5 lít. C. 4,75 lít. D. 5 lít. Câu 125: Đốt hoàn toàn V lít (ở đktc) khí thiên nhiên có chứa 96% CH4; 2% N2 và 2% CO2 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư ta thu được 29,4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 6,86 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 67,2 lít. Câu 126: Đốt hoàn toàn V lít (ở đktc) khí thiên nhiên có chứa 95% CH4; 2% N2; 1% H2 và 2% CO rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào 100 gam dung dịch H2SO4 98%. Nồng độ dung dịch axit giảm còn 72,93 %. Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 6,72 lít. D. 67,2 lít. Câu 127: Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn. Câu 128: Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là A. CH4. B. H2. C. C4H10. D. CO. Câu 129: Trong các loại than dưới đây, loại than trẻ nhất có hàm lượng cacbon thấp nhất là A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn. Câu 130: Thành phần chính trong bình khí biogas là A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H4O. Câu 131: Khi đốt khí H2 với O2 sẽ gây nổ. Để hỗn hợp nổ mạnh nhất thì tỉ lệ thể tích giữa H2 và O2 là A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 3 : 1. Câu 132: Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là A. 8,96 m3. B. 4,48 m3. C. 9,33 m3. D. 6,72 m3. Câu 133: Đốt hoàn toàn 5 kg than thì cần vừa đủ 8,96 m3 oxi (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng cacbon có trong than là A. 9,6%. B. 96%. C. 48%. D. 4,8%. Câu 134: Đốt hoàn toàn 6 kg than có chứa 2% tạp chất lưu huỳnh và 3% tạp chất không cháy thì thể tích oxi (ở đktc) cần dùng là A. 10,724 m3. B. 10,640 m3. C. 4,7845 m3. D. 8,50 m3. Câu 135: Đốt hoàn toàn 3 kg than có chứa 20% tạp chất không cháy, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cho qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 kg. B. 20 kg. C. 25 kg. D. 40 kg. Câu 136: Đốt hoàn toàn 24 gam than chứa 98% cacbon. Nhiệt lượng tỏa ra là (Biết rằng khi đốt 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 kj nhiệt lượng) A. 788 kj. B. 772,24 kj. C. 1576 kj. D. 896 kj. Câu 137: Chất làm mất màu dung dịch brom là A. CH4. B. CH2 = CH – CH3. C. CH3 – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3. Câu 138: Khí tác dụng với nước có xúc tác thích hợp tạo thành rượu etylic chỉ qua 1 giai đoạn là A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C3H8. Câu 139: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là A. Al4C3. B. CaC2. C. Ca. D. Na. Câu 140: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí metan là A. Al4C3. B. CaC2. C. CaCO3. D. Na2CO3. Câu 141: Khí tham gia phản ứng trùng hợp là A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H6. Câu 142: 0,1 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol brom trong dung dịch. X là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4. Câu 143: Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A người ta thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau. Vậy A là A. CH4. B. C2H6. C. C2H2. D. C3H6. Câu 144: Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A ta thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol của H2O. Vậy A là A. C2H6. B. C2H2. C. C3H4. D. C2H4. Câu 145: Chất không làm mất màu dung dịch brom là A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. C3H4. Câu 146: Một hợp chất hữu cơ A có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 75%. Vậy A là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 147:

File đính kèm:

  • doc251 cau TN chuong HidroCacbon.doc